Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Đáp án và lời giải chi tiết, phương pháp làm Cùng em học Toán lớp 3 tập 1, tập 2


Bài làm:

Bài 1

Điền dấu >, <, =

834710 ☐ 83471

6000592 ☐ 6000592

51768 ☐ 50000 + 1000 + 700 + 60 + 8

679392 ☐ 600000 + 70000 + 9000 + 200 + 90 + 3

Phương pháp giải:

- Viết số từ tổng giá trị hàng đã cho.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Giải chi tiết:

834 710 > 83 471

6 000 592 = 6 000 592

\(51 768 = \underbrace {50{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}1000{\rm{ }} + {\rm{ }}700{\rm{ }} + {\rm{ }}60{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{51768}\)

\(679{\rm{ }}392{\rm{ }} > \underbrace {600{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}70{\rm{ }}000{\rm{ }} + {\rm{ }}9000{\rm{ }} + {\rm{ }}200{\rm{ }} + {\rm{ }}90{\rm{ }} + {\rm{ }}3}_{679293}\)

Bài 2

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Phương pháp giải:

Kiểm tra các nhận xét đã cho rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống.

Giải chi tiết:

a/ Số bé nhất có năm chữ số là 1000. Cần điền S vào ô trống.

b/ Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999 (Đúng). Cần điền Đ vào ô trống.

c/ Số bé nhất có sáu chữ số là 100 000. Cần điền S vào ô trống.

d/ Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 999. Cần điền S vào ô trống.

Bài 3

Bảng dưới đây cho biết số liệu điều tra dân số của một nước vào năm 2101:

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

a) Trong các nước đã nêu trên:

    Nước có số dân nhiều nhất là: …… 

    Nước có số dân ít nhất là:……

b) Viết tên các nước có số dân theo thứ tự tăng dần:……

Phương pháp giải:

a/ So sánh số dân của các nước rồi tìm quốc gia có số dân nhiều nhất và ít nhất.

b/ So sánh số dân của các nước đã cho rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

Giải chi tiết:

a/ Trong các nước đã nêu trên có:

    Nước có số dân nhiều nhất là Liên bang Nga.

    Nước có số dân ít nhất là Hàn Quốc.

b/ Ta có: 50 004 441 < 63 725 188 < 88 780 000 < 142 583 146

 Viết tên các nước có số dân theo thứ tự tăng dần : Hàn Quốc, Pháp, Việt Nam, Liên bang Nga.

Bài 4

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) \(x < 5\): ……

b) \(x\) là số tròn trăm và \(780 < x < 890\) :……

Phương pháp giải:

a/ Liệt kê các số có giá trị bé hơn 5.

b/

- Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.

- Tìm số tròn trăm lớn hơn 780 và nhỏ hơn 890.

Giải chi tiết:

a/ x < 5 : Giá trị của  là 0; 1; 2; 3; 4.

b/ Giá trị của x là 800 vì 800 là số tròn trăm và 780 < 800 < 890.

Xemloigiai.com

  • Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1: Điền <, >, =.

342 690

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17
342 700

7 000 292 7 000 291

87 645 80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

Hướng dẫn giải:

342 690

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17
342 700

7 000 292

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17
7 000 291

87 645

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17
80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số bé nhất có bốn chữ số là 4444

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999

c) Số bé nhất có năm chữ số là 99 910

d) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 990

Hướng dẫn giải:

a) Số bé nhất có bốn chữ số là 4444

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Sửa lại : Số bé nhất có bốn chữ số là 1000

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

c) Số bé nhất có năm chữ số là 99 910

Sửa lại : Số bé nhất có năm chữ số là 10 000

d) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 990

Sửa lại : Số lớn nhất có sáu chữ số là 99 999

Bài 3: Bảng dưới đây cho biết số liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2017 :

Việt Nam Indonesia Thái Lan Lào
95 414 640 người 263 510 146 người 68 297 547 người 7 037 521 người

a) Trong các nước đã nêu trên :

Nước có dân số nhiều nhất là : ……………………………………………………

Nước có dân số ít nhất là : ……………………………………………………

b) Viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần : ………………………………

Hướng dẫn giải:

a) Trong các nước đã nêu trên :

Nước có dân số nhiều nhất là : Indonesia

Nước có dân số ít nhất là : Lào.

b) Viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần : Lào, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia.

Giải thích :

Sắp xếp số dân theo thứ tự tăng dần :

7 037 521 ; 68 297 547 ; 263 510 146 ; 95 414 640.

Số dân đó tương ứng với các nước :

Lào, Thái Lan, Việt Nam, Indonesia.

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x < 5

b) x là số tròn trăm và 680 < x < 790

Hướng dẫn giải:

a) x < 5 : x = 0, 1, 2, 3, 4.

b) x là số tròn trăm vào 680 < x < 790 : x = 700.

Bài 5: Khoanh vào số đo khối lượng thích hợp dưới mỗi hình vẽ sau :

Hướng dẫn giải:

Điện thoại nặng : 150g

Con hổ nặng : 35 yến

Con voi nặng : 12 tấn

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 1 yến = …………. kg

3 yến 2kg = ………….kg

6 yến = ………….kg

4 yến 3kg = ………….kg

b) 1 tạ = ………….kg

5 tạ 25kg = ………….kg

8 tạ = ………….kg

2 tạ 4kg = …………. kg

c) 1 tấn = ………….kg

3 tấn 30kg = ………….kg

7 tấn = …………. Kg

9 tấn 500kg = ………….kg.

Hướng dẫn giải:

a) 1 yến = 10 kg

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b) 1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c) 1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 Kg

9 tấn 500kg = 9500 kg.

Bài 7: Bác Hùng mua 5 yến thóc để đi xát lấy gạo. Gạo thu được là 41kg. Hỏi phần vỏ cám và vỏ trấu là bao nhiêu ki-lô-gam ?

Hướng dẫn giải:

Đổi 5 yến = 50kg.

Số ki-lô-gam vỏ cám và vỏ trấu là :

50 – 41 = 9 (kg)

Đáp số : 9kg.

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

5 phút = ………… giây

1 thế kỉ = ………… năm

5 phút 20 giây = ………… giây

Năm nay thuộc thế kỉ …………

60 giây = …………phút

Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ

Hướng dẫn giải:

5 phút = 300 giây

1 thế kỉ = 100 năm

5 phút 20 giây = 320 giây

Năm nay thuộc thế kỉ XXI

60 giây = 1 phút

Từ năm 1 đến năm 2020 có 21 thế kỉ

Vui học : Một con cá sấu nặng 2 tấn, một con bò tót nặng 16 tạ. Hỏi con cá sấu nặng hơn hay con bò tót nặng hơn ? Tại sao ?

Hướng dẫn giải:

Con cá sấu nặng hơn, vì

Con cá sấu nặng 2 tấn = 20 tạ

Con bò tót nặng 16 tạ

20 tạ > 16 tạ

Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 4 trang 17

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 4 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.