Chương trình Come out là gì

Come out là gì?

Come out dịch tiếng Việt có một số nghĩa phổ biến như sau:

Đi chơi, tham dự sự kiện

Ví dụ: Would you like to come out for a drink tonight?

Tối nay, bạn có muốn đi chơi uống chút gì đó không?

Chương trình Come out là gì
Come out là đi chơi, đi sự kiện

Xuất bản (sách, album ca nhạc)

Ví dụ: When will your book come out?

Khi nào thì cuốn sách của bạn xuất bản?

Xuất hiện

Ví dụ: When the sun comes out.

Khi mặt trời xuất hiện.

Công bố, công khai, không còn là bí mật nữa

Ví dụ: The exam results come out next month.

Kết quả kỳ thi sẽ được công khai vào tháng tới.

Come out of là gì?

Come out of là kết quả, kết thúc của một sự kiện, hiện tượng hoặc quá trình.

Ví dụ: The world is expected to come out of the COVID-19 pandemic next year.

Thế giới kỳ vọng sẽ chấm dứt đại dịch Covid-19 vào năm tới.

Mục lục

  • 1 Lịch sử
  • 2 Nguồn gốc ngôn ngữ học xã hội
  • 3 Các vấn đề liên quan đến căn tính
    • 3.1 Sự phát triển của bản dạng LGBT
    • 3.2 Căn tính của người chuyển giới và công khai tính dục
  • 4 Các vấn đề pháp lý
  • 5 Các ảnh hưởng
  • 6 Những ẩn dụ về in/out (không công khai/công khai)
    • 6.1 Sự nhị phân
    • 6.2 Những chỉ trích
  • 7 Ngày Công Khai Quốc Gia (National Coming Out Day)
  • 8 Truyền thông
    • 8.1 Những cuộc công khai tính dục được biết đến rộng rãi
      • 8.1.1 Quan chức Chính phủ và Ứng viên chính trị
      • 8.1.2 Vận động viên
      • 8.1.3 Nghệ sĩ và những người trong ngành giải trí
      • 8.1.4 Quân nhân
      • 8.1.5 Mục sư
      • 8.1.6 Nhà báo
    • 8.2 Những mô tả về việc công khai
  • 9 Cách dùng khác trong truyền thông, xuất bản và vận động LGBT
  • 10 Những cách dùng ngoài LGBT
  • 11 Xem thêm
  • 12 Tham khảo
  • 13 Đọc thêm