Mỗi cơ dây/ cáp (tiết diện ruột dẫn) và các loại dây cáp điện Cadivi sẽ có mức chịu tải khác nhau. Chính vì vậy, khách hàng có thể dựa vào công thức để tính sức chịu tải của dây điện Cadivi được xem xét đến vấn đề sụt áp nhằm đảm bảo chất lượng điện sinh hoạt trước khi chọn mua sản phẩm.
Như chúng ta biết, tiết diện dây dẫn được tính toán dựa trên dòng điện và công suất. Đối với hệ thống điện 220V, muốn đơn giản trong tính toán ta lấy giá trị gần đúng như sau:
- Đối với dây đồng : Mật độ dòng điện tối đa cho phép Jđ = 6A/mm²
= tương đương 1,3 kW/mm²
= Dòng điện làm việc (A) 2,5A/mm²
- Đối với dây nhôm : Mật độ dòng điện tối đa cho phép Jn = 4,5 A/mm2
= tương đương 1 kW/mm2
Ví dụ:
1. Tổng công suất thiết bị điện dùng đồng trong gia đình là P = 3 kW. Trường hợp dùng dây đồng làm trục chính trong gia đình thì pha phải có tiết diện (s) tối thiểu là:
s = P / Jđ
s = 3 kW/1,3 kW/mm2 = 2,3mm2
Chính vì vậy, tiết diện tối thiểu của dây điện đường trục trong gia đình là 2,3mm².
Ta có công thức tính dòng điện chịu tải của dây dẫn là : S=I/J
Trong đó thì s là tiết diện dây(mm2)
- I là dòng điện tải A
- J là mật độ dòng điện kinh tế thường lấy từ 4.5 đến 7A/mm2 với dây đồng bọc cách điện và 8 đến 10A/mm2 với dây đồng trần
Hiện nay, trên thị trường Cadivi có các loại dây cỡ 2,5 mm² và 4mm2. Nếu bạn muốn dự phòng phát triển phụ tải thì nên sử dụng cỡ dây 4 mm².
2. Đối với dây nhánh trong gia đình tức là dây đi động từ các ổ cắm điện hay công tắc điện đến đèn, quạt, ti vi và tủ lạnh,…có công suất dưới 1kW thì nên dùng đồng loạt 1 dây là dây súp mềm và tiết diện 2 x 1,5mm². Tất cả các dây di động dùng cho bếp điện, lò sưởi… thường có công suất từ 1kW - 2kW thì nên sử dụng cáp PVC có 2 lớp cách điện, tiết diện 2 x 2,5mm² để có thể đảm bảo an toàn cả về điện và về cơ. Còn đối với các thiết bị điện khác có công suất lớn hơn 2kW thì phải tuỳ theo công suất mà tính toán chọn tiết diện phù hợp.
Lưu ý:
Riêng đối với Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX sẽ được tính theo công thức riêng. Đối với nguồn 1pha 2dây, 220V, sau khi chọn tiết diện ruột dẫn với công suất nhưng chưa phù hợp với chiều dài đường dây thì chỉ tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức dưới đây, nếu thỏa mãn thì tiết diện vừa tăng đã phù hợp, nếu chưa thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại đến khi thỏa mãn.
(0,187xPxL)/S ≤ 11
Trong đó:
P = Công suất tính tóan để chọn dây kW
L = Chiều dài đường dây mong muốn m
S = Tiết diện ruột dẫn của dây mm2
Một số lưu ý khi chọn sức chịu tải dây điện Cadivi cho hệ thống điện nhà ở
- Nên thiết kế hệ thống đường điện phân phối trong nhà thành nhiều nhánh để thuận tiện cho việc ngắt điện khi cần sửa chữa, thay thế.
- Các dây pha phải thiết kế cùng màu, nên tốt nhất là màu đỏ, cam hoặc vàng.
- Đối với hệ thống điện nối đất nên thiết kế có màu riêng biệt với tất cả các dây khác và nên chọn dây màu xanh- sọc- vàng hoặc vàng- sọc- xanh.
- Khi luồn dây trong ống hoặc trong nẹp, phải chọn kích thước ống đủ rộng sao cho dễ luồn, dễ rút mà không ảnh hưởng đến dây.
- Không đi dây điện nơi ẩm thấp hay quá gần các nguồn nhiệt, hóa chất.
- Mối nối dây điện phải chặt, tiếp xúc tốt.
- Không nối trực tiếp ruột dẫn đồng và nhôm với nhau.
- Đoạn dây đi trong ống không để mối nối.
- Không đi dây âm trong nền của tầng trệt.
- Không sử dụng dây có tiết diện nhỏ hơn 0.5mm2.
Tham khảo sức chịu tải dây điện Cadivi ở đâu chính xác?
Tại TPHCM và các tỉnh thành lân cận, Thuận Phong đã trở thành cơ sở cung cấp và phân phối cáp điện chất lượng nhất trên thị trường. Để đảm bảo an toàn cho hệ thống điện khi lựa chọn các sản phẩm dây điện Cadivi có sức chịu tải phù hợp với nhu cầu sử dụng điện gia đình, bạn có thể đến để nhân viên Thuận Phong tư vấn giúp bạn.
Đội ngũ nhân viên tư vấn của Thuận Phong có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành dân dụng, am hiểu tường tận các thông số kỹ thuật của sản phẩm dây điện Cadivi về sức chịu tải, chắc chắn sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp nhất.
Dây điện Cadivi được sản xuất với công nghệ hiện đại, nguyên liệu chất lượng, giá thành phù hợp với điều kiện kinh tế người tiêu dùng Việt Nam. Đặc biệt, khi đến Thuận Phong mua các sản phẩm dây điện Cadivi bạn còn có thể nhận được những ưu đãi khủng mà không đâu có như sau:
• Sản phẩm chính hãng 100%
• Sẵn sàng đổi trả nếu sản phẩm kém chất lượng
• Miễn phí giao hàng khu vực nội thành HCM và hỗ trợ giao hàng với các đơn hàng tỉnh thành trong thời gian nhanh nhất.
• Đối với khách hàng mua với số lượng nhiều sẽ nhận được những ưu đãi hấp dẫn khác
Nếu quý khách hàng nào có nhu cầu tư vấn tham khảo về giá dây điện Cadivi vui lòng liên hệ với Thuận Phong:
Đại lý dây điện Cadivi
Địa chỉ: 113 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, Tphcm
Hotline: 0868 805550
Mail: Thông số lắp đặt : - Nhiệt độ không khí 300C Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không Bảng 1 => Người dùng khác thường xem thêm 1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất 4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất :Thông số lắp đặt :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150C Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700CHệ số hiệu chỉnh Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện… Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất Bảng 2 Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor | 1 lõi (Single core) | | 3 và 4 lõi Three and four core | 2 cáp điện đặt cách khoảng Two cables spaced | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá Trefoil touching | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | 1,5 | 33 | 32 | 29 | 25 | 32 | 29 | 27 | 25 | 2,5 | 44 | 20 | 38 | 15 | 41 | 17 | 35 | 15 | 4 | 59 | 11 | 53 | 9,5 | 55 | 11 | 47 | 9,5 | 6 | 75 | 9 | 66 | 6,4 | 69 | 7,4 | 59 | 6,4 | 10 | 101 | 4,8 | 86 | 3,8 | 92 | 4,4 | 78 | 3,8 | 16 | 128 | 3,2 | 110 | 2,4 | 119 | 2,8 | 101 | 2,4 | 25 | 168 | 1,9 | 142 | 1,5 | 158 | 1,7 | 132 | 1,5 | 35 | 201 | 1,4 | 170 | 1,1 | 190 | 1,3 | 159 | 1,1 | 50 | 238 | 0,97 | 203 | 0,82 | 225 | 0,94 | 188 | 0,82 | 70 | 292 | 0,67 | 248 | 0,58 | 277 | 0,66 | 233 | 0,57 | 95 | 349 | 0,50 | 297 | 0,44 | 332 | 0,49 | 279 | 0,42 | 120 | 396 | 0,42 | 337 | 0,36 | 377 | 0,40 | 317 | 0,35 | 150 | 443 | 0,36 | 376 | 0,31 | 422 | 0,34 | 355 | 0,29 | 185 | 497 | 0,31 | 423 | 0,27 | 478 | 0,29 | 401 | 0,25 | 240 | 571 | 0,26 | 485 | 0,23 | 561 | 0,24 | 462 | 0,21 | 300 | 640 | 0,23 | 542 | 0,20 | 616 | 0,21 | 517 | 0,18 | 400 | 708 | 0,22 | 600 | 0,19 | 693 | 0,19 | 580 | 0,17 | 500 | 780 | 0,20 | 660 | 0,18 | - | - | - | - | 630 | 856 | 0,19 | 721 | 0,16 | - | - | - | - | 800 | 895 | 0,18 | 756 | 0,16 | - | - | - | - | 1000 | 939 | 0,18 | 797 | 0,15 | - | - | - | - |
I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
- Thông số lắp đặt
- Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
- Nhiệt độ đất : 150C
- Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất Bảng 3 Tiết diện ruột dẫn Nominal area of conductor | 1 lõi (Single core) | | 3 và 4 lõi Three and four core | 2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau Two cables : ducts touching | 3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau Three cables: ducts trefoil touching | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không: Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên khôngBảng 4 Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C) Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C) I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất : Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất Bảng 5 Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. | cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) | cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) | 2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha Two cables touching, single-phase (ac) | 3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha Three cables trefoil touching, 3-phase | cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha Two core cable , single-phase (ac) | Three or four core Cable
| Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | 16 | 142 | 2.9 | 135 | 2.57 | 140 | 2.90 | 115 | 2.60 | 25 | 185 | 1.88 | 172 | 1.55 | 180 | 1.90 | 150 | 1.60 | 35 | 226 | 1.27 | 208 | 1.17 | 215 | 1.30 | 180 | 1.20 | 50 | 275 | 0.99 | 235 | 0.86 | 255 | 1.00 | 215 | 0.87 | 70 | 340 | 0.70 | 290 | 0.61 | 315 | 0.70 | 265 | 0.61 | 95 | 405 | 0.53 | 345 | 0.46 | 380 | 0.52 | 315 | 0.45 | 120 | 460 | 0.43 | 390 | 0.37 | 430 | 0.42 | 360 | 0.36 | 150 | 510 | 0.37 | 435 | 0.32 | 480 | 0.35 | 405 | 0.30 | 185 | 580 | 0.31 | 490 | 0.27 | 540 | 0.29 | 460 | 0.25 | 240 | 670 | 0.26 | 560 | 0.23 | 630 | 0.24 | 530 | 0.21 | 300 | 750 | 0.24 | 630 | 0.21 | 700 | 0.21 | 590 | 0.19 | 400 | 830 | 0.21 | 700 | 0.19 | - | - | - | - | 500 | 910 | 0.20 | 770 | 0.18 | - | - | - | - | 630 | 1000 | 0.19 | 840 | 0.17 | - | - | - | - | 800 | 1117 | 0.18 | 931 | 0.16 | - | - | - | - | 1000 | 1254 | 0.17 | 1038 | 0.15 | - | - | - | - |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi Thông số lắp đặt cơ sở Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150C Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C I.2.3/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đấtHướng dẫn chọn dây Cadivi Bảng 6 Tiết diện ruột dẫn Nom. area of cond. | cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm (Single core cable, Aluminium wire armoured ) | cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép ( Multicore cable, Steel wire armoured ) | 2 cáp điện : ống đặt tiếp xúc Two cables: ducts touching | 3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá Three cables : ducts touching, trefoil | cáp điện 2 lõi Two core cable | cáp điện 3 hay 4 lõi Three or four core Cable
| Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | 16 | 140 | 3.0 | 130 | 2.70 | 115 | 2.90 | 94 | 2.60 | 25 | 180 | 2.0 | 170 | 1.80 | 145 | 1.90 | 125 | 1.60 | 35 | 215 | 1.4 | 205 | 1.25 | 175 | 1.30 | 150 | 1.20 | 50 | 255 | 1.10 | 235 | 0.93 | 210 | 1.00 | 175 | 0.87 | 70 | 310 | 0.80 | 280 | 0.70 | 260 | 0.70 | 215 | 0.61 | 95 | 365 | 0.65 | 330 | 0.56 | 310 | 0.52 | 260 | 0.45 | 120 | 410 | 0.55 | 370 | 0.48 | 355 | 0.42 | 300 | 0.36 | 150 | 445 | 0.50 | 405 | 0.43 | 400 | 0.35 | 335 | 0.30 | 185 | 485 | 0.45 | 440 | 0.39 | 455 | 0.29 | 380 | 0.25 | 240 | 550 | 0.40 | 500 | 0.35 | 520 | 0.24 | 440 | 0.21 | 300 | 610 | 0.37 | 550 | 0.32 | 590 | 0.21 | 495 | 0.19 | 400 | 640 | 0.35 | 580 | 0.30 | - | - | - | - | 500 | 690 | 0.33 | 620 | 0.28 | - | - | - | - | 630 | 750 | 0.30 | 670 | 0.26 | - | - | - | - | 800 | 828 | 0.28 | 735 | 0.24 | - | - | - | - | 1000 | 919 | 0.26 | 811 | 0.22 | - | - | - | - |
Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviThông số lắp đặt cơ sở :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CNhiệt độ không khí : 250C Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900CBẢNG MẪU HÌNH ẢNH THỰC TẾ DÂY ĐIỆN CADIVI => Người dùng khác thường xem thêm 1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất 4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất II.1/ Cách điện PVC: Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV Cách chọn dây CadiviII.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE : Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXEIII/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN : III.1/ Cách điện PVC: Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV Hướng dẫn chọn dây điện cadivi Bảng 7 Cỡ cáp điện Conductor size | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C) In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C) | 1.5 | 18 | 25 | 2.5 | 25 | 15 | 4.0 | 33 | 9,5 | 6.0 | 42 | 6,4 | 10 | 58 | 3,8 | 16 | 77 | 2,4 |
III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
Bảng 8 Cỡ cáp điện Conductor size | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C) In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C) | 1.5 | 22 | 27 | 2.5 | 31 | 17 | 4.0 | 42 | 10 | 6.0 | 54 | 6,8 | 10 | 74 | 4,1 | 16 | 99 | 2,6 |
IV/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX : Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE Hướng dẫn lựa chọn dây điện cadivi
Bảng 9 Cỡ cáp điệnConductor size | Duplex | Triplex | Quadruplex | CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | CV | AV | CX | AX | mm2 | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | A | 4 | 37 | - | 49 | - | 33 | - | 45 | - | 31 | - | 40 | - | 6 | 47 | - | 63 | - | 43 | - | 60 | - | 41 | - | 56 | - | 10 | 65 | 52 | 86 | 68 | 59 | 47 | 80 | 62 | 56 | 44 | 76 | 58 | 16 | 87 | 70 | 115 | 92 | 79 | 63 | 110 | 78 | 76 | 61 | 108 | 78 | 25 | 114 | 91 | 149 | 119 | 104 | 83 | 135 | 105 | 101 | 80 | 130 | 105 | 35 | 140 | 112 | 185 | 148 | 129 | 103 | 169 | 125 | 125 | 100 | 164 | 125 | 50 | 189 | 151 | 225 | 180 | 167 | 133 | 207 | 150 | 151 | 120 | 202 | 150 | 70 | 215 | 172 | 289 | 230 | 214 | 171 | 268 | 185 | 192 | 153 | 262 | 185 |
V/ DÂY ĐIỆN LỰC Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE Hướng dẫn lựa chọn dây cadivi Cách chọn dây điện cadivi Bảng 10 Cỡ cáp điệnConductor size | Dây điện lực bọc PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable | Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable | CV | AV | CX | AX | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | Dòng điện định mức Current ratings | Độ sụt áp Approximate volt drop per amp per metre | mm2 | A | mV | A | mV | A | mV | A | mV | 1,0 | 15 | 38 | - | - | 20 | 40 | - | - | 1,5 | 20 | 25 | - | - | 26 | 31 | - | - | 2,5 | 27 | 15 | - | - | 36 | 19 | - | - | 4 | 37 | 9,5 | - | - | 49 | 12 | - | - | 6 | 47 | 6,4 | - | - | 63 | 7,9 | - | - | 10 | 65 | 3,0 | 52 | - | 86 | 4,7 | 68 | - | 16 | 87 | 2,4 | 70 | 3,9 | 115 | 2,9 | 92 | 4,8 | 25 | 114 | 1,55 | 91 | 2,5 | 149 | 1,9 | 119 | 3,1 | 35 | 140 | 1,10 | 112 | 1,8 | 185 | 1,35 | 148 | 2,2 | 50 | 189 | 0,82 | 151 | 1,35 | 225 | 0,87 | 180 | 1,4 | 70 | 215 | 0,57 | 172 | 0,92 | 289 | 0,62 | 230 | 0,98 | 95 | 260 | 0,42 | 208 | 0,67 | 352 | 0,47 | 281 | 0,74 | 120 | 324 | 0,35 | 259 | 0,54 | 410 | 0,39 | 328 | 0,60 | 150 | 384 | 0,29 | 307 | 0,45 | 473 | 0,33 | 378 | 0,49 | 185 | 405 | 0,25 | 324 | 0,37 | 542 | 0,28 | 430 | 0,41 | 240 | 518 | 0,21 | 414 | 0,30 | 641 | 0,24 | 512 | 0,34 | 300 | 570 | 0,19 | 456 | 0,25 | 741 | 0,21 | 592 | 0,29 | 400 | 660 | 0,17 | 528 | - | 830 | 0,195 | - | - | 500 | 792 | 0,16 | 633 | - | 905 | 0,180 | - | - | 630 | 904 | 0,15 | 723 | - | 1019 | 0,170 | - | - | 800 | 1030 | 0,15 | 824 | - | 1202 | - | - | - |
Nhiệt độ không khí là 300CNhiệt độ ruột dẫn là 700C => Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ đại lý Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC : Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC Bảng 11 Dây đôi mềm, ruột đồng Flexible Copper conductor – PVC insulated wire | Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire | Số lõi Num. of core | Tiết diện Nom. area of conductor | Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx | Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt VCmt , VCmo , VCmod | Tiết diện Nom. area of conductor | Đường kính sợi Diameter of wire | VC Ruột đồng Copper conductor | VA Ruột nhôm Aluminiumconductor | | mm2 | A | A | mm2 | mm | A | A | 2 | 0,5 | 5 | 7 | 1 | 1,13 | 17 | - | 2 | 0,75 | 7 | 10 | 1,13 | 1,20 | 19 | - | 2 | 1,0 | 10 | 11 | 1,5 | 1,4 | 23 | - | 2 | 1,25 | 12 | 13 | 2,0 | 1,6 | 27 | - | 2 | 1,5 | 14 | 15 | 2,5 | 1,8 | 30 | 23 | 2 | 2,0 | 16 | 17 | 3 | 2,0 | 35 | 26 | 2 | 2,5 | 18 | 20 | 4 | 2,25 | 42 | 32 | 2 | 3,5 | - | 24 | 5 | 2,60 | 48 | 36 | 2 | 4,0 | - | 27 | 6 | 2,78 | 51 | 39 | 2 | 5,5 | - | 32 | 7 | 3,0 | 57 | 43 | 2 | 6,0 | - | 36 | | | | |
VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR + Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC Hướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phép Bảng 12 Tiết diện Nom. area of conductor | Dây đồng trần xoắn C Bare stranded copper conductor | Dây nhôm trần xoắn A ,AAC Bare stranded aluminium conductor | Dòng điện định mức Current ratings | Dòng điện định mức ở vùng ôn đới Temperate Current ratings | mm2 | A | A | 4 | 50 | - | 6 | 70 | - | 10 | 95 | - | 14 | 120 | - | 16 | 130 | 105 | 25 | 180 | 135 | 35 | 220 | 170 | 38 | 230 | 182 | 50 | 270 | 215 | 60 | 305 | 225 | 70 | 340 | 265 | 80 | 377 | 276 | 95 | 415 | 320 | 100 | 450 | 340 | 120 | 485 | 375 | 125 | 500 | 390 | 150 | 570 | 440 | 185 | 640 | 500 | 240 | 760 | 590 | 300 | 880 | 680 | 325 | 943 | 710 | 400 | 1050 | 815 | 500 | 1254 | 980 | 630 | 1497 | 1170 | 800 | 1662 | 1330 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215 Bảng 13 Ký hiệuCode name | Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area | Nhôm AlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mứcCurrent ratings | mm2/mm2 | N0/mm | N0/mm | A | Mole | 10,62 /1,77 | 6/1,5 | 1/1,50 | 67 | Squirrel | 20,94 /3,49 | 6/2,11 | 1/2,11 | 109 | Gopher | 26,24 /4,37 | 6/2,36 | 1/2,36 | 126 | Weasel | 31,61/5,27 | 6/2,59 | 1/2,59 | 134 | Fox | 36,66 /6,11 | 6/2,79 | 1/2,79 | 147 | Ferret | 42,41 /7,07 | 6/3,00 | 1/3,00 | 161 | Rabbit | 52,88 /8,81 | 6/3,35 | 1/3,35 | 185 | Mink | 63,18 /10,53 | 6/3,66 | 1/3,66 | 174 | Skunk | 63,48 /37,03 | 12/2,59 | 7/2,59 | 246 | Beaver | 74,82 /12,47 | 6/3,99 | 1/3,99 | 193 | Horse | 73,37 /42,80 | 12/2,79 | 7/2,79 | 268 | Raccoon | 79,20 /13,20 | 6/4,10 | 1/4,10 | 231 | Otter | 83,88 /13,98 | 6/4,22 | 1/4,22 | 240 | Cat | 95,40 /15,90 | 6/4,50 | 1/4,50 | 248 | Hare | 105,0 /17,50 | 6/4,72 | 1/4,72 | 273 | Dog | 105,0 /13,50 | 6/4,72 | 7/4,57 | 278 | Hyena | 105,8 /20,44 | 7/4,39 | 7/4,93 | 287 | Leopard | 131,3 /18,80 | 6/5,28 | 7/1,75 | 316 | Coyote | 132,1 /20,09 | 26/2,54 | 7/1,91 | 311 | Cougar | 130,3 /7,24 | 18/3,05 | 1/3,05 | 314 | Tiger | 131,1 /30,59 | 30/2,36 | 7/2,36 | 323 | Wolf | 158,0 /36,88 | 30/2,59 | 7/2,59 | 355 | Dingo | 158,7 /8,80 | 18/3,35 | 1/3,35 | 349 | Lynx | 183,4 /42,77 | 30/2,79 | 7/2,79 | 386 | Caracal | 184,3 /10,24 | 18/3,61 | 1/3,61 | 383 | Jaguar | 210,6 /11,69 | 18/3,86 | 1/3,86 | 415 | Panther | 212,0 /49,49 | 30/3,00 | 7/3,00 | 421 | Lion | 238,5 /55,65 | 30/3,18 | 7/3,18 | 448 | Bear | 264,0 /61,60 | 30/3,35 | 7/3,35 | 481 | Batang | 323,0 /15,52 | 18/4,78 | 7/1,68 | 510 | Goat | 324,3 /75,67 | 30/3,71 | 7/3,71 | 542 | Sheep | 374,1 /87,29 | 30/3,99 | 7/3,99 | 592 | Antelope | 373,1 /48,37 | 54/2,97 | 7/2,97 | 588 | Bison | 381,8 /49,49 | 54/3,00 | 7/3,00 | 595 | Deer | 429,3 /100,20 | 30/4,27 | 7/4,27 | 639 | Zebra | 428,9 /55,59 | 54/3,18 | 7/3,18 | 635 | Elk | 477,0 /111,30 | 30/4,50 | 7/4,50 | 679 | Camel | 475,2 /61,60 | 54/3,35 | 7/3,35 | 677 | Moose | 528,7 /68,53 | 54/3,53 | 7/3,53 | 763 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89 Bảng 14 Mã hiệu dây dẫn Code designation | Dòng điện định mức Current ratings | AC-10 | 80 | AC-16 | 105 | AC-25 | 130 | AC-35 | 175 | AC-50 | 210 | AC-70 | 265 | AC-95 | 330 | AC-120 | 380 | AC-150 | 445 | AC-185 | 510 | AC-240 | 610 | AC-300 | 690 | AC-400 | 835 |
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232 Bảng 15 Ký hiệu Code designation | Mặt cắt danh định Nominal area | Nhôm AlStructure | Thép StStructure | Dòng điện định mức Current rating | mm2 /mm2 | No/mm | No/mm | A | Turkey | 13.30 | /2.22 | 6/1.68 | 1/1.68 | 104 | Swan | 5.91 | /0.99 | 6/1.12 | 1/1.12 | 139 | Swanate | 21.12 | /3.02 | 7/1.96 | 1/1.96 | 139 | Sparrow | 33.59 | /5.60 | 6/2.67 | 1/2.67 | 183 | Sparate | 33.54 | /4.79 | 7/2.47 | 1/2.47 | 184 | Robin | 42.41 | /7.07 | 6/3.00 | 1/3.00 | 210 | Raven | 53.52 | /8.92 | 6/3.37 | 1/3.37 | 240 | Quail | 67.33 | /11.22 | 6/3.78 | 1/3.78 | 275 | Pigeon | 85.12 | /14.19 | 6/4.25 | 1/4.25 | 316 | Penguin | 107.22 | /17.87 | 6/4.77 | 1/4.77 | 360 | waxwing | 134.98 | /7.50 | 18/3.09 | 1/3.09 | 448 | Partridge | 134.87 | /21.99 | 26/2.57 | 7/2.00 | 457 | Ostrich | 152.19 | /24.71 | 26/2.73 | 7/2.12 | 492 | Merlin | 170.22 | /9.46 | 18/3.47 | 1/3.47 | 518 | Linnet | 170.55 | /27.83 | 26/2.89 | 7/2.25 | 528 | Oriole | 170.50 | /39.78 | 30/2.69 | 7/2.69 | 534 |
Chickade | 200.93 | /11.16 | 18/3.77 | 1/3.77 | 575 | Brant | 201.56 | /26.13 | 24/3.27 | 7/2.18 | 578 | lbis | 201.34 | /32.73 | 26/3.14 | 7/2.44 | 586 | Lark | 200.90 | /46.88 | 30/2.92 | 7/2.92 | 593 | Pelican | 242.31 | /13.46 | 18/4.14 | 1/4.14 | 644 | Flicker | 241.58 | /31.40 | 24/3.58 | 7/2.39 | 654 | Hawk | 241.65 | /39.19 | 26/3.44 | 7/2.67 | 658 | Hen | 241.27 | /56.30 | 30/3.20 | 7/3.20 | 665 | Osprey | 308.32 | /15.69 | 18/4.67 | 1/4.47 | 708 | Parackeet | 282.31 | /36.60 | 24/3.87 | 7/2.58 | 718 | Dove | 282.59 | /45.92 | 26/3.72 | 7/2.89 | 725 | Eagle | 282.07 | /65.82 | 30/3.46 | 7/3.46 | 732 | Peacok | 306.13 | /39.78 | 24/4.03 | 7/2.69 | 757 | Squab | 305.83 | /49.81 | 26/3.87 | 7/3.01 | 762 | Woodduck | 307.06 | /71.65 | 30/3.61 | 7/3.61 | 769 | Teal | 307.06 | /69.62 | 30/3.61 | 19/2.16 | 772 | Kingbird | 323.01 | /17.95 | 18/4.78 | 1/4.78 | 778 | Rook | 323.07 | /41.88 | 24/4.14 | 7/2.76 | 782 | Grosbeak | 321.84 | /52.49 | 26/3.973 | 7/3.09 | 787 | Scoter | 322.56 | /75.26 | 30/3.70 | 7/3.70 | 792 | Egret | 322.56 | /73.54 | 30/3.70 | 19/2.22 | 797 |
Ký hiệu Code designation | Mặt cắt danh định Nominal area | Nhôm Al Structure | Thép St Structure | Dòng điện định mức Current rating | | mm2 | /mm2 | No/mm | A | mm2 | Swift | 323.02 | /8.97 | 36/3.38 | 1/3.38 | 784 | Flamingo | 337.27 | /43.72 | 24/4.23 | 7/2.82 | 805 | Gannet | 338.26 | /54.90 | 26/4.07 | 7/3.16 | 809 | Stilt | 363.27 | /46.88 | 24/4.39 | 7/2.92 | 845 | Starling | 361.93 | /59.15 | 26/4.21 | 7/3.28 | 847 | Redwing | 362.06 | /82.41 | 30/3.92 | 19/2.35 | 858 | Tern | 403.77 | /27.83 | 45/3.38 | 7/2.25 | 875 | Condor | 402.33 | /52.15 | 54/3.08 | 7/3.08 | 881 | Cuckoo | 402.33 | /52.15 | 24/4.62 | 7/3.08 | 894 | Drake | 402.56 | /65.44 | 26/4.44 | 7/3.45 | 903 | Coot | 401.86 | /11.16 | 36/3.77 | 1/3.77 | 905 | Mallard | 403.84 | /91.78 | 30/4.14 | 19/2.48 | 913 | Ruddy | 455.50 | /31.67 | 45/3.59 | 7/2.40 | 918 | Canary | 456.28 | /59.15 | 54/3.28 | 7/3.28 | 926 | Rail | 483.84 | /33.54 | 45/3.70 | 7/2.47 | 953 | Catbird | 484.61 | /13.46 | 36/4.14 | 1/4.14 | 972 | Cardinal | 484.53 | /62.81 | 54/3.38 | 7/3.38 | 960 |
Ortan | 523.87 | /36.31 | 45/3.85 | 7/2.57 | 1015 | Tanger | 522.79 | /14.52 | 36/4.30 | 1/4.30 | 1007 | Curlew | 525.50 | /68.12 | 54/3.52 | 7/3.52 | 1010 | Bluejay | 565.49 | /38.90 | 45/4.00 | 7/2.66 | 1051 | Finch | 565.03 | /71.57 | 54/3.65 | 19/2.19 | 1060 | Bunting | 605.76 | /41.88 | 45/4.14 | 7/2.76 | 1099 | Grackle | 602.79 | /76.89 | 54/3.77 | 19/2.27 | 1108 | Bittern | 644.40 | /44.66 | 45/4.27 | 7/2.85 | 1145 | Pheasant | 645.08 | /82.69 | 54/3.90 | 19/2.354 | 1148 | Dipper | 684.24 | /46.88 | 45/4.40 | 7/2.92 | 1188 | Martin | 748.14 | /86.67 | 54/4.20 | 19/2.41 | 1198 | Bobolink | 725.27 | /50.14 | 45/4.53 | 7/3.02 | 1227 | Plover | 726.92 | /91.78 | 54/4.14 | 19/2.48 | 1237 | Nuthatch | 764.20 | /52.83 | 45/4.65 | 7/3.10 | 1268 | Parrot | 766.06 | /97.03 | 54/4.25 | 19/2.55 | 1278 | Lapwing | 804.15 | /55.60 | 45/4.77 | 7/3.18 | 1310 | Falcon | 806.23 | /102.43 | 54/4.36 | 19/2.62 | 1313 | Chukar | 903.18 | /73.54 | 84/3.70 | 19/2.22 | 1434 | Bluebird | 1092.84 | /88.84 | 84/4.07 | 19/2.44 | 1620 | Kiwi | 1099.76 | /47.52 | 72/4.41 | 7/2.94 | 1634 |
B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG cáp điện HẠ THẾ Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy những thông tin sau: 1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê 2. Tầm điện áp 3. Số lõi 4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính 5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm 6. Vật liệu cách điện7. Độn sợi hay bọc lót8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép9. Vật liệu vỏ10. Tiêu chuẩn áp Dây điện Cadivi 1.5 2.5 4.0 6.0 chịu được tải bao nhiêu, chịu được công suất bao nhiêu ?* Ví dụ, tra bảng công suất chịu tải dây điện Cadivi bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 có mã hàng là CV 1.5 sẽ có khả năng chịu tải đến công suất 2.0 kW * Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu được tải đến công suất 3,3 kW, dây điện 4.0 sẽ chịu được tải đến công suất 4,4 kW, dây điện 6.0 sẽ chịu được tải đến công suất 6,6 kw. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải lần lượt đến công suất 9kW 14kW và 22kW BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI => Lưu ý bảng tra khả năng chịu tải dây điện Cadivi này được trích từ Catalogue nhà sản xuất. Xem bảng tra công suất chịu tải dây điện Cadivi đầy đủ tất cả dây cáp điện ở đây => Người dùng khác thường xem thêm 1. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp hạ thế Cadivi 2. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp trung thế Cadivi 3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp điều khiển Cadivi 4. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp chậm cháy chống cháy Cadivi 5. Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở 6. Thư viện tất cả Catalogue và Bảng giá: Link xem => Người dùng khác thường xem thêm 1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất 3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất 4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất 5. Catalogue và bảng giá khóa Việt Tiệp 6. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Panasonic 7. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Sino 8. Catalogue và bảng giá bóng đèn Rạng Đông Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở Ấn vào hình để xem thêm Từ khóa: Bảng tra dây cadivi Bảng tra dây dẫn cadivi Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất
Công suất chịu tải dây diện cadiviBảng tra công suất cho phép của dây điện cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn của cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điệnBảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn cadiviBảng tra tiết diện dây dẫndây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w ampecông suất chịu tải của dây điện 3 phacông suất chịu tải của dây điện Cadividây điện 2x4 chịu tải bao nhiêu w ampe dây điện 2x6 chịu tải bao nhiêu w ampe
dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 4.0 chịu được công suất bao nhiêu dây điện 6.0 chịu được công suất bao nhiêu
|