Figure nghĩa là gì

“Figure” có bao nhiêu cách dùng? Cấu trúc áp dụng cụ thể của “Figure” trong câu tiếng Anh là gì? Trường hợp nào nên sử dụng “Figure”? Những từ đồng nghĩa và có thể thay thế“Figure” trong các câu tiếng Anh là gì?Tiếng Anh luôn có những từ vựng thật thú vị, Hôm nay chúng ta sẽ cùng học từ vựng thú vị đó là“Figure”. Có thể các bạn đã biết được từ này có nghĩa là gì nhưng mỗi từ vựng tiếng Anh là một tập hợp những ý nghĩa khác nhau. Vậy nên hãy theo dõi bài viết để có thêm cho mình nhiều kiến thức hơn về “Figure”.

Figure nghĩa là gì

(hình ảnh minh họa “figure”)

1 Figure trong tiếng Anh là gì?

Theo từ điển cambridge định nghĩa thì Figure có ý nghĩa biểu tượng cho một số hoặc một số lượng được biểu thị bằng số. Trong tiếng Việt nó là con số.

Figure có IPA Anh-Mỹ là /ˈfɪɡ.ər/

Figure có IPA Anh-Anh là /ˈfɪɡ.jɚ/

Figure là một danh từ

Ví dụ:

  • Can you read this figure? Is it a three or a nine?

  • Bạn có thể đọc con số này không? Nó là một số ba hay một số chín?

  • Government figures suggest that one thirds of adults are obese or overweight.

  • Số liệu của chính phủ cho thấy 1/3 số người trưởng thành bị béo phì hoặc thừa cân.

  • We need a true figure of how many people in this country unemployed

  • Chúng ta cần một con số xác thực về số người thất nghiệp trên đất nước này.

  • He earns a ten-figure salary (= an amount of money with ten figures).

  • Anh ta kiếm được mức lương 10 con số (= một số tiền có 10 con số).

-Figure còn có nghĩa là hình dạng của cơ thể người hoặc một người, Bạn đề cập đến một người nào đó mà bạn có thể thấy như một hình bóng khi bạn không thể nhìn rõ họ hoặc khi bạn đang mô tả họ.

Ví dụ:

  • I could see three tall figures in the distance.

  • Tôi có thể nhìn thấy ba bóng dáng cao lớn ở phía xa.

  • Alice saw the dim figure of Clara in the chair.

  • Alice nhìn thấy bóng dáng mờ mịt của Clara trên ghế.

  • A figure in a white dress appeared in the doorway.

  • Một bóng người mặc váy trắng xuất hiện ở ngưỡng cửa.

-Trong nghệ thuật, figure là một người trong một bức vẽ hoặc một bức tranh, hoặc một bức tượng của một người, bản vẽ hoặc mô hình của một người:

Ví dụ:

  • There are several reclining figures in the picture.

  • Có một số nhân vật nằm trong bức tranh.

  • A life-size bronze figure of a brooding, hooded woman.

  • Một bức tượng bằng đồng có kích thước thật của một người phụ nữ đang ấp ủ, đội mũ trùm đầu.

-Hình dạng cơ thể của phụ nữ:

Ví dụ:

  • Rose's got a beautiful figure.

  • Rose có một thân hình đẹp.

  • Clara got her figure back after having the baby.

  • Clara đã lấy lại vóc dáng sau khi sinh con.

  • Rose saw a shadowy figure through the blind.

  • Rosenhìn thấy một bóng người mờ ảo qua người mù.

  • A lone figure was standing at the station.

  • Một bóng người đơn độc đang đứng ở nhà ga.

  • My sister's got a lovely slim figure.

  • Chị của tôicó một thân hình mảnh mai đáng yêu.

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Qua phần giải nghĩa ở phần một chúng ta đã hiểu được figure là gì. Nhưng đó là figure danh từ vậy thì ở dạng động từ thì Figure có ý nghĩa như thế nào nhé.

Figure nghĩa là gì

(hình ảnh minh họa “figure”)

-Figure ở dạng động từ nó có nghĩa là suy nghĩ; tính toán.

Ví dụ:

  • it's what he figured

  • Đó là điều anh ấy đã tính đến

  • She figured that both she and Nelly had learned a lot from the experience

  • Cô cho rằng cả cô và Nelly đã học được rất nhiều điều từ kinh nghiệm

-Nếu bạn nói “That figures” hoặc “It figures” có nghĩa là sự thật được đề cập đến không có gì đáng ngạc nhiên.

  • Josep isn't here today . That figures, he looked very unwell yesterday

  • Hôm nay Josep không có mặt ở đây. Điều đó cũng dễ hiểu, hôm qua anh ấy có vẻ không khỏe lắm.

  • When I finished, She said, “Yeah. That figures”

  • Khi tôi nói xong, cô ấy nói, “Ừ. Con số đó”

-Một người hoặc sự vật hiện ra hoặc được nhắc đến rõ ràng.

Ví dụ:

  • A character that figures in many of his novels

  • Một nhân vật được nhắc đến trong nhiểu tiểu thuyết của ông ta

  • Rose figured conspicuously in the public debate on the issue

  • Rose nổi bật hẳn trong cuộc tranh luận công khai về vấn đề đó

  • Nguyen Thi Sau figures in history

  • Nguyễn Thị Sáu nhân vật trong lịch sử

3 Một số cụm từ liên quan

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu những cụm từ liên quan đến “figure” trong tiếng Anh nhé.

Figure nghĩa là gì

(hình ảnh minh họa “figure”)

Từ vựng

Ý nghĩa

to figure as

được coi như là; đóng vai trò của

to figure on

trông đợi ở (cái gì)

to figure up

tổng cộng, tính số lượng (cái gì)

to figure out

tính toán, hiểu, quan niệm, đoán, tìm hiểu, luận ra

Như vậy thì các bạn đã có thể nắm rõ được “figure” là gì, cùng với những ví dụ Anh-Việt các bạn hãy tự đặt những câu ví dụ về “figure” để có thể nhớ lâu hơn và sử dụng một cách thành thạo hơn nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này, hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc tìm hiểu từ vựng trong tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng studytienganh nhé, hẹn gặp các bạn trong những bài viết khác, chúc các bạn có một ngày thật vui vẻ.

Từ: figure

/'figə/

  • danh từ

    hình dáng

    to keep one's figure

    giữ được dáng người thon

  • (toán học) hình

  • hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống

  • nhân vật

    a person of figure

    nhân vật nổi tiếng

    an important figure

    nhân vật quan trọng

  • sơ đồ

  • lá số tử vi

    to cast a figure

    lấy số tử vi

  • con số

    double figures

    những số gồm hai con số

  • (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số

    to have a poor head for figures

    rất dốt số học, rất dốt tính

  • số tiền

    to get something at a low figure

    mua cái gì rẻ

    to get something at a high figure

    mua cái gì đắt

  • (ngôn ngữ học) hình thái tu từ

  • (triết học) giả thiết

  • (âm nhạc) hình nhịp điệu

  • hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...)

  • động từ

    hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng

    to figure something to oneself

    tưởng tượng ra điều gì

  • tưởng tượng, làm điển hình cho

  • trang trí hình vẽ

  • đánh số, ghi giá

  • tính toán

    to figure out at 45d

    tính ra là 45 đồng

  • có tên tuổi, có vai vế

    Nguyen Van Troi figures in history

    Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử

  • làm tính

  • tính toán

  • hiểu, quan niệm

  • đoán, tìm hiểu, luận ra

    Cụm từ/thành ngữ

    a figure of fan

    người lố lăng

    to make (cut) a brilliant figure

    gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi

    to make (cut) a poor figure

    gây cảm tưởng xoàng

    thành ngữ khác

    to figure as

    được coi như là; đóng vai trò của

    to figure on

    trông đợi ở (cái gì)

    to figure out

    tính toán

    to figure up

    tổng cộng, tính số lượng (cái gì)

    I figure it like this

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này

    Từ gần giống

    figured configure figure-of speech father-figure figure-skating




Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfɪ.ɡjɜː/

Hoa Kỳ[ˈfɪ.ɡjɜː]

Danh từSửa đổi

figure /ˈfɪ.ɡjɜː/

  1. Hình dáng. to keep one's figure — giữ được dáng người thon
  2. (Toán học) Hình.
  3. Hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống.
  4. Nhân vật. a person of figure — nhân vật nổi tiếng an important figure — nhân vật quan trọng
  5. Sơ đồ.
  6. Lá số tử vi. to cast a figure — lấy số tử vi
  7. Con số. double figures — những số gồm hai con số
  8. (Số nhiều) Số học; sự tính toán bằng con số. to have a poor head for figures — rất dốt số học, rất dốt tính
  9. Số tiền. to get something at a low figure — mua cái gì rẻ to get something at a high figure — mua cái gì đắt
  10. (Ngôn ngữ học) Hình thái tu từ.
  11. (Triết học) Giả thiết.
  12. (Âm nhạc) Hình nhịp điệu.
  13. Hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng... ).

Thành ngữSửa đổi

  • a figure of fan: Người lố lăng.
  • to make (cut) a brilliant figure: Gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi.
  • to make (cut) a poor figure: Gây cảm tưởng xoàng.

Ngoại động từSửa đổi

figure ngoại động từ /ˈfɪ.ɡjɜː/

  1. Hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng. to figure something to oneself — tưởng tượng ra điều gì
  2. Tưởng tượng, làm điển hình cho.
  3. Trang trí hình vẽ.
  4. Đánh số, ghi giá.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to figure
Phân từ hiện tại figuring
Phân từ quá khứ figured
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại figure figure hoặc figurest¹ figures hoặc figureth¹ figure figure figure
Quá khứ figured figured hoặc figuredst¹ figured figured figured figured
Tương lai will/shall²figure will/shallfigure hoặc wilt/shalt¹figure will/shallfigure will/shallfigure will/shallfigure will/shallfigure
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại figure figure hoặc figurest¹ figure figure figure figure
Quá khứ figured figured figured figured figured figured
Tương lai weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại figure let’s figure figure

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

figure nội động từ /ˈfɪ.ɡjɜː/

  1. Tính toán. to figure out at 45d — tính ra là 45 đồng
  2. Có tên tuổi, có vai vế. Nguyen Van Troi figures in history — Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử
  3. Làm tính.

Thành ngữSửa đổi

  • to figure as: Được coi như là; đóng vai trò của.
  • to figure on:
    1. Trông đợi ở (cái gì).
    2. Tính toán.
  • to figure out:
    1. Tính toán.
    2. Hiểu, quan niệm.
    3. Đoán, tìm hiểu, luận ra.
  • to figure up: Tổng cộng, tính số lượng (cái gì).
  • I figure it like this: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to figure
Phân từ hiện tại figuring
Phân từ quá khứ figured
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại figure figure hoặc figurest¹ figures hoặc figureth¹ figure figure figure
Quá khứ figured figured hoặc figuredst¹ figured figured figured figured
Tương lai will/shall²figure will/shallfigure hoặc wilt/shalt¹figure will/shallfigure will/shallfigure will/shallfigure will/shallfigure
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại figure figure hoặc figurest¹ figure figure figure figure
Quá khứ figured figured figured figured figured figured
Tương lai weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure weretofigure hoặc shouldfigure
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại figure let’s figure figure

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)