Dđại học công nghệ - đại học quốc gia hà nội

Hiệu trưởng trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội đã ra quyết định về việc quy định, định mức học phí đào tạo đại học, sau đại học năm học 2022-2023.

Cụ thể, học phí Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022-2023 đối với các chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao có mức học phí cao nhất là 715.000 đồng/tín chỉ, cao hơn mức cũ 315.000 đồng là 2,26 lần.

Dđại học công nghệ - đại học quốc gia hà nội
Chi tiết mức học phí hệ đại học chính quy mới của Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
năm học 2022 - 2023

Học phí chương trình chất lượng cao Trường ĐH Công nghệ cũng thay đổi theo Thông tư 23. Cụ thể:

Dđại học công nghệ - đại học quốc gia hà nội
Mức học phí mới của hệ đào tạo chất lượng cao Đại học Công nghệ

Việt Dũng

Trường Đại học Công nghệ – ĐH Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Công Nghệ – ĐHQGHN
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Ngắn hạn
  • Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 37547 461
  • Email: 
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN tuyển sinh năm 2022 như sau:

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GỒM 2 NGÀNH:
  • Ngành Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
  • Mã ngành: CN16
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ ROBOT GỒM 2 NGÀNH:
  • Ngành Kỹ thuật Robot
  • Mã ngành: CN2
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
CÁC NGÀNH KHÁC
  • Ngành Vật lý kỹ thuật
  • Mã ngành: CN3
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Cơ kỹ thuật
  • Mã ngành: CN4
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ Hàng không vũ trụ
  • Mã ngành: CN7
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ nông nghiệp
  • Mã ngành: CN10
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: CN12
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật năng lượng
  • Mã ngành: CN13
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CLC GỒM 3 NGÀNH:
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: CN8
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý hệ số 2), A01 (Toán, Anh hệ số 2)

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Anh, Lý)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT
  • Xét chứng chỉ A-Level của Trung tâm khảo thí Đại học Cambridge
  • Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp điểm 2 môn Toán, Lý thi THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000 đồng/năm (ổn định trong toàn khóa học)
  • Các chương trình đào tạo khác: Theo Quy định của Nhà nước

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội

Lưu ý: Dấu (-) là đánh dấu ngành trong năm đó không đào tạo.

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 25.85 28.1 28.75
Công nghệ thông tin định hướng thị trường NB 25.85 28.1 28.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25.85
Khoa học máy tính
Hệ thống thông tin
Kỹ thuật máy tính 24.45 27.25 27.65
Kỹ thuật Robot 24.45 27.25 27.65
Kỹ thuật năng lượng 21 25.1 25.4
Vật lý kỹ thuật 21 25.1 25.4
Cơ kỹ thuật 23.15 26.5 26.2
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20.25 24 24.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ hàng không vũ trụ 22.25 25.35 24.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.65 27.55 27.75
Công nghệ nông nghiệp 20 22.4 23.55
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.1 25.7 25.9
Khoa học máy tính 25 27 27.9
Hệ thống thông tin 25 27 27.9
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 25 27 27.9
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 23.1 26 26.55

  • TAGS
  • đại học công nghệ
  • đại học quốc gia hà nội

Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

Mã trường:QHI

Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024.37547865; Fax: 024.37547460. Hotline: 0334.924.224

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn

Email:

Thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

vào đại học chính quy năm 2022

*****

I, Các Ngành/Chương trình đào tạo tuyển sinh

1. Chỉ tiêu

TT

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình

đào tạo

Mã tổ hợp xét tuyển theo KQT THPT

Xét tuyển

Dự kiến

Chỉ tiêu

XTT, ƯTXT

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A00; A01;

D01

(Toán, Anh

hệ số 2)

CN1

66

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

33

2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

CN2

55

Kỹ thuật Robot

33

3

Vật lý kỹ thuật

CN3

8

4

Cơ kỹ thuật

CN4

8

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

12

6

Công nghệ Hàng không vũ trụ

CN7

8

7

Công nghệ nông nghiệp

A00; A01; A02; B00

CN10

6

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01

(Toán, Anh

hệ số 2)

CN11

44

9

Trí tuệ nhân tạo

CN12

44

10

Kỹ thuật năng lượng

CN13

6

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (Toán, Lý hệ số 2);

A01(Toán, Anh hệ số 2);

D01 (Toán, Anh hệ số 2)

CN6

30

12

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học Máy tính

CN8

112

Hệ thống thông tin

CN14

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

12

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

30

2. Địa điểm học chính

Địa điểm học tại: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội và Số 8 Tôn Thất Thuyết, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

II. Xét tuyển thẳng

1. Nhóm đối tượng 1:

a) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT năm 2022 đượcxét tuyển thẳngvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT năm 2022, đượcxét tuyển thẳngvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

2. Nhóm đối tượng 2:

Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia (Phụ lục 2) đượcxét tuyển thẳngvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2022, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

c) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật (KHKT) khu vực, quốc tế.

3. Nguyên tắc ưu tiên

3.1. Xét tuyển thẳng

– Ưu tiên 1: Nhóm đối tượng 1.

– Ưu tiên 2 (theo thứ tự giải): Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN => Olympic bậc THPT của ĐHQGHN => Kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT.

4. Nguyên tắc xét tuyển

– Xét tuyển từ cao xuống thấp. Xét tuyển thẳng trước rồi đến ưu tiên xét tuyển. Mức ưu tiên/điểm xét từ cao xuống thấp.

– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển;

– Thí sinh được đăng kýtối đa2nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiêntừ cao xuống thấp. Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét tuyển.

– Riêng các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

III. Ưu tiên xét tuyển

1. Nhóm đối tượng 1:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022, không dùng quyền xét tuyển thẳng đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học;

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022 đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

2, Nhóm đối tượng 3:

Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;

c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học.

3, Nhóm đối tượng 4:

Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

b) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học;

c) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN đượcưu tiên xét tuyểnvào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).

Các thí sinh diệnưu tiên xét tuyểnphải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo.

4, Nguyên tắc ưu tiên

4.1. Ưu tiên xét tuyển

– Ưu tiên 1: Nhóm đối tượng 1.

– Ưu tiên 2: Nhóm đối tượng 3 ưu tiên theo thứ tự giải: Học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN” Kỳ thi sáng tạo, triển lãm KHKT” Kết quả thi ĐGNL.

– Ưu tiên 3: Nhóm đối tượng 4 ưu tiên theo thứ tự giải: Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ” Thi Olympia ” Olympic bậc THPT của ĐHQGHN.

– Ưu tiên 4: Điểm trung bình chung học tập bậc THPT.

5. Nguyên tắc xét tuyển

– Xét tuyển từ cao xuống thấp. Xét tuyển thẳng trước rồi đến ưu tiên xét tuyển. Mức ưu tiên/điểm xét từ cao xuống thấp.

– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển;

– Thí sinh được đăng kýtối đa2nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiêntừ cao xuống thấp. Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét tuyển.

– Riêng các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

IV. Đăng ký xét tuyển

1, Hồ sơ đăng ký

Nhóm đối tượng 1:Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Các nhóm đối tượng còn lại:

Đăng ký online tại website:https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn:8083/login

Hướng dẫn đăng ký :Hướng dẫn đăng ký xét tuyển năm 2022

2, Lệ phí đăng ký: 30.000đ/phương thức.

Thông tin chuyển tiền qua tài khoản:

+ Tên tài khoản:Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN

+ Số TK:21510001973669tại Ngân hàng BIDV Cầu Giấy, Hà Nội

+Nội dung chuyển khoản:Họ tên thí sinh_số CMTND_XTT ĐH 2022.

3, Thời hạn nộp hồ sơ:

Nhóm đối tượng 1:Thí sinh nộp hồ sơ theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Các nhóm đối tượng còn lại:Thí sinh nộp hồ sơ từ ngày25/05/2022đến01/07/2022.

4, Thông báo trúng tuyển

Công tác xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL và chứng chỉ quốc tế được hoàn thành trước thời điểm thực hiện việc xét tuyển theo kết quả thi THPT. Kết quả được đăng tải trên website:http://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn.

5, Thông tin liên hệ:

Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

Địa chỉ:Phòng 109, Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:024.3754 7865, 0334.924.224

E-mail:

Website:https://uet.vnu.edu.vn/

Thông báo xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế và xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL vào đại học chính quy năm 2022
*******

I, Các Ngành/Chương trình đào tạo tuyển sinh

1. Chỉ tiêu

TT

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Mã tổ hợp xét tuyển theo KQT THPT

Xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu

ĐGNL

CCQT

DBDT

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01

(Toán, Anh hệ số 2)

CN1

18

12

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

9

6

2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

CN2

15

10

Kỹ thuật Robot

9

6

3

Vật lý kỹ thuật

CN3

24

8

4

Cơ kỹ thuật

CN4

24

8

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

36

12

6

Công nghệ Hàng không vũ trụ

CN7

24

8

7

Công nghệ nông nghiệp

A00; A01; A02; B00

CN10

18

6

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01

(Toán, Anh hệ số 2)

CN11

12

8

9

Trí tuệ nhân tạo

CN12

12

8

10

Kỹ thuật năng lượng

CN13

18

6

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (Toán, Lý hệ số 2);

A01 (Toán, Anh hệ số 2);

D01 (Toán, Anh hệ số 2)

CN6

30

30

12

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học Máy tính

CN8

56

56

Hệ thống thông tin

CN14

12

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

12

12

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

30

30

2, Địa điểm học chính

Địa điểm học tại: 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội và Số 8 Tôn Thất Thuyết, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

II, Xét tuyển bằng các chứng chỉ quốc tế và kết quả thi ĐGNL

1. Xét tuyển bằng các chứng chỉ quốc tế

a) Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên.Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là7853-Vietnam National University-Hanoi(thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;

d) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5,5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn Toán và Lý trong kỳ thi THPT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022.

– Đối với chương trình đào tạo chuẩn:

Điểm xét tuyển (XT) = Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán + Điểm Lý

– Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao

Điểm XT= [(Điểm Tiếng Anh đã quy đổi + Điểm Toán) x 2 + Điểm Lý] x 3/5

Ghi chú:Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

1

5.5

65-78

8.50

2

6.0

79-87

9.00

3

6.5

88-95

9.25

4

7.0

96-101

9.50

5

7.5

102-109

9.75

6

8.0-9.0

110-120

10.00

2. Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 đạt tối thiểu 90/150 điểm trở lên.

Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

ĐX = Điểm hợp phần 1 x 2 + Điểm hợp phần 2 + Điểm hợp phần 3

Trong đó: Điểm hợp phần 1 (Tư duy định lượng), Điểm hợp phần 2 (Tư duy định tính), Điểm hợp phần 3 (Khoa học).

III. Nguyên tắc xét tuyển

– Xét tuyển từ cao xuống thấp. Xét tuyển thẳng trước rồi đến ưu tiên xét tuyển. Mức ưu tiên/điểm xét từ cao xuống thấp.

– Trong trường hợp không sử dụng hết chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức nào thì Nhà trường sẽ chuyển số chỉ tiêu còn lại sang xét tuyển ở phương thức còn nguồn tuyển;

– Thí sinh được đăng kýtối đa2nguyện vọng, sắp xếp theo thứ tự ưu tiêntừ cao xuống thấp. Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) căn cứ vào nhóm đối tượng và các tiêu chí phụ để xét tuyển.

– Riêng các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 hoặc sử dụng các chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành.

IV, Đăng ký xét tuyển

1, Hồ sơ đăng ký

Đăng ký online tại website:https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn:8083/login

Hướng dẫn đăng ký :Hướng dẫn đăng ký xét tuyển năm 2022

2. Lệ phí đăng ký: 30.000đ/phương thức.

Thông tin chuyển tiền qua tài khoản:

+ Tên tài khoản:Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN

+ Số TK:21510001973669tại Ngân hàng BIDV Cầu Giấy, Hà Nội

+Nội dung chuyển khoản:Họ tên thí sinh_số CMTND_XTT ĐH 2022.

3. Thời hạn nộp hồ sơ:

Nhóm đối tượng 1:Thí sinh nộp hồ sơ theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Các nhóm đối tượng còn lại:Thí sinh nộp hồ sơ từ ngày25/05/2022đến01/07/2022.

4. Thông báo trúng tuyển

Công tác xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL và chứng chỉ quốc tế được hoàn thành trước thời điểm thực hiện việc xét tuyển theo kết quả thi THPT. Kết quả được đăng tải trên website:http://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn.

5, Thông tin liên hệ:

Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN

Địa chỉ:Phòng 109, Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại:024.3754 7865, 0334.924.224

E-mail:

Website:https://uet.vnu.edu.vn/

Ghi chú:Bên cạnh cácphương thức tuyển sinh trên, Trường Đại học Công nghệ còn dành trên 50% tổng chỉ tiêu để xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022 vào tất cả các ngành đào tạo hiện hành (chi tiết sẽ được Nhà trường thông báo sau).

Dđại học công nghệ - đại học quốc gia hà nội