Bó hoa nói như thế nào trong tieng anh

Hoa tiếng Anh có 3 từ để chỉ: flower, blossom, và bloom. Với hầu hết mọi người, hoa đơn thuần là flower. Cái này đúng trong mọi trường hợp, blossom hay bloom cũng đều là flower cả. Nhưng người ta thường không nói “peach flower” (hoa đào) mà nói “peach blossom”.

Nội dung chính Show

  • Tên hoa trong Tiếng Anh
  • Tến các loài hoa phổ biến
  • Hình ảnh về các loài hoa
  • Từ vựng về hoa kèm hình ảnh
  • Tham khảo các bộ từ vựng khác

Bó hoa nói như thế nào trong tieng anh

Nhắc tới flower, người ta sẽ nghĩ đến những loài hoa cánh to như hoa hồng.

Flower được định nghĩa là ‘bộ phận sinh sản của cây’, nên bạn có thể dùng từ này để nói về bất kỳ loại hoa nào: hoa hồng, hoa chanh, hoa bưởi, hoa táo. Tuy nhiên, trong thực tế sử dụng, người ta có một cái tên riêng cho các loài hoa của cây ăn quả – blossom.

Khi nói về blossom, người ta thường nghĩ đến các chùm hoa, thường có màu trắng hoặc hồng, của các cây ăn quả như táo (apple blossom), đào (peach blossom), mai (apricot blossom) hay chanh (lemon blossom). Đặc thù chung của các loại hoa này là cánh nhỏ, hay ra vào mùa xuân, và rụng cánh trắng (hoặc hồng) các gốc cây. Có nghĩa là, bạn nói “peach flower” cũng không sai, chỉ là người ta không quen nói vậy.

Nhắc tới blossom, người ta nghĩ ngay đến một cành hoa hay một cây hoa đang nở rộ.

Khi nói tới bloom, điều đầu tiên người ta nghĩ tới là một bông hoa nở rộ – a flower in bloom. Nhưng bloom cũng có nghĩa là hoa, “a bloom” thường được hiểu là một bông hoa đang nở – khác với blossom thường được hiểu là cả cành hoặc cả cây hoa đang nở.

Bloom được dùng để chỉ một bông hoa đang nở rộ.

Đó là cắt nghĩa một cách chi li. Còn theo cảm tính, nói đến flower, người ta nghĩ tới các loại hoa cánh to (như hoa hồng – rose); nói blossom, người ta nghĩ đến cả cây hoa đang nở (như hoa anh đào – cherry), còn nói bloom, người ta nghĩ tới một bông hoa đang nở rộ.

  1. Apricot blossom: hoa mai
  2. Bellflower: hoa chuông
  3. Bougainvillea: hoa giấy
  4. Camellia: hoa trà
  5. Carnation: cẩm chướng
  6. Cockscomb: hoa mào gà
  7. Daffodil: hoa thủy tiên vàng
  8. Daisy: hoa cúc
  9. Dahlia: hoa thược dược
  10. Dandelion: bồ công anh
  11. Flamingo flower: hoa hồng môn
  12. Forget-me-not: hoa lưu ly
  13. Hydrangea: hoa cẩm tú cầu
  14. Gladiolus: hoa lay ơn
  15. Lotus: hoa sen
  16. Lavender: hoa oải hương
  17. Lily: hoa ly
  18. Lilac: hoa tử đinh hương
  19. Orchid: hoa lan
  20. Peach blossom: hoa đào
  21. Peony: hoa mẫu đơn
  22. Poppy: hoa anh túc
  23. Rose: hoa hồng
  24. Sunflower: hoa hướng dương
  25. Tuberose: hoa huệ
  26. Water lily: hoa súng
  27. Violet: hoa violet
  28. Jasmine: hoa nhài

Những từ in đậm là các loại hoa mà Quang thường gặp. Bạn có biết loài hoa nào quen thuộc nữa không? Comment ở dưới bài nhé, Quang sẽ bổ sung và “credit” bạn vào bài viết.

Quang Nguyen

Bài đăng trên Vnexpress.net: hoa trong tiếng Anh

Hãy tưởng tượng một kịch bản mà bạn đang mua hoa cho một người bạn nói tiếng Anh hoặc người thân yêu, bạn có thể hình dung bông hoa yêu thích của họ trong tâm trí của bạn và bạn biết cách nói nó bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn. Nhưng từ trong tiếng Anh là gì? Để có thể xác định chính xác tên của các loại hoa khác nhau, trước tiên bạn phải tìm hiểu chúng. Dưới đây là tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến nhất.

Tên hoa trong Tiếng Anh

Một bông hoa là cấu trúc sinh sản được tìm thấy trong thực vật có hoa. Nó là một loại thực vật đặc biệt. Hoa cũng được gọi là hoa hoặc hoa của cây. Trong tiếng Anh, hoa gọi chung là “flower”.

Tến các loài hoa phổ biến

Tulip/ˈtuː.lɪp/hoa tulipDaffodil/ˈdæf.ə.dɪl/hoa thủy tiênPoppy/ˈpɑː.pi/anh túcSunflower/ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/hướng dươngBluebell/ˈbluː.bel/chuông xanhRose/roʊz/hoa hồngSnowdrop/ˈsnoʊ.drɑːp/bông tuyếtCherry blossom/ˈtʃer.i/ /ˈblɑː.səm/hoa anh đàoOrchid/ˈɔːr.kɪd/hoa lanIris/ˈaɪ.rɪs/hoa diên vĩPeony/ˈpiː.ə.ni/hoa mẫu đơnChrysanthemum/krəˈsænθ.ə.məm/hoa cúcGeranium/dʒəˈreɪ.ni.əm/phong lữLily/ˈlɪl.i/hoa loa kènLotus/ˈloʊ.t̬əs/hoa senWater lily/ˈwɑː.t̬ɚ ˌlɪl.i/cây bông súngDandelion/ˈdæn.də.laɪ.ən/bồ công anhHyacinth/ˈhaɪ.ə.sɪnθ/ục bìnhdaisy/ˈdeɪ.zi/úccrocus/ˈkroʊ.kəs/chi crocus

Hình ảnh về các loài hoa

Từ vựng về hoa kèm hình ảnh

Tulip: Hoa tulip

Water lily: Cây bông súng

Sunflower: Hướng dương

Snowdrops: Cây tuyết điểm hoa

Rose: Hoa hồng

Poppy: Hoa anh túc

Peony: Hoa mẫu đơn

Orchid: Hoa lan

Lotus: Hoa sen

Lily: Hoa loa kèn

Iris: Hoa diên vĩ

Hyacinth: Lục bình

Geranium: Phong lữ

Dandelion: Bồ công anh

Daisy: Hoa cúc

Daffodil: Hoa thủy tiên

Crocus: Hoa nghệ tây

Chrysanthemum: Hoa cúc

Cherry blossom: Hoa anh đào

Bluebells: Hoa chuông xanh

Tham khảo các bộ từ vựng khác

Có nhiều lý do tại sao một người học ngôn ngữ tiếng Anh có thể yêu cầu học nhiều tên hoa khác nhau và trong phần này, bạn sẽ được trình bày tên của họ để bạn có thể thêm chúng vào từ vựng của mình. Mong rằng bài viết trên đã cung cấp đến bạn đọc một cách chính xác nhất.

Tốt nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc.