Phần này các em được làm trắc nghiệm online trong vòng 45 phút để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi. - Đề thi HK1 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo năm 2021-2022 - Đề thi HK1 môn KHTN 6 Kết nối tri thức năm 2021-2022 - Đề thi HK1 môn KHTN 6 Cánh diều năm 2021-2022 Đề thi Học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên năm 2021 - 2022 (Tải File)Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài. Bộ đề thi Học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên không chỉ cho phép các em thi trực tuyến mà các em còn có thể tải về dưới dạng PDF để làm tư liệu tham khảo bằng cách đăng nhập vào HỌC247 và tải tư liệu. Chúc các em đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới nhé. PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ........................... TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ........................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.
Câu 2. Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?
Câu 3. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
Câu 4. Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển?
Câu 5. Các loại nấm có hình thức sinh sản bằng bào tử đảm là:
Câu 6. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?
Câu 7. Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?
Câu 8. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
Câu 9. Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau: (1) Biết bay hay không biết bay (2) Có lông hay không có lông (3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ (4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi (5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn (6) Phân tính hay không phân tính Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là?
Câu 10. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí
Câu 11. Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
Câu 12. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
Câu 13. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
Câu 15. Cho các loại vật chủ sau:
Có bao nhiêu loại vật chủ mà virus có thể kí sinh trong các loại vật chủ đã cho? Câu 16. Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen.Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km là:
Câu 17. Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? Câu 18. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?
Câu 19. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:
Câu 20. Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu kg?
Câu 1. (1,5 điểm)
Câu 2. (1,0 điểm) Có nhiều cách để bảo quản thực phẩm được lâu, trong đó có biện pháp phơi hoặc sấy khô thực phẩm. Bằng kiến thức đã học, em hảy giải thích cơ sở của biện pháp bảo quản trên. Nêu các biện pháp bảo quản khác mà em biết. Câu 3. (2,0 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm)
BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS ........ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022) MÔN ...............LỚP ........
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
TRƯỜNG THCS ......... MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN ......... NĂM HỌC: 2021-2022
|