Cục Thuế Hà Nội Tiếng Anh Là Gìadmin-12/08/2021125 Cơ quan thuế có rất nhiều cấp bậc khác nhau bao gồm tổng cục thuế, cục thuế và chi cục thuế. Vậy cơ quan thuế tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh nào liên quan đến thuế. Cùng tham khảo bài viết ngay dưới đây. Show
Đang xem: Cục thuế tiếng anh là gì Cơ quan thuế tiếng anh là gìTrong tiếng anh, tổng cục thuế có nghĩa là “General Department of Taxation”. Tổng cục thuế là cơ quan cao nhất, thuộc Bộ Tài chính, đảm nhiệm chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa như thuế, phí, lệ phí… Trong tiếng anh, cục thuế có nghĩa là “Department of Taxation” hay “Tax department”. Cục thuế là cơ quan quản lý thuế cấp Tỉnh/Thành phố. Chuyên chỉ đạo, tổ chức hướng dẫn công tác thi hành các Luật thuế và trực tiếp thực hiện việc thu thuế. Chi cục thuế trong tiếng anh có nghĩa là “ District Tax department”. Chi cục thuế là cơ quan quản lý cấp Quận/ Huyện/ Thị xã. Chuyên hướng dẫn, tổ chức thực hiện các nghiệp vụ quản lý thuế đối với các đối tượng nộp thuế hay tiến hành đôn đốc, kiểm tra việc chấp hành Luật thuế. Cơ quan thuế tiếng anh là gì Các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến thuếBộ trưởng Bộ Tài chính có tên tiếng anh là “Minister of Finance”. Ví dụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính đầu tiên của nước Việt Nam là Thủ tướng Phạm Văn Đồng. The first Minister of Finance of Vietnam was Prime minister Pham Van Dong. Bộ Tài chính có tên tiếng anh là “Ministry of Finance”.Công chức có tên tiếng anh là “Civil servant”. Ví dụ: Anh ấy là một công chức tận tâm. He is a devoted Civil servant. Thanh tra viên có tên tiếng anh là “Inspector”. Ví dụ: Cậu ấy là một thanh tra viên cao cấp. He is a senior inspector. Thanh tra thuế trong tiếng anh gọi là “Inspect”.Thông tư có tên tiếng anh là “Circular”. Ví dụ: Thông tư số 04/2019/TT – BNV quy định. Circular No. 04/2019/TT – BNV prescribed. Nghị định có tên tiếng anh là “Decree”.Người nộp thuế trong tiếng anh gọi là “Taxpayer”.Khai báo thuế trong tiếng anh có nghĩa là “Declare”.Thuế thu nhập cá nhân gọi là “Personal income tax”. Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân tăng 0,3%. Personal income tax rose 0,3%. Thuế tài nguyên trong tiếng anh gọi là “Natural resources tax”.Thuế tiêu thụ đặc biệt có tên tiếng anh là “Special consumption tax”. Ví dụ: Bia, rượu là hai mặt hàng bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt. Beer anh wine are two items subject to Special consumption tax. Thuế bảo vệ môi trường có tên tiếng anh là “Environment tax”.Lệ phí trước bạ trong tiếng anh gọi là “Registration fee”. Ví dụ: Lệ phí trước bạ nhà đất mới nhất năm 2019. Latest property registration fee in 2019. Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản về cơ quan thuế tiếng anh là gì gửi đến các bạn đọc. Ngoài ra, bài viết còn cung cấp thêm một số thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong thuế hay sử dụng hiện nay. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tốt tiếng anh của mình. Cơ quan thuế có rất nhiều cấp bậc khác nhau bao gồm tổng cục thuế, cục thuế và chi cục thuế. Vậy cơ quan thuế tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh nào liên quan đến thuế. Cùng tham khảo bài viết ngay dưới đây. Đang xem: Cục thuế tiếng anh là gì Cơ quan thuế tiếng anh là gìTrong tiếng anh, tổng cục thuế có nghĩa là “General Department of Taxation”. Tổng cục thuế là cơ quan cao nhất, thuộc Bộ Tài chính, đảm nhiệm chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa như thuế, phí, lệ phí… Trong tiếng anh, cục thuế có nghĩa là “Department of Taxation” hay “Tax department”. Cục thuế là cơ quan quản lý thuế cấp Tỉnh/Thành phố. Chuyên chỉ đạo, tổ chức hướng dẫn công tác thi hành các Luật thuế và trực tiếp thực hiện việc thu thuế. Chi cục thuế trong tiếng anh có nghĩa là “ District Tax department”. Chi cục thuế là cơ quan quản lý cấp Quận/ Huyện/ Thị xã. Chuyên hướng dẫn, tổ chức thực hiện các nghiệp vụ quản lý thuế đối với các đối tượng nộp thuế hay tiến hành đôn đốc, kiểm tra việc chấp hành Luật thuế. Cơ quan thuế tiếng anh là gì Các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến thuếBộ trưởng Bộ Tài chính có tên tiếng anh là “Minister of Finance”. Ví dụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính đầu tiên của nước Việt Nam là Thủ tướng Phạm Văn Đồng. The first Minister of Finance of Vietnam was Prime minister Pham Van Dong. Bộ Tài chính có tên tiếng anh là “Ministry of Finance”.Công chức có tên tiếng anh là “Civil servant”. Ví dụ: Anh ấy là một công chức tận tâm. He is a devoted Civil servant. Thanh tra viên có tên tiếng anh là “Inspector”. Ví dụ: Cậu ấy là một thanh tra viên cao cấp. He is a senior inspector. Thanh tra thuế trong tiếng anh gọi là “Inspect”.Thông tư có tên tiếng anh là “Circular”. Ví dụ: Thông tư số 04/2019/TT – BNV quy định. Circular No. 04/2019/TT – BNV prescribed. Nghị định có tên tiếng anh là “Decree”.Người nộp thuế trong tiếng anh gọi là “Taxpayer”.Khai báo thuế trong tiếng anh có nghĩa là “Declare”.Thuế thu nhập cá nhân gọi là “Personal income tax”. Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân tăng 0,3%. Personal income tax rose 0,3%. Thuế tài nguyên trong tiếng anh gọi là “Natural resources tax”.Thuế tiêu thụ đặc biệt có tên tiếng anh là “Special consumption tax”. Ví dụ: Bia, rượu là hai mặt hàng bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt. Beer anh wine are two items subject to Special consumption tax. Thuế bảo vệ môi trường có tên tiếng anh là “Environment tax”.Lệ phí trước bạ trong tiếng anh gọi là “Registration fee”. Ví dụ: Lệ phí trước bạ nhà đất mới nhất năm 2019. Latest property registration fee in 2019. Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản về cơ quan thuế tiếng anh là gì gửi đến các bạn đọc. Ngoài ra, bài viết còn cung cấp thêm một số thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong thuế hay sử dụng hiện nay. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tốt tiếng anh của mình. Tổng cục thuế là gì?Tổng cục thuế là cơ quan thuộc Bộ Tài Chính, là cơ quan cao nhất trong hệ thống quản lý thuế nội địa của Việt Nam. Tổng cục thuế có chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý các loại thuế, phí, lệ phí và tổ chức thực hiện quản lý thuế theo quy định của pháp luật. Tổng cục thuế là cơ quan có tư cách pháp nhân, có con dấu, được mở tài khoản ngoài kho bạc nhà nước và có trụ sở tại Hà Nội. Nhiệm vụ của Tổng cục thuế: – Tư vấn, soạn thảo các văn bản pháp luật, văn bản hướng dẫn về thuế. – Lên kế hoạch, điều hành việc thu thuế trong cả nước. – Hướng dẫn thi hành, phổ biến các nghiệp vụ thực hiện luật thuế. – Nghiên cứu thực tế, tiếp tục hoàn thiện cơ cấu tổ chức của các cơ quan quản lý thuế từ trung ương đến các địa phương. – Thực hiện kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành các quy định về thuế. – Xử lý, giải quyết các tranh chấp, tố cáo, khiếu nại trong lĩnh vực thuế. >>>>> Tham khảo: Chi cục thuế tiếng Anh là gì? Cơ quan thuế tiếng anh gọi là gìCơ quan thuế có rất nhiều cấp bậc khác nhau bao gồm tổng cục thuế, cục thuế và chi cục thuế. Vậy cơ quan thuế tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh nào liên quan đến thuế. Cùng tham khảo bài viết ngay dưới đây. Cơ quan thuế tiếng anh là gì
Tổng cục thuế là cơ quan cao nhất, thuộc Bộ Tài chính, đảm nhiệm chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa như thuế, phí, lệ phí…
Cục thuế là cơ quan quản lý thuế cấp Tỉnh/Thành phố. Chuyên chỉ đạo, tổ chức hướng dẫn công tác thi hành các Luật thuế và trực tiếp thực hiện việc thu thuế.
Chi cục thuế là cơ quan quản lý cấp Quận/ Huyện/ Thị xã. Chuyên hướng dẫn, tổ chức thực hiện các nghiệp vụ quản lý thuế đối với các đối tượng nộp thuế hay tiến hành đôn đốc, kiểm tra việc chấp hành Luật thuế. Các thuật ngữ tiếng anh liên quan đến thuế
Ví dụ: Bộ trưởng Bộ Tài chính đầu tiên của nước Việt Nam là Thủ tướng Phạm Văn Đồng. The first Minister of Finance of Vietnam was Prime minister Pham Van Dong.
Ví dụ: Anh ấy là một công chức tận tâm. He is a devoted Civil servant.
Ví dụ: Cậu ấy là một thanh tra viên cao cấp. He is a senior inspector.
Ví dụ: Thông tư số 04/2019/TT – BNV quy định. Circular No. 04/2019/TT – BNV prescribed.
Ví dụ: Thuế thu nhập cá nhân tăng 0,3%. Personal income tax rose 0,3%.
Ví dụ: Bia, rượu là hai mặt hàng bị đánh thuế tiêu thụ đặc biệt. Beer anh wine are two items subject to Special consumption tax.
Ví dụ: Lệ phí trước bạ nhà đất mới nhất năm 2019. Latest property registration fee in 2019. Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản về cơ quan thuế tiếng anh là gì gửi đến các bạn đọc. Ngoài ra, bài viết còn cung cấp thêm một số thuật ngữ tiếng anh phổ biến trong thuế hay sử dụng hiện nay. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho bạn đọc trong quá trình học tốt tiếng anh của mình. Chi cục thuế tiếng Anh là gì – Thuật ngữ chuyên ngành kế toán thuếChi cục thuế là gì ? Đây thực sự là một từ còn quá mới mẻ đối với chúng ta. Ở nước ta hiện nay, các chi cục thuế được phân bổ rộng rãi. Có nhiều cấp bậc được phân bố khác nhau: ở trung ương là Tổng cục Thuế (Trực thuộc Bộ Tài chính); ở tỉnh là Cục thuế; ở tuyến có hoạt động xuất nhập khẩu lớn là Chi sở thuế xuất nhập khẩu; ở huyện, thị xã là Chi Cục Thuế. Chi cục thuế là gìChi cục thuế là nơi tổ chức. thưc hiện công tác quản lý thuế, phí, lệ phí, các khoản thu khác của ngân sách nhà nước thuộc phạm vi nhiệm vụ của ngành thuế trên địa bàn theo quy luật của pháp luật. Nhiệm vụ của chi cục thuếChi cục thuế có nhiều nhiệm vụ cần phải thực hiện và luôn phải tuân theo những qui định của Luật quản lý thuế các qui định pháp luật khác có liên quan.
Đây chỉ là một số nhiệm cơ bản, nếu muốn tìm hiểu kĩ hơn về vấn đề này các bạn có thể tham khảo thêm trên các diễn đàn chính qui về các ban ngành. Vậy chi cục thuế trong tiếng anh là gìVới điều kiện học tập như bây giờ thì việc có thêm vốn từ tiếng anh đã trở thành điều tất yếu. Nhất là đối với các bạn chuyên ngành có học về thuế. Chi cục thuế là nơi thấp nhất và gần nhất với chúng ta nên hiểu về nó cũng sẽ giúp chúng ta rất nhiều. Chi cục thuế trong tiếng anh là: District tax department /ˈdɪs.trɪkt tæks dɪˈpɑːt.mənt/ – danh từ. Một số từ vựng liên quan về thuế bằng tiếng AnhTax directorate: Tổng cục thuế Tax department: Cục thuế Director of district tax department: Chi cục trưởng Division: phòng Board: Ban Head of Division: Trưởng phòng Deputy Head of Division: Phó trưởng phòng Civil servant: Công chức Official: Chuyên viên Inspector: Thanh tra viên Law: Luật Decree: Nghị định Circular: Thông tư Decision: Quyết định Một số ví dụ về từ chi cục thuế New director of district tax department is so cool. – Chi cục thuế trưởng thì thật lạnh lùng. District tax department had been destroyed by the storm. – Chi cục thuế đã bị phá hủy bởi cơn bão. Trên đây là một số thông tin về chi cục thuế trong tiếng anh và các từ có liên quan. Mình hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn và sử dụng từ một cách hiệu quả và hợp lý. Chi Cục thuế tiếng Anh là gì?Ở nước ta hiện nay, các chi cục thuế phân bố rộng rãi, với nhiều cấp bậc khác nhau theo đơn vị hành chính lãnh thổ. Nhưng có lẽ chi cục thuế vẫn là một cơ quan khá lạ lẫm đối với nhiều người đặc biệt là các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam.
Ở nước ta hiện nay, các chi cục thuế phân bố rộng rãi, với nhiều cấp bậc khác nhau theo đơn vị hành chính lãnh thổ. Nhưng có lẽ chi cục thuế vẫn là một cơ quan khá lạ lẫm đối với nhiều người đặc biệt là các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. Trong bài viết này, tổng đài tư vấn TBT, xin giới thiệu đến quý khách hàng về định nghĩa chi cục thuế tiếng Anh. Tổng cục Thuế tiếng Anh là gì?Trong tiếng Anh, General Department of Tax có nghĩa là “Tổng cục Thuế”. Tổng cục Thuế là tổ chức trực thuộc Bộ Tài chính, thực hiện các chức năng quản lý nhà nước về thu nội địa bao gồm thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác thuộc Ngân sách Nhà nước (gọi chung là Tổng cục Thuế) theo quy định theo luật. Định nghĩa theo tiếng Anh tổng cục thuế là: The General Department of Taxation is the highest authority in the system of tax authorities from central to local levels, under the management of the Ministry of Finance, advising and reporting to the Minister of Finance on tax revenue and expenditure , fees and charges within the national territory. 1. Tổng cục Thuế là gì?Thủ tướng Chính phủ vừa ký Quyết định41/2018/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính. Theo đó, Tổng cục Thuế là tổ chức thuộc Bộ Tài chính, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về các khoản thu nội địa trong phạm vi cả nước, bao gồm: thuế, phí và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước (thuế); tổ chức quản lý thuế theo quy định của pháp luật. Tổng cục Thuế có tư cách pháp nhân, con dấu hình Quốc huy, được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước, có trụ sở tại thành phố Hà Nội. 2, Tổng cục Thuế trong tiếng anh là gì?– Tổng cục thuế trong tiếng anh là General Department of Taxation. – Khái niệm về Tổng cục thuế trong tiếng anh được hiểu là: The General Department of Taxation is an agency of the Ministry of Finance, the highest organ in Vietnam’s domestic tax management system. The General Department of Taxation has the function of advising and assisting the Minister of Finance in managing taxes, charges and fees and organizing tax administration in accordance with law. The General Department of Taxation is an agency with a legal status, a seal, and an account outside the state treasury and is based in Hanoi. Tasks of the General Department of Tax: Xem thêm: Tổng cục Thuế là gì? Nhiệm vụ, chức năng và cơ cấu tổ chức + Consulting, drafting legal documents, guiding documents on tax. + Planning, operating the tax collection throughout the country. + Guide the implementation and dissemination of tax law implementation operations. + Actual research, continue to improve the organizational structure of tax administration agencies from the central to local levels. + Carry out examination, inspection and supervision of compliance with tax regulations. + Handling and resolving disputes, denunciations and complaints in the field of tax. – Một số cụm từ tiếng anh tiêu biểu liên quan trong cùng lĩnh vực như: + Chi cục thuế quận 1 tiếng Anh là: District 1 Tax Department. District 1 Tax Department is a tax administration agency, collecting, managing and supervising the implementation of tax regulations in District 1 of Ho Chi Minh City. + Cục thuế tiếng Anh là : Department of Taxation Department of Taxation is the agency organizing the implementation and management of tax in a province or centrally run city. For example: Hanoi Tax Department, Nam Dinh Tax Department, Ho Chi Minh Tax Department … |