Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈflɛk.sə.bəl]
Tính từSửa đổi
flexible /ˈflɛk.sə.bəl/
- Dẻo, mền dẻo, dễ uốn.
- Dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn.
- Linh động, linh hoạt.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
flexible
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: flexible
Phát âm : /flexible/
+ tính từ
- dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
compromising conciliatory whippy elastic pliable pliant flexile - Từ trái nghĩa:
uncompromising sturdy inflexible
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "flexible"
- Những từ có chứa "flexible":
flexible inflexible - Những từ có chứa "flexible" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mềm mỏng nhu dẻo uyển chuyển mềm biện pháp đàn bầu chặt
Lượt xem: 507
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh |
Flexibility |
Tiếng Việt |
Tính Mềm Dẻo; Tính Linh Hoạt; Tính Co Dãn. |
Chủ đề |
Kinh tế |
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh |
flexible |
Hình ảnh cho thuật ngữ flexible
Mềm, dễ uốn.
sample> Able to go down to low speeds in a high gear and pull away smoothly. Khả năng chạy tốc độ thấp ở tay số cao.
Xem thêm nghĩa của từ này
Thuật ngữ liên quan tới Flexible
-
抑える、押さえる tiếng nhật là gì?
|
Chủ đề |
Chủ đề Kỹ thuật ô tô
|
|