Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Mỗi cơ dây/ cáp (tiết diện ruột dẫn) và các loại dây cáp điện Cadivi sẽ có mức chịu tải khác nhau. Chính vì vậy, khách hàng có thể dựa vào công thức để tính sức chịu tải của dây điện Cadivi được xem xét đến vấn đề sụt áp nhằm đảm bảo chất lượng điện sinh hoạt trước khi chọn mua sản phẩm.

Như chúng ta biết, tiết diện dây dẫn được tính toán dựa trên dòng điện và công suất. Đối với hệ thống điện 220V, muốn đơn giản trong tính toán ta lấy giá trị gần đúng như sau:

  • Đối với dây đồng : Mật độ dòng điện tối đa cho phép Jđ = 6A/mm²

= tương đương 1,3 kW/mm²

= Dòng điện làm việc (A) 2,5A/mm²

  • Đối với dây nhôm : Mật độ dòng điện tối đa cho phép Jn = 4,5 A/mm2

= tương đương 1 kW/mm2

Ví dụ:

1. Tổng công suất thiết bị điện dùng đồng trong gia đình là P = 3 kW. Trường hợp dùng dây đồng làm trục chính trong gia đình thì pha phải có tiết diện (s) tối thiểu là:

s = P / Jđ

s = 3 kW/1,3 kW/mm2 = 2,3mm2

Chính vì vậy, tiết diện tối thiểu của dây điện đường trục trong gia đình là 2,3mm².

Ta có công thức tính dòng điện chịu tải của dây dẫn là : S=I/J

Trong đó thì s là tiết diện dây(mm2)

  • I là dòng điện tải A
  • J là mật độ dòng điện kinh tế thường lấy từ 4.5 đến 7A/mm2 với dây đồng bọc cách điện và 8 đến 10A/mm2 với dây đồng trần

Hiện nay, trên thị trường Cadivi có các loại dây cỡ 2,5 mm² và 4mm2. Nếu bạn muốn dự phòng phát triển phụ tải thì nên sử dụng cỡ dây 4 mm².

2. Đối với dây nhánh trong gia đình tức là dây đi động từ các ổ cắm điện hay công tắc điện đến đèn, quạt, ti vi và tủ lạnh,…có công suất dưới 1kW thì nên dùng đồng loạt 1 dây là dây súp mềm và tiết diện 2 x 1,5mm². Tất cả các dây di động dùng cho bếp điện, lò sưởi… thường có công suất từ 1kW - 2kW thì nên sử dụng cáp PVC có 2 lớp cách điện, tiết diện 2 x 2,5mm² để có thể đảm bảo an toàn cả về điện và về cơ. Còn đối với các thiết bị điện khác có công suất lớn hơn 2kW thì phải tuỳ theo công suất mà tính toán chọn tiết diện phù hợp.

Lưu ý:

Riêng đối với Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX sẽ được tính theo công thức riêng. Đối với nguồn 1pha 2dây, 220V, sau khi chọn tiết diện ruột dẫn với công suất nhưng chưa phù hợp với chiều dài đường dây thì chỉ tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức dưới đây, nếu thỏa mãn thì tiết diện vừa tăng đã phù hợp, nếu chưa thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại đến khi thỏa mãn.

(0,187xPxL)/S ≤ 11

Trong đó:

P = Công suất tính tóan để chọn dây kW

L = Chiều dài đường dây mong muốn m

S = Tiết diện ruột dẫn của dây mm2

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Một số lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống điện nhà ở

  • Nên thiết kế hệ thống đường điện phân phối trong nhà thành nhiều nhánh để thuận tiện cho việc ngắt điện khi cần sửa chữa, thay thế.
  • Các dây pha phải thiết kế cùng màu, nên tốt nhất là màu đỏ, cam hoặc vàng.
  • Đối với hệ thống điện nối đất nên thiết kế có màu riêng biệt với tất cả các dây khác và nên chọn dây màu xanh- sọc- vàng hoặc vàng- sọc- xanh.
  • Khi luồn dây trong ống hoặc trong nẹp, phải chọn kích thước ống đủ rộng sao cho dễ luồn, dễ rút mà không ảnh hưởng đến dây.
  • Không đi dây điện nơi ẩm thấp hay quá gần các nguồn nhiệt, hóa chất.
  • Mối nối dây điện phải chặt, tiếp xúc tốt.
  • Không nối trực tiếp ruột dẫn đồng và nhôm với nhau.
  • Đoạn dây đi trong ống không để mối nối.
  • Không đi dây âm trong nền của tầng trệt.
  • Không sử dụng dây có tiết diện nhỏ hơn 0.5mm2.

Tham khảo sức chịu tải dây điện Cadivi ở đâu chính xác?

Tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận, Thuận Phong đã trở thành cơ sở cung cấp và phân phối cáp điện chất lượng nhất trên thị trường. Để đảm bảo an toàn cho hệ thống điện khi lựa chọn các sản phẩm dây điện Cadivi có sức chịu tải phù hợp với nhu cầu sử dụng điện gia đình, bạn có thể đến để nhân viên Thuận Phong tư vấn giúp bạn.

Đội ngũ nhân viên tư vấn của Thuận Phong có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành dân dụng, am hiểu tường tận các thông số kỹ thuật của sản phẩm dây điện Cadivi về sức chịu tải, chắc chắn sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp nhất.

Dây điện Cadivi được sản xuất với công nghệ hiện đại, nguyên liệu chất lượng, giá thành phù hợp với điều kiện kinh tế người tiêu dùng Việt Nam. Đặc biệt, khi đến Thuận Phong mua các sản phẩm dây điện Cadivi bạn còn có thể nhận được những ưu đãi khủng mà không đâu có như sau:

•    Sản phẩm chính hãng 100%

•    Sẵn sàng đổi trả nếu sản phẩm kém chất lượng

•    Miễn phí giao hàng khu vực nội thành HCM và hỗ trợ giao hàng với các đơn hàng tỉnh thành trong thời gian nhanh nhất.

•    Đối với khách hàng mua với số lượng nhiều sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn khác

Nếu quý khách hàng nào có nhu cầu tư vấn tham khảo về giá dây điện Cadivi vui lòng liên hệ với Thuận Phong:

Đại lý dây điện Cadivi

Địa chỉ: 113 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, Tphcm

Hotline: 0868 805550

Mail:

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 1

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 
2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất

 I.1.2/  Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất :Thông số lắp đặt :Nhiệt trở suất của đất  :         1,2 0Cm/WNhiệt độ đất                  :        150C

Độ sâu chôn cáp điện           :        0,5m  


Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện… 

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 2

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi (Single core)

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp điện đặt cách khoảng

Two cables spaced

3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá

Trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

1,5

33

32

29

25

32

29

27

25

2,5

44

20

38

15

41

17

35

15

4

59

11

53

9,5

55

11

47

9,5

6

75

9

66

6,4

69

7,4

59

6,4

10

101

4,8

86

3,8

92

4,4

78

3,8

16

128

3,2

110

2,4

119

2,8

101

2,4

25

168

1,9

142

1,5

158

1,7

132

1,5

35

201

1,4

170

1,1

190

1,3

159

1,1

50

238

0,97

203

0,82

225

0,94

188

0,82

70

292

0,67

248

0,58

277

0,66

233

0,57

95

349

0,50

297

0,44

332

0,49

279

0,42

120

396

0,42

337

0,36

377

0,40

317

0,35

150

443

0,36

376

0,31

422

0,34

355

0,29

185

497

0,31

423

0,27

478

0,29

401

0,25

240

571

0,26

485

0,23

561

0,24

462

0,21

300

640

0,23

542

0,20

616

0,21

517

0,18

400

708

0,22

600

0,19

693

0,19

580

0,17

500

780

0,20

660

0,18

-

-

-

-

630

856

0,19

721

0,16

-

-

-

-

800

895

0,18

756

0,16

-

-

-

-

1000

939

0,18

797

0,15

-

-

-

-


I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:

  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất

Bảng 3

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi (Single core)

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau

Two cables : ducts touching

3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

A

mV

A

mV

A

mV

 I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE

I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 4

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)

I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 5

Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.

cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )

2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha

Two cables touching,
single-phase (ac)

3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha

Three cables trefoil touching, 3-phase

cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha

Two core cable ,
single-phase (ac)


Three or four core Cable

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2AmVAmVAmVAmV
161422.91352.571402.901152.60
251851.881721.551801.901501.60
352261.272081.172151.301801.20
502750.992350.862551.002150.87
703400.702900.613150.702650.61
954050.533450.463800.523150.45
1204600.433900.374300.423600.36
1505100.374350.324800.354050.30
1855800.314900.275400.294600.25
2406700.265600.236300.245300.21
3007500.246300.217000.215900.19
4008300.217000.19----
5009100.207700.18----
63010000.198400.17----
80011170.189310.16----
100012540.1710380.15----

Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
Thông số lắp đặt cơ sở Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150C

Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m 


Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C 

I.2.3/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đấtHướng dẫn chọn dây Cadivi

Bảng 6

Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.

cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )

2 cáp điện : ống đặt tiếp xúc 

Two cables: ducts touching

3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá

Three cables : ducts touching, trefoil

cáp điện 2 lõi 

Two core cable

cáp điện 3 hay 4 lõi


Three or four core Cable

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2AmVAmVAmVAmV
161403.01302.701152.90942.60
251802.01701.801451.901251.60
352151.42051.251751.301501.20
502551.102350.932101.001750.87
703100.802800.702600.702150.61
953650.653300.563100.522600.45
1204100.553700.483550.423000.36
1504450.504050.434000.353350.30
1854850.454400.394550.293800.25
2405500.405000.355200.244400.21
3006100.375500.325900.214950.19
4006400.355800.30----
5006900.336200.28----
6307500.306700.26----
8008280.287350.24----
10009190.268110.22----

Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviThông số lắp đặt cơ sở :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CNhiệt độ không khí : 250C

Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m 


Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

BẢNG MẪU HÌNH ẢNH THỰC TẾ DÂY ĐIỆN CADIVI

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 
2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất

II.1/ Cách điện PVC:


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV Cách chọn dây Cadivi

II.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :


Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE

III/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN :

III.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV Hướng dẫn chọn dây điện cadivi

Bảng 7 

Cỡ cáp điện

Conductor size

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)

In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)

1.5

18

25

2.5

25

15

4.0

33

9,5

6.0

42

6,4

10

58

3,8

16

77

2,4


III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi

Bảng 8

Cỡ cáp điện

Conductor size

Dòng điện định mức

Current ratings

Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre

mm2

A

mV

cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)

In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)

1.5

22

27

2.5

31

17

4.0

42

10

6.0

54

6,8

10

74

4,1

16

99

2,6


IV/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX :
Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE 
Hướng dẫn lựa chọn dây điện cadivi

Bảng 9 

Cỡ cáp điệnConductor sizeDuplexTriplexQuadruplex
CVAVCXAXCVAVCXAXCVAVCXAX
mm2AAAAAAAAAAAA
437-49-33-45-31-40-
647-63-43-60-41-56-
10655286685947806256447658
16877011592796311078766110878
25114911491191048313510510180130105
35140112185148129103169125125100164125
50189151225180167133207150151120202150
70215172289230214171268185192153262185

 V/ DÂY ĐIỆN LỰC 
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE Hướng dẫn lựa chọn dây cadivi

Cách chọn dây điện cadivi

Bảng 10

Cỡ cáp điệnConductor sizeDây điện lực bọc 
PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable  
Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable
CVAVCXAX
Dòng điện định mức 

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức 

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức 

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

Dòng điện định mức 

Current ratings

Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre

mm2AmVAmVAmVAmV
1,01538--2040--
1,52025--2631--
2,52715--3619--
4379,5--4912--
6476,4--637,9--
10653,052-864,768-
16872,4703,91152,9924,8
251141,55912,51491,91193,1
351401,101121,81851,351482,2
501890,821511,352250,871801,4
702150,571720,922890,622300,98
952600,422080,673520,472810,74
1203240,352590,544100,393280,60
1503840,293070,454730,333780,49
1854050,253240,375420,284300,41
2405180,214140,306410,245120,34
3005700,194560,257410,215920,29
4006600,17528-8300,195--
5007920,16633-9050,180--
6309040,15723-10190,170--
80010300,15824-1202---

Nhiệt độ không khí là 300CNhiệt độ ruột dẫn là 700C

=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ đại lý Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai

VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :
Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC 

Bảng 11

Dây đôi mềm, ruột đồng

Flexible Copper conductor – PVC insulated wire

Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm

Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire

Số lõi

Num. of core

Tiết diện

Nom. area of conductor

Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx

Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt 
VCmt , VCmo , VCmod

Tiết diện

Nom. area of conductor

Đường kính sợi 
Diameter of wire

VC Ruột đồng

Copper conductor

VA

Ruột nhôm

Aluminiumconductor

mm2

A

A

mm2

mm

A

A

2

0,5

5

7

1

1,13

17

-

2

0,75

7

10

1,13

1,20

19

-

2

1,0

10

11

1,5

1,4

23

-

2

1,25

12

13

2,0

1,6

27

-

2

1,5

14

15

2,5

1,8

30

23

2

2,0

16

17

3

2,0

35

26

2

2,5

18

20

4

2,25

42

32

2

3,5

-

24

5

2,60

48

36

2

4,0

-

27

6

2,78

51

39

2

5,5

-

32

7

3,0

57

43

2

6,0

-

36

 VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR
+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC Hướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phép

Bảng 12

Tiết diện

Nom. area of conductor

Dây đồng trần xoắn C
Bare stranded copper conductor
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC 
Bare stranded aluminium conductor
Dòng điện định mức
Current ratings
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới 
Temperate Current ratings
mm2AA
450-
670-
1095-
14120-
16130105
25180135
35220170
38230182
50270215
60305225
70340265
80377276
95415320
100450340
120485375
125500390
150570440
185640500
240760590
300880680
325943710
4001050815
5001254980
63014971170
80016621330

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215

Bảng 13

Ký hiệuCode nameMặt cắt danh định nhômNominal aluminium areaNhôm AlStructureThép StStructureDòng điện định mứcCurrent ratings
mm2/mm2N0/mmN0/mmA
Mole10,62 /1,776/1,51/1,5067
Squirrel20,94 /3,496/2,111/2,11109
Gopher26,24 /4,376/2,361/2,36126
Weasel31,61/5,276/2,591/2,59134
Fox36,66 /6,116/2,791/2,79147
Ferret42,41 /7,076/3,001/3,00161
Rabbit52,88 /8,816/3,351/3,35185
Mink63,18 /10,536/3,661/3,66174
Skunk63,48 /37,0312/2,597/2,59246
Beaver74,82 /12,476/3,991/3,99193
Horse73,37 /42,8012/2,797/2,79268
Raccoon79,20 /13,206/4,101/4,10231
Otter83,88 /13,986/4,221/4,22240
Cat95,40 /15,906/4,501/4,50248
Hare105,0 /17,506/4,721/4,72273
Dog105,0 /13,506/4,727/4,57278
Hyena105,8 /20,447/4,397/4,93287
Leopard131,3 /18,806/5,287/1,75316
Coyote132,1 /20,0926/2,547/1,91311
Cougar130,3 /7,2418/3,051/3,05314
Tiger131,1 /30,5930/2,367/2,36323
Wolf158,0 /36,8830/2,597/2,59355
Dingo158,7 /8,8018/3,351/3,35349
Lynx183,4 /42,7730/2,797/2,79386
Caracal184,3 /10,2418/3,611/3,61383
Jaguar210,6 /11,6918/3,861/3,86415
Panther212,0 /49,4930/3,007/3,00421
Lion238,5 /55,6530/3,187/3,18448
Bear264,0 /61,6030/3,357/3,35481
Batang323,0 /15,5218/4,787/1,68510
Goat324,3 /75,6730/3,717/3,71542
Sheep374,1 /87,2930/3,997/3,99592
Antelope373,1 /48,3754/2,977/2,97588
Bison381,8 /49,49 54/3,007/3,00595
Deer429,3 /100,2030/4,277/4,27639
Zebra428,9 /55,5954/3,187/3,18635
Elk477,0 /111,3030/4,507/4,50679
Camel475,2 /61,6054/3,357/3,35677
Moose528,7 /68,5354/3,537/3,53763

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89 

Bảng 14

Mã hiệu dây dẫn

Code designation

Dòng điện định mức

Current ratings

AC-10

80

AC-16

105

AC-25

130

AC-35

175

AC-50

210

AC-70

265

AC-95

330

AC-120

380

AC-150

445

AC-185

510

AC-240

610

AC-300

690

AC-400

835

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232

 Bảng 15 

Ký hiệu 
Code designation
Mặt cắt danh định Nominal areaNhôm AlStructureThép StStructureDòng điện định mức
Current rating
mm2 /mm2No/mmNo/mmA
Turkey13.30/2.226/1.681/1.68104
Swan5.91/0.996/1.121/1.12139
Swanate21.12/3.027/1.961/1.96139
Sparrow33.59/5.606/2.671/2.67183
Sparate33.54/4.797/2.471/2.47184
Robin42.41/7.076/3.001/3.00210
Raven53.52/8.926/3.371/3.37240
Quail67.33/11.226/3.781/3.78275
Pigeon85.12/14.196/4.251/4.25316
Penguin107.22/17.876/4.771/4.77360
waxwing134.98/7.5018/3.091/3.09448
Partridge134.87/21.9926/2.577/2.00457
Ostrich152.19/24.7126/2.737/2.12492
Merlin170.22/9.4618/3.471/3.47518
Linnet170.55/27.8326/2.897/2.25528
Oriole170.50/39.7830/2.697/2.69534
Chickade200.93/11.1618/3.771/3.77575
Brant201.56/26.1324/3.277/2.18578
lbis201.34/32.7326/3.147/2.44586
Lark200.90/46.8830/2.927/2.92593
Pelican242.31/13.4618/4.141/4.14644
Flicker241.58/31.4024/3.587/2.39654
Hawk241.65/39.1926/3.447/2.67658
Hen241.27/56.3030/3.207/3.20665
Osprey308.32/15.6918/4.671/4.47708
Parackeet282.31/36.6024/3.877/2.58718
Dove282.59/45.9226/3.727/2.89725
Eagle282.07/65.8230/3.467/3.46732
Peacok306.13/39.7824/4.037/2.69757
Squab305.83/49.8126/3.877/3.01762
Woodduck307.06/71.6530/3.617/3.61769
Teal307.06/69.6230/3.6119/2.16772
Kingbird323.01/17.9518/4.781/4.78778
Rook323.07/41.8824/4.147/2.76782
Grosbeak321.84/52.4926/3.9737/3.09787
Scoter322.56/75.2630/3.707/3.70792
Egret322.56/73.5430/3.7019/2.22797
Ký hiệu 
Code designation
Mặt cắt danh định 
Nominal area
Nhôm Al 
Structure
Thép    St 
Structure
Dòng điện định mức
Current rating
 mm2/mm2No/mmAmm2
Swift323.02/8.9736/3.381/3.38784
Flamingo337.27/43.7224/4.237/2.82805
Gannet338.26/54.9026/4.077/3.16809
Stilt363.27/46.8824/4.397/2.92845
Starling361.93/59.1526/4.217/3.28847
Redwing362.06/82.4130/3.9219/2.35858
Tern403.77/27.8345/3.387/2.25875
Condor402.33/52.1554/3.087/3.08881
Cuckoo402.33/52.1524/4.627/3.08894
Drake402.56/65.4426/4.447/3.45903
Coot401.86/11.1636/3.771/3.77905
Mallard403.84/91.7830/4.1419/2.48913
Ruddy455.50/31.6745/3.597/2.40918
Canary456.28/59.1554/3.287/3.28926
Rail483.84/33.5445/3.707/2.47953
Catbird484.61/13.4636/4.141/4.14972
Cardinal484.53/62.8154/3.387/3.38960
Ortan523.87/36.3145/3.857/2.571015
Tanger522.79/14.5236/4.301/4.301007
Curlew525.50/68.1254/3.527/3.521010
Bluejay565.49/38.9045/4.007/2.661051
Finch565.03/71.5754/3.6519/2.191060
Bunting605.76/41.8845/4.147/2.761099
Grackle602.79/76.8954/3.7719/2.271108
Bittern644.40/44.6645/4.277/2.851145
Pheasant645.08/82.6954/3.9019/2.3541148
Dipper684.24/46.8845/4.407/2.921188
Martin748.14/86.6754/4.2019/2.411198
Bobolink725.27/50.1445/4.537/3.021227
Plover726.92/91.7854/4.1419/2.481237
Nuthatch764.20/52.8345/4.657/3.101268
Parrot766.06/97.0354/4.2519/2.551278
Lapwing804.15/55.6045/4.777/3.181310
Falcon806.23/102.4354/4.3619/2.621313
Chukar903.18/73.5484/3.7019/2.221434
Bluebird1092.84/88.8484/4.0719/2.441620
Kiwi1099.76/47.5272/4.417/2.941634

B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG cáp điện HẠ THẾ 
Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy những thông tin sau:

1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê 


2. Tầm điện áp 
3. Số lõi 
4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính 
5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm 6. Vật liệu cách điện7. Độn sợi hay bọc lót8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép9. Vật liệu vỏ

10. Tiêu chuẩn áp  

Dây điện Cadivi 1.5 2.5 4.0 6.0 chịu được tải bao nhiêu, chịu được công suất bao nhiêu ?* Ví dụ, tra bảng công suất chịu tải dây điện Cadivi bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 có mã hàng là CV 1.5 sẽ có khả năng chịu tải đến công suất 2.0 kW

* Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu được tải đến công suất 3,3 kW, dây điện 4.0 sẽ chịu được tải đến công suất 4,4 kW, dây điện 6.0 sẽ chịu được tải đến công suất 6,6 kw. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải lần lượt đến công suất 9kW 14kW và 22kW

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

=> Lưu ý bảng tra khả năng chịu tải dây điện Cadivi này được trích từ Catalogue nhà sản xuất. Xem bảng tra công suất chịu tải dây điện Cadivi đầy đủ tất cả dây cáp điện ở đây

=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp hạ thế Cadivi
2. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp trung thế Cadivi
3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp điều khiển Cadivi
4. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp chậm cháy chống cháy Cadivi
5. Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở
6. Thư viện tất cả Catalogue và Bảng giá: Link xem

=> Người dùng khác thường xem thêm
1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 
2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất
5. Catalogue và bảng giá khóa Việt Tiệp
6. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Panasonic
7. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Sino
8. Catalogue và bảng giá bóng đèn Rạng Đông

Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở
Ấn vào hình để xem thêm

Dây nhôm 16 chịu đồng bao nhiêu

Từ khóa:
Bảng tra dây cadivi
Bảng tra dây dẫn cadivi
Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất 

Công suất chịu tải dây diện cadiviBảng tra công suất cho phép của dây điện cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn của cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điệnBảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn cadiviBảng tra tiết diện dây dẫndây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w ampecông suất chịu tải của dây điện 3 phacông suất chịu tải của dây điện Cadividây điện 2x4 chịu tải bao nhiêu w ampe

dây điện 2x6 chịu tải bao nhiêu w ampe


dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 4.0 chịu được công suất bao nhiêu

dây điện 6.0 chịu được công suất bao nhiêu