Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021 1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021: - Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021: - Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1: - Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực: - Điểm trúng tuyển có điều kiện đối với phương thức xét tuyển riêng vào trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng năm 2021: 2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2020* Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: * Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ: * Xác nhận nhập học:Bước 1: Tra cứu kết quả xét tuyển Bước 2: Xác nhận nhập học tạm thời Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học tạm thời trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh2020.ufl.udn.vn/ Bước 3: Xác nhận nhập học chính thức Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học chính thức bằng cách gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng công tác sinh viên, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng, 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khê Trung, Quận Cẩm Khê, thành phố Đà Nẵng trước 17h ngày 5/9/2020 Bước 4: Kiểm tra việc đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học qua đường link: http://ufl.udn.vn/vie/nhaphoc/ Nếu sinh viên cần hỗ trợ vui lòng liên hệ qua - Phòng Công tác Sinh viên
- Số điện thoại: 02363.699.796
- Email: hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Hoài Nam qua tài khoản zalo: 0819116166 để được giải quyết.
* Thông tin tuyển sinh năm 2020: - Chỉ tiêu: 1800 chỉ tiêu - Phương thức tuyển sinh - Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2020.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019Mã ngành ĐKXT | Tên Trường/ Tên Ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
---|
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 23,63 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 16,54 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 22,54 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22,33 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 20 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 18,13 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 19,28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,34 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 22,05 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 22,86 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 21,56 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,58 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 22,06 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 20,3 | 7310601 | Quốc tế học | 20,25 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 19,39 | 7310608 | Đông Phương học | 20,89 |
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2018 Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 được nhận xét là không chênh lệch quá nhiều so với các năm trước. Ngành sư phạm tiếng anh với điểm chuẩn 28.75 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trong trường. Và điểm chuẩn thấp nhất 20.25 điểm là của ngành ngôn ngữ Nga. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia là 20.5 - 21 điểm thì các em có thể lựa chọn đăng ký vào ngành ngôn ngữ Nga hoặc ngành sư phạm tiếng trung quốc sẽ có khả năng trúng tuyển cao. Khi tra cứu điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, các thí sinh cần lưu ý đối chiếu đúng mã ngành, tên ngành. Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng dưới đây là điểm dành cho các thí sinh ở KV3. Nếu các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được giảm đi 0.5 điểm và nếu thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp, các em trừ đi 1 điểm là ra điểm trúng tuyển chính xác. Cùng trong hệ thống các trường đại học Đà nẵng, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng với tất cả 34 mã ngành thuộc hệ đào tạo đại học và 15 mã ngành thuộc hệ liên thông. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2017 cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 23.75 điểm. Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường. Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau: Nếu bạn đang tìm kiếm điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà nội, Điện lực, Nông Lâm Bắc Giang, bạn theo dõi: - Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội - Điểm chuẩn Đại học Điện Lực - Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Bắc Giang Chúc bạn thành công trên con đường đã chọn Mức Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bài viết. Các em hãy theo dõi nhé. Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Học phí Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng 2020 - 2021 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2019, cao nhất 15.5 điểm Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021 ĐIỂM CHUẨN & DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHĐN NĂM 2017 Ghi chú: (1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng". (2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30. (3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. CLICK ĐỂ XEM DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN http://ts.udn.vn/DHCD/Chinhquy/DHTbao/1061
- Home
- Đại học, Cao đẳng
- Hệ chính quy
- Thông tin tuyển sinh
Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng đợt 1 năm 2017
Tweet
Ngày đăng: Chủ nhật, ngày 30 tháng 7 năm 2017
Đại học Đà Nẵng công bốĐiểm trúng tuyển đợt 1 năm 2017 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên theo kết quả thi THPT Quốc gia và theo học bạ.
1. Xét tuyển theo THPT Quốc gia
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển ngành
|
Điều kiện phụ
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
|
1
|
52140214
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)
|
19.00
|
TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3
|
2
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
23.75
|
TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3
|
3
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
26.00
|
TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3
|
4
|
52480201CLC1
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)
|
24.50
|
TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1
|
5
|
52480201CLC2
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)
|
23.00
|
TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2
|
6
|
52510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
17.00
|
TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2
|
7
|
52510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
21.75
|
TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1
|
8
|
52510601
|
Quản lý công nghiệp
|
19.25
|
TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2
|
9
|
52520103
|
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)
|
23.00
|
TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1
|
10
|
52520114
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
24.25
|
TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2
|
11
|
52520115
|
Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)
|
19.50
|
TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3
|
12
|
52520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
17.00
|
TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1
|
13
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
23.50
|
TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1
|
14
|
52520201CLC
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)
|
16.00
|
TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2
|
15
|
52520209
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông
|
21.50
|
TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3
|
16
|
52520209CLC
|
Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)
|
20.00
|
TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1
|
17
|
52520216
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
|
25.00
|
TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2
|
18
|
52520216CLC
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)
|
17.75
|
TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1
|
19
|
52520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
21.25
|
TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3
|
20
|
52520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
17.50
|
TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3
|
21
|
52520604CLC
|
Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)
|
20.50
|
TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5
|
22
|
52540102
|
Công nghệ thực phẩm
|
25.00
|
TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4
|
23
|
52540102CLC
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
|
20.00
|
TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3
|
24
|
52580102CLC
|
Kiến trúc (Chất lượng cao)
|
19.50
|
Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1
|
25
|
52580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
21.00
|
TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2
|
26
|
52580202
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
16.25
|
TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2
|
27
|
52580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18.00
|
TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3
|
28
|
52580205CLC
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)
|
18.00
|
TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
|
29
|
52580208
|
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng
|
19.75
|
TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2
|
30
|
52580301
|
Kinh tế xây dựng
|
20.25
|
TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1
|
31
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên & môi trường
|
19.50
|
TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3
|
32
|
52905206
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
|
16.50
|
N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6
|
33
|
52905216
|
Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng
|
16.25
|
N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1
|
34
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)
|
19.25
|
TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
|
1
|
52310101
|
Kinh tế
|
21.50
|
TTNV <= 10
|
2
|
52310205
|
Quản lý Nhà nước
|
20.25
|
TTNV <= 9
|
3
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
22.00
|
TTNV <= 9
|
4
|
52340103
|
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
22.50
|
TTNV <= 7
|
5
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
23.75
|
TTNV <= 8
|
6
|
52340115
|
Marketing
|
22.50
|
TTNV <= 8
|
7
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
24.50
|
TTNV <= 13
|
8
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
21.75
|
TTNV <= 8
|
9
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
20.25
|
TTNV <= 20
|
10
|
52340301
|
Kế toán
|
21.75
|
TTNV <= 10
|
11
|
52340302
|
Kiểm toán
|
21.00
|
TTNV <= 13
|
12
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
21.75
|
TTNV <= 12
|
13
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
20.00
|
TTNV <= 7
|
14
|
52380101
|
Luật
|
21.75
|
TTNV <= 9
|
15
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
22.50
|
TTNV <= 8
|
16
|
52460201
|
Thống kê
|
20.00
|
TTNV <= 6
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
|
1
|
52140201
|
Giáo dục Mầm non
|
21.50
|
Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1
|
2
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
22.00
|
TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3
|
3
|
52140205
|
Giáo dục Chính trị
|
24.00
|
VA >= 5.5;TTNV <= 2
|
4
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
24.25
|
TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6
|
5
|
52140210
|
Sư phạm Tin học
|
15.75
|
TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1
|
6
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
21.50
|
LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6
|
7
|
52140212
|
Sư phạm Hoá học
|
22.00
|
HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4
|
8
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
17.50
|
SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2
|
9
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
23.50
|
VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2
|
10
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
22.25
|
SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2
|
11
|
52140219
|
Sư phạm Địa lý
|
21.50
|
DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1
|
12
|
52140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
21.75
|
Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;
VA >= 7.75;TTNV <= 1
|
13
|
52220113
|
Việt Nam học
|
16.75
|
VA >= 3;TTNV <= 3
|
14
|
52220310
|
Lịch sử
|
16.25
|
SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3
|
15
|
52220330
|
Văn học
|
15.50
|
VA >= 4.5;TTNV <= 5
|
16
|
52220340
|
Văn hoá học
|
15.50
|
VA >= 5;TTNV <= 4
|
17
|
52310401
|
Tâm lý học
|
16.75
|
TTNV <= 5
|
18
|
52310501
|
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
16.75
|
DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3
|
19
|
52320101
|
Báo chí
|
18.25
|
VA >= 4;TTNV <= 3
|
20
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
16.00
|
SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1
|
21
|
52440102
|
Vật lý học
|
15.75
|
LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3
|
22
|
52440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường
|
15.50
|
HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2
|
23
|
52440217
|
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)
|
24.00
|
TO >= 6;TTNV <= 2
|
24
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
15.75
|
HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3
|
25
|
52460112
|
Toán ứng dụng, gồm:1. Toán ứng dụng;2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)
|
15.50
|
TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3
|
26
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
17.75
|
TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3
|
27
|
52480201CLC
|
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
|
16.50
|
TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4
|
28
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
16.75
|
VA >= 4;TTNV <= 2
|
29
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15.50
|
SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
|
1
|
52140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
24.75
|
N1 >= 9.2;TTNV <= 1
|
2
|
52140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
18.75
|
TTNV <= 2
|
3
|
52140234
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
22.25
|
TTNV <= 2
|
4
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
22.50
|
N1 >= 8.4;TTNV <= 4
|
5
|
52220201CLC
|
Ngôn ngữ Anh (CLC)
|
19.75
|
N1 >= 7.2;TTNV <= 1
|
6
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
18.75
|
TTNV <= 3
|
7
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
20.50
|
TTNV <= 1
|
8
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
23.50
|
TTNV <= 2
|
9
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
25.00
|
TTNV <= 5
|
10
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
24.25
|
N1 >= 8;TTNV <= 7
|
11
|
52220212
|
Quốc tế học
|
20.50
|
N1 >= 8.4;TTNV <= 2
|
12
|
52220212CLC
|
Quốc tế học (CLC)
|
19.25
|
N1 >= 6;TTNV <= 2
|
13
|
52220213
|
Đông Phương học
|
20.75
|
TTNV <= 3
|
14
|
52220222
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
20.75
|
N1 >= 6.2;TTNV <= 1
|
V
|
DDP
|
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM
|
|
|
1
|
52140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
20.00
|
TTNV <= 3
|
2
|
52140209
|
Sư phạm Toán học
|
15.50
|
TTNV <= 1
|
3
|
52310101
|
Kinh tế
|
15.50
|
TTNV <= 2
|
4
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15.50
|
TTNV <= 3
|
5
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15.50
|
TTNV <= 1
|
6
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
15.50
|
TTNV <= 2
|
7
|
52340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
15.50
|
TTNV <= 3
|
8
|
52340301
|
Kế toán
|
15.50
|
TTNV <= 1
|
9
|
52340302
|
Kiểm toán
|
15.50
|
TTNV <= 2
|
10
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
15.50
|
TTNV <= 5
|
11
|
52420201
|
Công nghệ Sinh học
|
15.50
|
TTNV <= 5
|
12
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
15.50
|
TTNV <= 2
|
13
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
15.50
|
TTNV <= 1
|
14
|
52580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
15.50
|
TTNV <= 1
|
15
|
52580301
|
Kinh tế xây dựng
|
15.50
|
TTNV <= 1
|
16
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
15.50
|
TTNV <= 2
|
VI
|
DDY
|
KHOA Y DƯỢC
|
|
|
1
|
52720101
|
Y đa khoa
|
26.25
|
TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2
|
2
|
52720401
|
Dược học
|
25.25
|
TO >= 7;TTNV <= 4
|
3
|
52720501
|
Điều dưỡng
|
22.25
|
TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5
|
4
|
52720601
|
Răng - Hàm - Mặt
|
25.50
|
TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6
|
VII
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH
|
|
|
1
|
DBMS
|
Khoa học Y sinh
|
16.00
|
TO >= 4.6;TTNV <= 4
|
2
|
DCSE
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
16.00
|
TO >= 6.6;TTNV <= 3
|
3
|
DIBM
|
Quản trị và kinh doanh quốc tế
|
16.25
|
TTNV <= 1
|
VIII
|
DDC
|
KHOA CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
52510103
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
|
15.50
|
TO >= 4.2;TTNV <= 2
|
2
|
52510201
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
15.50
|
TO >= 4;TTNV <= 2
|
3
|
52510205
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
15.50
|
TO >= 2.8;TTNV <= 1
|
4
|
52510301
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
15.50
|
TO >= 4.6;TTNV <= 1
|
5
|
52510303
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
15.50
|
TO >= 4.8;TTNV <= 1
|
6
|
52510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
15.50
|
TO >= 5.6;TTNV <= 7
|
IX
|
DDI
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
1
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15.50
|
TO >= 4;TTNV <= 2
|
2
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
17.00
|
TO >= 4.4;TTNV <= 4
|
3
|
52510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
15.50
|
TO >= 5.4;TTNV <= 3
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
|
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
|
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
(4) Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Download file tại đây.
2. Xét tuyển theo học bạ
|
STT
|
MÃ TRƯỜNG
Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển ngành
|
I
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
1
|
52140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
32.85
|
II
|
DDP
|
PHÂN HIỆU KON TUM
|
|
1
|
52310101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế phát triển)
|
18.00
|
2
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.00
|
3
|
52340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
18.00
|
4
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
18.00
|
5
|
52340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
18.00
|
6
|
52340301
|
Kế toán
|
18.00
|
7
|
52340302
|
Kiểm toán
|
18.00
|
8
|
52380107
|
Luật kinh tế
|
18.00
|
9
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
18.00
|
10
|
52520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
18.00
|
11
|
52580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18.00
|
12
|
52580301
|
Kinh tế xây dựng
|
18.00
|
13
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
18.00
|
14
|
52420201
|
Công nghệ Sinh học
|
18.00
|
III
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH
|
|
1
|
DIBM
|
Quản trị và kinh doanh Quốc tế
|
18.00
|
2
|
DCSE
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
18.00
|
3
|
DBMS
|
Khoa học Y sinh
|
18.00
|
IV
|
DDC
|
KHOA CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
52510103
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
18.00
|
2
|
52510201
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)
|
18.00
|
3
|
52510205
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
18.00
|
4
|
52510301
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
(Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử)
|
18.00
|
5
|
52510303
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
18.00
|
6
|
52510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
18.00
|
V
|
DDI
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
1
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
19.50
|
2
|
52510304
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
19.00
|
3
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.00
|
|
|
|
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển ngành Sư phạm âm nhạc đã nhân hệ số
|
|
Download file tại đây.
Tweet
TIN LIÊN QUAN
-
[1] Chương trình Tư vấn trực tuyến tuyển sinh Đại học Đà Nẵng năm 2022: Tiếp tục ổn định các phương thức xét tuyển và tạo nhiều cơ hội trúng tuyển cho các thí sinh Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2022 -
[2] Thông tin hỗ trợ tư vấn tuyển sinh của các cơ sở thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng Thứ bảy, ngày 5 tháng 3 năm 2022 -
[3] Đại học Đà Nẵng khẳng định sự uy tín và chất lượng trong mùa tuyển sinh 2021 Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 2022 -
[4] Chương trình tư vấn trực tuyến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Đại học Đà Nẵng Thứ tư, ngày 23 tháng 2 năm 2022 -
[5] Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2022 -
[6] Thông tin đăng ký xét tuyển vào các cơ sở đào tạo thành viên của Đại học Đà Nẵng năm 2022 Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 2022 -
[7] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 25/11/2021 đến ngày 05/12/2021 Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021 -
[8] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 25/11/2021 đến ngày 05/12/2021 Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021 -
[9] Kết quả thi đánh giá năng lực tiếng Anh dành cho học viên cao học - đợt 2 năm 2021 Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2021 -
[10] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 05/11/2021 đến ngày 15/11/2021 Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2021 -
[11] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 05/11/2021 đến ngày 15/11/2021 Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2021 -
[12] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét kết quả thi THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 05/10/2021 đến ngày 15/10/2021 Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2021 -
[13] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 01/10/2021 đến ngày 15/10/2021 Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2021 -
[14] Thông tin về thủ tục, hồ sơ xác nhận nhập học dành cho các thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT vào Đại học Đà Nẵng năm 2021 Thứ sáu, ngày 17 tháng 9 năm 2021 -
[15] Tra cứu kết quả và giấy báo trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT 2021 Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2021 -
[16] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 01/9/2021 đến ngày 17/9/2021 Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2021 -
[17] Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề
Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2021 -
[18] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN đợt bổ sung từ ngày 25/8/2021 đến ngày 05/9/2021
Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2021 -
[19] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 24/8/2021 đến ngày 29/8/2021 Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2021 -
[20] Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2021 -
[21] Kế hoạch tổ chức thi môn năng khiếu Thể dục thể thao đợt bổ sung lấy kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021 Thứ bảy, ngày 21 tháng 8 năm 2021 -
[22] Thông báo tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, ĐHĐN đợt bổ sung từ ngày 18/8/2021 đến ngày 05/9/2021 Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2021 -
[23] Thông báo tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN đợt bổ sung từ ngày 11/8/2021 đến ngày 23/8/2021 Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021 -
[24] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021 Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021 -
[25] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 22/7 đến ngày 31/7 năm 2021 Thứ ba, ngày 10 tháng 8 năm 2021
|