Điểm chuẩn đại học troy năm 2022

Skip to content

Đội ngũ Mangtannha cung cấp những thông tin UEB điểm chuẩn – Điểm chuẩn đại học Kinh tế để các bạn tra cứu điểm chính xác nhất.

Tham khảo Đại học Quốc gia Việt Nam, Đại học Kinh tế Hà Nội

Điểm chuẩn các trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội hay Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn các năm là câu hỏi được thí sinh rất quan tâm khi đưa ra quyết định CN · yêu cầu tổ hợp xét tuyển phù hợp nhất với học lực của mình. có khả năng. Trong bài viết này, Mangtannha xin chia sẻ thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 cũng như trường ĐHKTQD năm 2021. Cùng tham khảo nhé.

Điểm chuẩn vào Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN xét theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THCS năm 2021 như sau:

Tên ngành Giới thiệu Tiêu chí phụ
Điểm toán TTNV
Quản trị kinh doanh 36,2 8.2 1, 2, 3, 4, 5
Tài chính – Ngân hàng 35,75 8.6 1, 2, 3
Kế toán viên 35,55 8.2 1, 2, 3
Kinh tế quốc tế 36,53 8.0 Đầu tiên
Nền kinh tế 35,83 8.2 thứ mười hai
phát triển kinh tế 35,57 8.6 1, 2, 3, 4
Quản trị kinh doanh (liên kết với Đại học Troy, Hoa Kỳ) 34,85 1-12
Quản trị kinh doanh (liên kết với Đại học St.Fancis, Hoa Kỳ) 32,65 1-7

Điểm chuẩn đại học troy năm 2022

Điểm chuẩn đại học troy năm 2022

Điểm chuẩn đại học troy năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh chung

Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD & ĐT):

– Tốt nghiệp trung học phổ thông (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông của nước ngoài ở nước ngoài hoặc tại Việt Nam.

– Đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

2. Phạm vi đăng ký

Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh trong cả nước và thuê người nước ngoài thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 07 / VBHN-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Nền kinh tế). Giáo dục và Đào tạo) và theo Quy chế thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội (ban hành kèm theo Quyết định số 4848 / QĐ-ĐHQGHN ngày 20 tháng 12 năm 2021). Ngày 18 tháng 12 năm 2017).

3. Các ngành đào tạo và mục tiêu tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau:

STT

Tên ngành

Mã nhập học

Mục tiêu

1. Nhóm Tuyển sinh

Lựa chọn phức hợp 2

Nhóm lựa chọn 3

Nhóm lựa chọn 4

Ghi chú

Theo kết quả kỳ thi THPT

Theo cách khác

tổng mục tiêu

Đầu tiên

Khu vực III

1.1

Quản trị kinh doanh

QHE40

185

120

305

A01

D01

D09

D10

Theo kết quả kỳ thi tú tài: điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

1,2

Tài chính – Ngân hàng

QHE41

180

90

270

1,3

Kế toán viên

QHE42

190

80

270

2

Khu vực VII

2.1

Kinh tế quốc tế

QHE43

165

150

315

A01

D01

D09

D10

Theo kết quả kỳ thi tú tài: điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

2,2

Nền kinh tế

QHE44

190

80

270

2.3

phát triển kinh tế

QHE45

190

80

270

3

Quản trị kinh doanh (dành cho tài năng thể thao)

QHE50

100

100

Việc nhập học được thực hiện theo hai cách:

– Phương thức 1: Đánh giá hồ sơ của thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham dự các giải đấu quốc tế chính thức.

– Phương thức 2: Đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn các ứng viên là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên.

Tổng (1 2 3)

1100

700

1800

Đội tuyển chọn:

– A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh).

– D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh).

– D09 (Toán, Sử, Anh).

– D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).

4. Phương thức xét tuyển

STT

Phương pháp lựa chọn

Thời gian nhận được yêu cầu

Giá

Chuyển mã

Ghi chú

Đầu tiên

Trường trung học bỏ kết quả thi năm 2022

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Chi tiết tại Phụ lục 1

2

Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức

18 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

30.000đ / tệp

CK01

Chi tiết tại Phụ lục 2

3

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

3.1

Tuyển thẳng theo quy chế đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Chi tiết tại Phụ lục 3.1, 3.2. 2

3.2

Tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHN

18 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

30.000đ / tệp

CK02

Chi tiết trong Phụ lục 3.3

3,3

Ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Chi tiết tại Phụ lục 3.4, 3.5

3,4

Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

18 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

30.000đ / tệp

CK03

Chi tiết tại Phụ lục 3.6

4

Nhập học các chứng chỉ quốc tế

4.1

Kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Anh kết hợp quốc tế:

Phương thức 1: Kết quả xét tuyển IELTS 6.5 trở lên kết hợp với kết quả 02 bài thi tốt nghiệp THCS của tổ hợp xét tuyển đạt từ 14,0 điểm trở lên.

Phương thức 2: Điểm thi IELTS từ 6.5 trở lên kết hợp với điểm trung bình cộng kết quả học tập 5 học kỳ THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển (Toán, Văn, Lý. /Địa lý). / Lịch sử) từ 16,0 điểm trở lên và kết hợp với phỏng vấn

14 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

Thí sinh đăng ký trực tuyến theo 5 giai đoạn như sau:

– Đợt 1: 14/4 – 25/4/2022

– Đợt 2: 26/4 – 9/5/2022

– Đợt 3: 10/5 – 23/5/2022

– Đợt 4: 24/5 – 6/6/2022

– Đợt 5: 07/06 – 16/06/2022

30.000đ / tệp

CK04

Chi tiết trong Phụ lục 4.1

4.2

Kết quả của bài kiểm tra đầu vào SAT

14 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

30.000đ / tệp

CK05

Chi tiết trong Phụ lục 4.2

4.3

Kết quả Kiểm tra Nhập học ACT

14 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

30.000đ / tệp

CK06

Chi tiết trong Phụ lục 4.3

4.4

Nhập học cho các chứng chỉ A Level

14 tháng 4 – 16 tháng 6 năm 2022

30.000đ / tệp

CK07

Chi tiết trong Phụ lục 4.4

5

Tuyển sinh dự bị đại học, huyện nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số

5.1

Nhận thí sinh từ các trung tâm dự bị đại học

Trước 17h00 ngày 16/6/2022

Chi tiết tại Phụ lục 5.1, 5. 2

5.2

Tuyển chọn ứng viên từ các huyện nghèo, dân tộc thiểu số rất ít người

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Chi tiết tại Phụ lục 5.3, 5.4

6

Nhập học cho sinh viên quốc tế

Theo quy định của ĐHQGHN

Chi tiết tại Phụ lục 6.1, 6.2

7

Nhập học vào Quản trị Kinh doanh cho Tài năng Thể thao

30.000đ / tệp

Chi tiết trong thông báo đăng ký đợt 1 năm 2022

* Lưu ý: Thời gian đăng ký xét tuyển có thể được điều chỉnh khi có hướng dẫn về công tác đăng ký của Bộ GD & ĐT và ĐHQGHN.

5. Nguyên tắc lựa chọn:

– Trường Đại học Kinh tế tuyển chọn sinh viên theo nguyên tắc từ chính đến phụ cho đến hết chỉ tiêu phân bổ cho từng trình độ thạc sĩ.

– Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức khác đăng ký ít hơn chỉ tiêu được duyệt thì các chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang xét tuyển tùy theo kết quả kỳ thi THPT.

6. Ưu tiên theo phạm vi, đối tượng:

Thực hiện theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học (ban hành theo Văn bản sửa đổi, bổ sung số 07 / VBHN-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm ưu tiên nhân 4 chia 3.

7. Đăng ký

Học phí dự kiến ​​cho năm tuyển sinh 2022 như sau:

– Năm học 2022-2023: 4.200.000 đồng / tháng. (tương đương 42.000.000 VNĐ / năm).

– Năm học 2023-2024: 4.400.000 đồng / tháng. (tương đương 44.000.000 VNĐ / năm).

– Năm học 2024-2025: 4.600.000đ / tháng. (tương đương 46.000.000 VNĐ / năm).

– Năm học 2025-2026: 4.800.000 đồng / tháng. (tương đương 48.000.000 VNĐ / năm).

Xem các thông tin hữu ích khác tại mục Tuyển sinh: xem điểm thi tại chuyên mục Pháp luật của Mangtannha.

#UEB #điểm #chuẩn #Điểm #chuẩn #đại #học #Kinh #tế

Tôi tin chúng ta hoàn toàn có thể học mọi thứ từ Internet một người thầy trong cuộc sống của chúng ta. Và với đóng góp nhỏ nhỏ của mình tôi muốn bạn cũng có thêm những kiến thức bổ ích.

wpDiscuz

Would love your thoughts, please comment.x