Điểm sàn đại học ngoại ngữ đà nẵng 2017 năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021

1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2021

-  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực:

- Điểm trúng tuyển có điều kiện đối với phương thức xét tuyển riêng vào trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng năm 2021:

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 2020

* Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ:

* Xác nhận nhập học:

Bước 1: Tra cứu kết quả xét tuyển

Bước 2: Xác nhận nhập học tạm thời

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học tạm thời trực tuyến tại địa chỉ: http://tuyensinh2020.ufl.udn.vn/

Bước 3: Xác nhận nhập học chính thức

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học chính thức bằng cách gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng công tác sinh viên, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng, 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khê Trung, Quận Cẩm Khê, thành phố Đà Nẵng trước 17h ngày 5/9/2020

Bước 4: Kiểm tra việc đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học qua đường link: http://ufl.udn.vn/vie/nhaphoc/

Nếu sinh viên cần hỗ trợ vui lòng liên hệ qua

  • Phòng Công tác Sinh viên
  • Số điện thoại: 02363.699.796
  • Email: hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Hoài Nam qua tài khoản zalo: 0819116166 để được giải quyết.
     

* Thông tin tuyển sinh năm 2020:
- Chỉ tiêu: 1800 chỉ tiêu
-  Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020)
  •  Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2020.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
     

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019

Mã ngành ĐKXT

Tên Trường/ Tên Ngành

Điểm trúng tuyển ngành

7140231

Sư phạm tiếng Anh

23,63

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

16,54

7140234

Sư phạm tiếng Trung

22,54

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,33

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20

7220202

Ngôn ngữ Nga

18,13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

19,28

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22,86

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

20,3

7310601

Quốc tế học

20,25

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

7310608

Đông Phương học

20,89


Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2018

Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 được nhận xét là không chênh lệch quá nhiều so với các năm trước. Ngành sư phạm tiếng anh với điểm chuẩn 28.75 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trong trường. Và điểm chuẩn thấp nhất 20.25 điểm là của ngành ngôn ngữ Nga. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia là 20.5 - 21 điểm thì các em có thể lựa chọn đăng ký vào ngành ngôn ngữ Nga hoặc ngành sư phạm tiếng trung quốc sẽ có khả năng trúng tuyển cao.

Khi tra cứu điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng, các thí sinh cần lưu ý đối chiếu đúng mã ngành, tên ngành. Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng dưới đây là điểm dành cho các thí sinh ở KV3. Nếu các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được giảm đi 0.5 điểm và nếu thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp, các em trừ đi 1 điểm là ra điểm trúng tuyển chính xác.

Cùng trong hệ thống các trường đại học Đà nẵng, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng với tất cả 34 mã ngành thuộc hệ đào tạo đại học và 15 mã ngành thuộc hệ liên thông. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng năm 2017 cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 23.75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2017 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:

Nếu bạn đang tìm kiếm điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà nội, Điện lực, Nông Lâm Bắc Giang, bạn theo dõi:

- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
- Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
- Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Bắc Giang

Chúc bạn thành công trên con đường đã chọn

Mức Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2021 theo các phương thức xét tuyển sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết trong bài viết. Các em hãy theo dõi nhé.

Điểm chuẩn đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Học phí Đại học ngoại ngữ Đà Nẵng 2020 - 2021 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2019, cao nhất 15.5 điểm Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021

ĐIỂM CHUẨN & DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN

VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHĐN NĂM 2017

Điểm sàn đại học ngoại ngữ đà nẵng 2017 năm 2022

Ghi chú:

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

CLICK ĐỂ XEM DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN

http://ts.udn.vn/DHCD/Chinhquy/DHTbao/1061

HỆ CHÍNH QUY

Thông tin tuyển sinh

Đề án tuyển sinh

Đăng ký trực tuyến

Điểm chuẩn các năm

Các ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển vào Đại học Đà Nẵng đợt 1 năm 2017

Tweet

Ngày đăng: Chủ nhật, ngày 30 tháng 7 năm 2017

Đại học Đà Nẵng công bốĐiểm trúng tuyển đợt 1 năm 2017 vào các cơ sở giáo dục đại học thành viên theo kết quả thi THPT Quốc gia và theo học bạ.

1. Xét tuyển theo THPT Quốc gia

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

Điều kiện phụ

I

DDK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

1

52140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử)

19.00

TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3

2

52420201

Công nghệ sinh học

23.75

TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3

3

52480201

Công nghệ thông tin

26.00

TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3

4

52480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh)

24.50

TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1

5

52480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật)

23.00

TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2

6

52510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

17.00

TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2

7

52510202

Công nghệ chế tạo máy

21.75

TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1

8

52510601

Quản lý công nghiệp

19.25

TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2

9

52520103

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

23.00

TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1

10

52520114

Kỹ thuật cơ - điện tử

24.25

TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2

11

52520115

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

19.50

TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3

12

52520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.00

TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

23.50

TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1

14

52520201CLC

Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao)

16.00

TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2

15

52520209

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

21.50

TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3

16

52520209CLC

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1

17

52520216

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

25.00

TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2

18

52520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

17.75

TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1

19

52520301

Kỹ thuật hóa học

21.25

TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3

20

52520320

Kỹ thuật môi trường

17.50

TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3

21

52520604CLC

Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao)

20.50

TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5

22

52540102

Công nghệ thực phẩm

25.00

TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4

23

52540102CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

20.00

TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3

24

52580102CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

19.50

Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1

25

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

21.00

TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2

26

52580202

Kỹ thuật công trình thủy

16.25

TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2

27

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3

28

52580205CLC

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

18.00

TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5

29

52580208

Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

19.75

TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2

30

52580301

Kinh tế xây dựng

20.25

TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1

31

52850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

19.50

TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3

32

52905206

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

16.50

N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6

33

52905216

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

16.25

N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1

34

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

19.25

TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1

II

DDQ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

1

52310101

Kinh tế

21.50

TTNV <= 10

2

52310205

Quản lý Nhà nước

20.25

TTNV <= 9

3

52340101

Quản trị kinh doanh

22.00

TTNV <= 9

4

52340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

22.50

TTNV <= 7

5

52340107

Quản trị khách sạn

23.75

TTNV <= 8

6

52340115

Marketing

22.50

TTNV <= 8

7

52340120

Kinh doanh quốc tế

24.50

TTNV <= 13

8

52340121

Kinh doanh thương mại

21.75

TTNV <= 8

9

52340201

Tài chính - Ngân hàng

20.25

TTNV <= 20

10

52340301

Kế toán

21.75

TTNV <= 10

11

52340302

Kiểm toán

21.00

TTNV <= 13

12

52340404

Quản trị nhân lực

21.75

TTNV <= 12

13

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.00

TTNV <= 7

14

52380101

Luật

21.75

TTNV <= 9

15

52380107

Luật kinh tế

22.50

TTNV <= 8

16

52460201

Thống kê

20.00

TTNV <= 6

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

52140201

Giáo dục Mầm non

21.50

Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1

2

52140202

Giáo dục Tiểu học

22.00

TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3

3

52140205

Giáo dục Chính trị

24.00

VA >= 5.5;TTNV <= 2

4

52140209

Sư phạm Toán học

24.25

TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6

5

52140210

Sư phạm Tin học

15.75

TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1

6

52140211

Sư phạm Vật lý

21.50

LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6

7

52140212

Sư phạm Hoá học

22.00

HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4

8

52140213

Sư phạm Sinh học

17.50

SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2

9

52140217

Sư phạm Ngữ văn

23.50

VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2

10

52140218

Sư phạm Lịch sử

22.25

SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2

11

52140219

Sư phạm Địa lý

21.50

DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1

12

52140221

Sư phạm Âm nhạc

21.75

Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;
VA >= 7.75;TTNV <= 1

13

52220113

Việt Nam học

16.75

VA >= 3;TTNV <= 3

14

52220310

Lịch sử

16.25

SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3

15

52220330

Văn học

15.50

VA >= 4.5;TTNV <= 5

16

52220340

Văn hoá học

15.50

VA >= 5;TTNV <= 4

17

52310401

Tâm lý học

16.75

TTNV <= 5

18

52310501

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

16.75

DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3

19

52320101

Báo chí

18.25

VA >= 4;TTNV <= 3

20

52420201

Công nghệ sinh học

16.00

SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1

21

52440102

Vật lý học

15.75

LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3

22

52440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường

15.50

HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2

23

52440217

Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường)

24.00

TO >= 6;TTNV <= 2

24

52440301

Khoa học môi trường

15.75

HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3

25

52460112

Toán ứng dụng, gồm:1. Toán ứng dụng;2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh)

15.50

TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3

26

52480201

Công nghệ thông tin

17.75

TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3

27

52480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16.50

TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4

28

52760101

Công tác xã hội

16.75

VA >= 4;TTNV <= 2

29

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.50

SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

1

52140231

Sư phạm tiếng Anh

24.75

N1 >= 9.2;TTNV <= 1

2

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

18.75

TTNV <= 2

3

52140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

22.25

TTNV <= 2

4

52220201

Ngôn ngữ Anh

22.50

N1 >= 8.4;TTNV <= 4

5

52220201CLC

Ngôn ngữ Anh (CLC)

19.75

N1 >= 7.2;TTNV <= 1

6

52220202

Ngôn ngữ Nga

18.75

TTNV <= 3

7

52220203

Ngôn ngữ Pháp

20.50

TTNV <= 1

8

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23.50

TTNV <= 2

9

52220209

Ngôn ngữ Nhật

25.00

TTNV <= 5

10

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.25

N1 >= 8;TTNV <= 7

11

52220212

Quốc tế học

20.50

N1 >= 8.4;TTNV <= 2

12

52220212CLC

Quốc tế học (CLC)

19.25

N1 >= 6;TTNV <= 2

13

52220213

Đông Phương học

20.75

TTNV <= 3

14

52220222

Ngôn ngữ Thái Lan

20.75

N1 >= 6.2;TTNV <= 1

V

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

1

52140202

Giáo dục Tiểu học

20.00

TTNV <= 3

2

52140209

Sư phạm Toán học

15.50

TTNV <= 1

3

52310101

Kinh tế

15.50

TTNV <= 2

4

52340101

Quản trị kinh doanh

15.50

TTNV <= 3

5

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.50

TTNV <= 1

6

52340121

Kinh doanh thương mại

15.50

TTNV <= 2

7

52340201

Tài chính - ngân hàng

15.50

TTNV <= 3

8

52340301

Kế toán

15.50

TTNV <= 1

9

52340302

Kiểm toán

15.50

TTNV <= 2

10

52380107

Luật kinh tế

15.50

TTNV <= 5

11

52420201

Công nghệ Sinh học

15.50

TTNV <= 5

12

52480201

Công nghệ thông tin

15.50

TTNV <= 2

13

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

15.50

TTNV <= 1

14

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.50

TTNV <= 1

15

52580301

Kinh tế xây dựng

15.50

TTNV <= 1

16

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

15.50

TTNV <= 2

VI

DDY

KHOA Y DƯỢC

1

52720101

Y đa khoa

26.25

TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2

2

52720401

Dược học

25.25

TO >= 7;TTNV <= 4

3

52720501

Điều dưỡng

22.25

TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5

4

52720601

Răng - Hàm - Mặt

25.50

TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH

1

DBMS

Khoa học Y sinh

16.00

TO >= 4.6;TTNV <= 4

2

DCSE

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

16.00

TO >= 6.6;TTNV <= 3

3

DIBM

Quản trị và kinh doanh quốc tế

16.25

TTNV <= 1

VIII

DDC

KHOA CÔNG NGHỆ

1

52510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

15.50

TO >= 4.2;TTNV <= 2

2

52510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15.50

TO >= 4;TTNV <= 2

3

52510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

15.50

TO >= 2.8;TTNV <= 1

4

52510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

15.50

TO >= 4.6;TTNV <= 1

5

52510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

15.50

TO >= 4.8;TTNV <= 1

6

52510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15.50

TO >= 5.6;TTNV <= 7

IX

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

52340101

Quản trị kinh doanh

15.50

TO >= 4;TTNV <= 2

2

52480201

Công nghệ thông tin

17.00

TO >= 4.4;TTNV <= 4

3

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

15.50

TO >= 5.4;TTNV <= 3

Ghi chú:

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

(4) Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Download file tại đây.

2. Xét tuyển theo học bạ

STT

MÃ TRƯỜNG
Ngành

TÊN TRƯỜNG/Tên ngành

Điểm trúng tuyển ngành

I

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

52140221

Sư phạm Âm nhạc

32.85

II

DDP

PHÂN HIỆU KON TUM

1

52310101

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế phát triển)

18.00

2

52340101

Quản trị kinh doanh

18.00

3

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.00

4

52340121

Kinh doanh thương mại

18.00

5

52340201

Tài chính - ngân hàng

18.00

6

52340301

Kế toán

18.00

7

52340302

Kiểm toán

18.00

8

52380107

Luật kinh tế

18.00

9

52480201

Công nghệ thông tin

18.00

10

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

18.00

11

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18.00

12

52580301

Kinh tế xây dựng

18.00

13

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

18.00

14

52420201

Công nghệ Sinh học

18.00

III

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU & ĐÀO TẠO VIỆT ANH

1

DIBM

Quản trị và kinh doanh Quốc tế

18.00

2

DCSE

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

18.00

3

DBMS

Khoa học Y sinh

18.00

IV

DDC

KHOA CÔNG NGHỆ

1

52510103

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

18.00

2

52510201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)

18.00

3

52510205

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

18.00

4

52510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
(Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử)

18.00

5

52510303

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

18.00

6

52510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

18.00

V

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

52480201

Công nghệ thông tin

19.50

2

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

19.00

3

52340101

Quản trị kinh doanh

18.00

Ghi chú: Điểm trúng tuyển ngành Sư phạm âm nhạc đã nhân hệ số

Download file tại đây.

Tweet

TIN LIÊN QUAN

  • [1] Chương trình Tư vấn trực tuyến tuyển sinh Đại học Đà Nẵng năm 2022: Tiếp tục ổn định các phương thức xét tuyển và tạo nhiều cơ hội trúng tuyển cho các thí sinh

    Thứ hai, ngày 7 tháng 3 năm 2022

  • [2] Thông tin hỗ trợ tư vấn tuyển sinh của các cơ sở thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng

    Thứ bảy, ngày 5 tháng 3 năm 2022

  • [3] Đại học Đà Nẵng khẳng định sự uy tín và chất lượng trong mùa tuyển sinh 2021

    Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 2022

  • [4] Chương trình tư vấn trực tuyến tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Đại học Đà Nẵng

    Thứ tư, ngày 23 tháng 2 năm 2022

  • [5] Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức

    Thứ ba, ngày 22 tháng 2 năm 2022

  • [6] Thông tin đăng ký xét tuyển vào các cơ sở đào tạo thành viên của Đại học Đà Nẵng năm 2022

    Thứ năm, ngày 27 tháng 1 năm 2022

  • [7] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 25/11/2021 đến ngày 05/12/2021

    Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021

  • [8] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 25/11/2021 đến ngày 05/12/2021

    Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2021

  • [9] Kết quả thi đánh giá năng lực tiếng Anh dành cho học viên cao học - đợt 2 năm 2021

    Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2021

  • [10] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo kết quả thi THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 05/11/2021 đến ngày 15/11/2021

    Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2021

  • [11] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 05/11/2021 đến ngày 15/11/2021

    Thứ hai, ngày 8 tháng 11 năm 2021

  • [12] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét kết quả thi THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 05/10/2021 đến ngày 15/10/2021

    Thứ tư, ngày 6 tháng 10 năm 2021

  • [13] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 01/10/2021 đến ngày 15/10/2021

    Thứ hai, ngày 4 tháng 10 năm 2021

  • [14] Thông tin về thủ tục, hồ sơ xác nhận nhập học dành cho các thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT vào Đại học Đà Nẵng năm 2021

    Thứ sáu, ngày 17 tháng 9 năm 2021

  • [15] Tra cứu kết quả và giấy báo trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT 2021

    Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2021

  • [16] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 01/9/2021 đến ngày 17/9/2021

    Thứ tư, ngày 1 tháng 9 năm 2021

  • [17] Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề

    Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2021

  • [18] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, ĐHĐN đợt bổ sung từ ngày 25/8/2021 đến ngày 05/9/2021

    Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2021

  • [19] Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum đợt bổ sung từ ngày 24/8/2021 đến ngày 29/8/2021

    Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2021

  • [20] Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021

    Thứ ba, ngày 24 tháng 8 năm 2021

  • [21] Kế hoạch tổ chức thi môn năng khiếu Thể dục thể thao đợt bổ sung lấy kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021

    Thứ bảy, ngày 21 tháng 8 năm 2021

  • [22] Thông báo tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, ĐHĐN đợt bổ sung từ ngày 18/8/2021 đến ngày 05/9/2021

    Thứ tư, ngày 18 tháng 8 năm 2021

  • [23] Thông báo tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT năm 2021 vào Trường Đại học Bách khoa, ĐHĐN đợt bổ sung từ ngày 11/8/2021 đến ngày 23/8/2021

    Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021

  • [24] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 15/7 đến ngày 30/7 năm 2021

    Thứ tư, ngày 11 tháng 8 năm 2021

  • [25] Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét học bạ THPT đợt bổ sung từ ngày 22/7 đến ngày 31/7 năm 2021

    Thứ ba, ngày 10 tháng 8 năm 2021