Cụ thể, Trường ĐH Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển cho các phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (học bạ THPT), kết quả kỳ thi đánh giá năng lực.
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ của ngành dược, y khoa, bác sĩ răng hàm mặt là cao nhất, 24 điểm. Tiếp đó là ngành điều dưỡng 19,5 điểm và các ngành còn lại 18 điểm. Riêng ngành kiến trúc lấy 17 điểm (điểm vẽ không nhân hệ số).
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2022, các ngành chung phải đạt tổng điểm từ 600 trở lên. Riêng ngành điều dưỡng tổng điểm đạt từ 740 trở lên (có kết quả học lực năm lớp 12 loại trung bình trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên). Ngành dược, y khoa, bác sĩ răng hàm mặt là từ 740 điểm trở lên (có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên).
Còn trong phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022, các ngành chung phải đạt tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên. Ngành điều dưỡng tổng điểm đạt từ 100 điểm trở lên (có kết quả học lực năm lớp 12 loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên). Ngành dược, y khoa, bác sĩ răng hàm mặt là từ 100 điểm trở lên (có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên).
Bên cạnh đó, trường cũng công bố điểm sàn theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau: ngành y khoa, bác sĩ răng hàm mặt 22; ngành dược 21; ngành điều dưỡng 19; ngành kiến trúc 14 (điểm vẽ không nhân hệ số); các ngành còn lại 14.
Đang cập nhật....
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | Khối Xét tuyển | XÉT HỌC BẠ THPT | XÉT ĐIỂM ĐGNL ĐH Duy Tân Tổ Chức |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH - ĐẠI HỌC DUY TÂN | | |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
| Công nghệ Phần mềm | 102 |
| Thiết kế Games và Multimedia | 122 |
7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | |
| Kỹ thuật Mạng | 101 |
7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 |
7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 |
7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 |
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
| Điện tự động | 110 |
| Điện tử-Viễn thông | 109 |
| Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) |
7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | |
| Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 |
| Điện Cơ Ô tô | 145 |
7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | |
| Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 |
7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150 |
7520114 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành | |
| Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) |
7210403 | Ngành Thiết kế đồ họa | 111 | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
7210404 | Ngành Thiết kế thời trang | 119 |
7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | | Khối V00, Khối V01, Khối V01, Khối V06 | 18 | 600 |
Kiến trúc công trình | 107 |
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch | 120 |
7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành | |
Kiến trúc nội thất | 108 |
7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 |
7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | |
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 |
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 |
7580205 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: | |
Xây dựng Cầu đường | 106 |
7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 |
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 |
7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 |
Công nghệ Thực phẩm | 306 |
7850101 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối B00 | 18 | 600 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 |
Quản lý Tài nguyên Du lịch | 414 |
7520212 | Ngành Kỹ thuật Y sinh* | 320 | Khối A00, Khối B00, Khối B03, Khối C02 | 18 | 600 |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT - ĐẠI HỌC DUY TÂN | | |
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 |
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) | 411 |
Quản trị Hành chính Văn phòng | 418 |
Kinh doanh Số | 421 |
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 |
7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 |
7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) |
7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành | |
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 |
7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành | |
Kinh doanh Thương mại | 412 |
7340201 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Tài chính doanh nghiệp | 403 |
Ngân hàng | 404 |
7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Kế toán doanh nghiệp | 406 |
Kế toán Nhà Nước | 409 |
Thuế và Tư vấn Thuế | 419 |
7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | |
Kiểm toán | 430 |
7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Luật Kinh tế | 609 |
7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Luật học | 606 |
KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | | Khối A01, Khối D01, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 |
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 |
Tiếng Anh Du lịch | 702 |
7220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | | Khối D01, Khối D09, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 |
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 |
Tiếng Trung Du lịch | 707 |
7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | | Khối D01, Khối D09, Khối D10, Khối D13 | 18 | 600 |
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 |
Tiếng Hàn Du lịch | 706 |
7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật* có chuyên ngành: | | Khối A01, Khối D01, Khối D14, Khối D15 | 18 | 600 |
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 |
Tiếng Nhật Du lịch | 708 |
KHỐI NGÀNH DU LỊCH - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) |
7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 |
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 |
7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 |
7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) |
7810101 | Ngành Du lịch* có các chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối B00, Khối B03, Khối C02 | 19,5 | 600 điểm trở lên, học lực lớp 12 TB trở lên, điểm TN THPT 5,5 |
Điều dưỡng Đa khoa | 302 |
7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | | 24 | 640 điểm trở lên, học lực lớp 12 Khá trở lên, điểm TN THPT 6,5 |
Dược sỹ (Đại học) | 303 |
7720101 | Ngành Y Khoa có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A02, Khối B00, Khối D08 |
Bác sĩ Đa khoa | 305 |
7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | | Khối A00, Khối A02, Khối B00, Khối D08 |
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 |
7420201 | Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: | | Khối A02, Khối B00, Khối B03, Khối D08 | 18 | 600 |
Công nghệ Sinh học | 310 |
7720802 | Ngành Quản lý Bệnh viện* | 315 | Khối B00, Khối B03, Khối C01, Khối D08 | 18 | 600 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | | Khối C00, Khối C03, Khối C04, Khối D01 | 18 | 600 |
Văn Báo chí | 601 |
7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 |
| Văn hoá Du lịch | 605 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Truyền thông Đa phương tiện | 607 |
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 |
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 |
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 |
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ | | |
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) | | |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU | 102(CMU) |
7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
An ninh Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) |
7340405 | Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU | 410(CMU) |
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) |
7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) |
7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU | 405(PSU) |
7580201 | Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) |
7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | | Khối V00, Khối V01, Khối V01, Khối V06 | 18 | 600 |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU | 107(CSU) |
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) | | |
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | | | |
(Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) | | |
7480101 | Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Khoa học Máy tính TROY | 102(TROY) |
7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) |
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) |
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
Mã ngành | Ngành học | Mã Ngành | | | |
(Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) | | |
7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) |
Trí tuệ Nhân tạo (HP) | 121(HP) |
7340101 | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Doanh nghiệp (HP) | 400(HP) |
7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) |
7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) | 416(HP) |
7340201 | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) |
7340301 | Ngành Kế toán có chuyên ngành | | Khối A00, Khối C01, Khối C02, Khối D01 | 18 | 600 |
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) |
7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành | | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 |
Quan hệ quốc tế (HP) | 608(HP) |
7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành | | Khối A00, Khối A01, Khối C00, Khối D01 | 18 | 600 |
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) |
7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành | | Khối A01, Khối C00, Khối C01, Khối D01 | 18 | 600 |
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) | 605(HP) |
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Áp dụng cho tất cả các ngành).
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2022 các thí sinh nếu như đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất thủ tục hồ sơ nhập học gửi về nhà trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Duy Tân Mới Nhất.