Tóm tắt nội dung tài liệu - C1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC 1 1 Ma trận 2 2 Định thức 3 3 Ma trận nghịc đảo 4 4 Hạng của ma trận 1
- ξ 1. MA TRẬN
1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
1.1.1. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có
m hàng và n cột gọi là ma trận cấp m x n a11 a12 a1n ... a a2n 21 a22 ...
A= ... ... ... ... a ... amn m1 am2
• aij là phần tử của ma trận A ở hàng i cột j.
• A = [aij]m x n = (aij)m x n 2
- ξ 1. MA TRẬN
1.1.2. Ma trận vuông:
• Ma trận vuông: Khi m = n , gọi là ma trận vuông cấp
n a11 a12 ... a1n a a22 ... a2n 21 A= ... ... ... ... a am2 ... ann n1
• a11,a22,…ann được gọi là các phần tử chéo.
• Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo gọi là
đường chéo chính. 3
- ξ 1. MA TRẬN
• Ma trận tam giác trên: aij = 0 nếu i > j a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n a22 ... a2n 0 a ... a2n 22 A= A= ... ... ... ... ... ... ann 0 0 ... ann
• Ma trận tam giác dưới: aij = 0 nếu i < j a11 0 ... 0 a11 a a22 ... 0 a a22 A = 21 A = 21 ... ... ... ... ... ... ... a a am2 ... ann am2 ... ann n1 n1 4
- ξ 1. MA TRẬN
• Ma trận chéo: aij = 0 nếu i ≠ j a11 0 ... 0 a11 0 a ... 0 a22 22 A= A= ... ... ... ... ... 0 0 ... ann ann
• Ma trận đơn vị: I = [aij]n x n với aii=1; aij = 0, ∀i≠j 1 0 ... 0 0 1 ... 0 I= ... ... ... ... 0 0 ... 1 5
- ξ 1. MA TRẬN
1.1.3. Vectơ hàng(cột): Ma trận chỉ có một hàng(cột)
1.1.4. Ma trận không: 0 0 0 ... 0 0 0 ...
θ= ... ... ... ... 0 0 ... 0
1.1.4. Ma trận bằng nhau: A=B 1) A=[aij]m x n; B=[bij]m x n 2) aij = bij với mọi i,j 6
- ξ 1. MA TRẬN
1.1.5. Ma trận chuyển vị: A=[aij]m x n => AT=[aji]n x m 10 12 15 27 30 9 14 18 16 24
A= 13 15 20 19 28 11 18 17 25 31 7
- ξ 1. MA TRẬN
1.2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN:
1.2.1. Phép cộng hai ma trận 1. Định nghĩa: A=[aij]mxn; B=[bij]mxn => A+B =[aij+bij]mxn
2 3 − 1 4 1 − 3 2 − 2
5 1 3 − 2 + − 1 4 1 3
2. Tính chất: •A + B = B + A • (A + B) + C = A + (B + C) •θ+A=A • Nếu gọi -A = [-aij]m x n thì ta có -A + A = θ 8
- ξ 1. MA TRẬN
1.2.2. Phép nhân một số với ma trận:
1. Định nghĩa: cho A=[aij]m x n, k∈R => kA=[kaij]m x n 1 2 − 3 − 1 A= 2 0 5 3 Tính 2A? − 2 1 0 − 4
2. Tính chất: cho k, h ∈ R:
• k(A + B) = kA + kB
• (k + h)A = kA + hA 9
- ξ 1. MA TRẬN
1.2.3. Phép nhân hai ma trận:
1. Định nghĩa : A=[aik]m x p; B=[bkj]p x n => C=[cij]m x n: p
cij = ai1b1j + ai2b2j + ...aipbpj = ∑ aikbkj k =1
Ví dụ: Tính tích 2 ma trận sau: 1 2 3 − 1 2 − 1 1 2 −1 1 0 − 3 2 0 3 0 2 1 10
- ξ 1. MA TRẬN
2. Một số tính chất:
• (A.B).C = A.(B.C)
• A(B+C) = AB + AC
• (B+C)A = BA + CA
• k(BC) = (kB)C = B(kC)
• Phép nhân nói chung không có tính giao hoán
• A=[aij]n x n => I.A = A.I = A 11
- ξ 1. MA TRẬN
1.3. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm lượng hàng bán trong hai tháng. Tháng 1 A B C D Tháng 2 A B C D CH1 10 2 40 15 CH1 12 4 20 10 CH2 4 1 35 20 CH2 10 3 15 15 12
- ξ 1. MA TRẬN
Ví dụ 2: Hãy tính nhu cầu vật tư cho từng phân xưởng
theo kế hoạch sản xuất cho bởi 2 bảng số liệu sau: Sản Vật liệu Phân Sản phẩm phẩm VL1 VL2 VL3 VL4 VL5 xưởng A B C A 1 2 0 2 0 PX1 10 0 5 B 0 1 1 2 0 PX2 084 C 0 0 2 1 3 PX3 0 2 10 13
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
2.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA:
• A là ma trận vuông cấp 1: A= [a11] thì det(A) = |A| = a11
• A là ma trận vuông cấp 2: a11 a12 A= a21 a22
thì det(A) = a11a22 – a12a21 14
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
• A là ma trận vuông cấp n: a11 a12 ... a1n a a22 ... a2n A = 21 ... ... ... ... a am2 ... ann n1
• Aij là ma trận con cấp n-1 nhận được từ A bằng cách
xoá hàng i cột j.
• Cij = (-1)i+jdet(Aij) là phần bù đại số của aij 15
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
• Định thức cấp n của A là:
det(A) = a11C11 + a12C12 + …+ a1nC1n n n 1+ j
det( A ) = ∑ a1jC1j = ∑ ( −1) a1j det( A1j ) j=1 j=1 Ví dụ: Sử dụng định nghĩa hãy tính định thức: 1 23
A = −4 5 6 7 −8 9 16
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
2.2. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC: • Tính chất 1: T A =A
Hệ quả: Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng
của một định thức thì nó vẫn còn đúng khi trong phát
biểu ta thay hàng bằng cột.
• Tính chất 2: Đổi chỗ hai hàng (hay hai cột) của một
định thức ta được một định thức mới bằng định thức
cũ đổi dấu. 17
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
• Tính chất 3: Một định thức có hai hàng (hay hai cột)
như nhau thì bằng không.
• Tính chất 4: Một định thức có một hàng (hay một
cột) toàn là số không thì bằng không.
• Tính chất 5: Khi nhân các phần tử của một hàng
(hay một cột) với cùng một số k thì được một định
thức mới bằng định thức cũ nhân với k.
Hệ quả: Khi các phần tử của một hàng (hay một cột)
có một thừa số chung, ta có thể đưa thừa số chung đó
ra ngoài định thức. 18
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
• Tính chất 6: Một định thức có hai hàng (hay hai cột)
tỷ lệ thì bằng không.
• Tính chất 7: Dòng thứ i nào đó có aij = a’ij + a”ij thì det(A) = det(A’) + det(A”) a11 a12 a1n ... a11 a12 a1n ... a a2n a a2n 21 a22 ... 21 a22 ... ... ... ... " ... ... ... ... ... , A = "
A = , , ain ai1 a,i2 ai1 ai"2 " ... ain ... ... ... ... ... ... ... ... ... a ann an1 an2 ann ... n1 an2 ... 19
- ξ 2. ĐỊNH THỨC
• Tính chất 8: Nếu định thức có một hàng là tổ hợp
tuyến tính của các hàng khác thì định thức ấy bằng
không.
• Tính chất 9: Khi ta công bội k của một hàng vào một
hàng khác thì được một định thức mới bằng định thức
cũ 213
det( A ) = 4 5 7 615 20
Page 2 YOMEDIA Đây là tài liệu toán kinh tế chuyên đề về ma trận, định thức gửi đến các bạn độc giả tham khảo. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có m hàng và n cột gọi là ma trận cấp m x n. 06-04-2011 1487 283 Download Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. 42 672 KB 0 236 Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Toán kinh tế 1
Nguyễn Ngọc Lam
Điện thoại cơ quan: 838 831(16) – 839 089(16)
Điện thoại cá nhân: 738 999 – 0918 625526
(Hạn chế điện thoại ngoài giờ hành chính) Email:
www.nguyenngoclam.com
02/07/22 Ma trận - Định thức 1 Lịch dạy
Thứ Nhóm Lớp Tiết Phòng 2 E04 0821A3… ……678.... 103/B2 Het MT 3 02 KT010811 …45……... 201/B2 Het MT 3 01 KT010461 …….67….. 113/B1 Het MT 4 E03 0821A1… 123………. 102/B2 Het MT • Sinh viên không được chuyển nhóm để thi hoặc kiểm tra
• Lịch thi và kiểm tra sẽ được báo trước 2 tuần trong lớp
• Kết quả thi và kiểm tra sẽ được công bố trên website
• E04: Diệp Thu Thắm 0126.7973424–TC4; Dương Hoàng Nghiêm 0953.934305–TC3
• E03 Đỗ thị Mỹ Trinh 01238 723083 – TC1
• 01
• 02
02/07/22 Ma trận - Định thức 2 Tài liệu tham khảo
1. Bài giảng Đại số tuyến tính và ứng dụng. Nguyễn Quang
Hoà. Khoa Khoa học - Đại học Cần Thơ. 2006.
2. Giáo trình Đại số tuyến tính. Hồ Hữu Lộc. Khoa Khoa học Đại học Cần Thơ. 2006.
3. Bài giảng Đại số tuyến tính. Đặng Văn Thuận. Khoa Sư
phạm - Đại học Cần Thơ. 1999.
4. Toán học cao cấp, tập 1,2,3. Nguyễn Đình Trí. NXB Giáo
dục. 2004.
5. Bài giảng Vi tích phân C. Lê Phương Quân. Khoa Khoa
học - Đại học Cần Thơ. 2006.
6. Tất cả các giáo trình bài giảng về Đại số tuyến tính và Vi tích
phân
02/07/22 Ma trận - Định thức 3 Giới thiệu
Ví trị của học phần Kinh tế
học Mô hình
toán kinh tế
Toán
kinh tế 1 Kinh tế
lượng
Toán
kinh tế 2
…. 02/07/22 Ma trận - Định thức 4 Nội dung học phần Đại số tuyến tính 11 Ma trận - Định thức 2 Hệ phương trình tuyến tính 3 Hàm số và giới hạn 4 Đạo hàm và vi phân 5 Hàm nhiều biến Vi tích phân 02/07/22 Ma trận - Định thức 5 C1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC
11 Ma trận
22 Định thức
33 Ma trận nghịc đảo
44 02/07/22 Hạng của ma trận Ma trận - Định thức 6 1. MA TRẬN
1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
1.1.1. Định nghĩa ma trận: Một bảng số chữ nhật có m hàng
và n cột gọi là ma trận cấp m x n
a11 a12
a
a 22
21
A
...
...
a
m1 a m 2 ... a1n
... a 2 n
... ...
... a mn aij là phần tử của ma trận A ở hàng i cột j.
Ký hiệu: A = [aij]m x n hoặc A = (aij)m x n
02/07/22 Ma trận - Định thức 7 1. MA TRẬN
1.1.2. Ma trận vuông:
Ma trận vuông: Khi m = n , gọi là ma trận vuông cấp n
a11 a12
a
21 a 22
A
...
...
a
n1 a m 2 ... a1n
... a 2n
... ...
... a nn Các phần tử a11,a22,…ann được gọi là các phần tử chéo.
Đường thẳng xuyên qua các phần tử chéo gọi là đường chéo
chính.
02/07/22 Ma trận - Định thức 8 1. MA TRẬN
Ma trận tam giác trên:
a11 a12 ... a1n
a11 a12 ... a1n
0 a
...
a
a
...
a
22
2n
22
2n
A
A
... ... ...
... ...
...
0
0
...
a
a
nn
nn
trong đó aij = 0 nếu i > j được gọi là ma trận tam giác trên.
Ma trận tam giác dưới:
0 ... 0
a11
a11
a
a
a
...
0
a
22
22
A 21
A 21
... ... ...
... ...
...
...
a
a
a
...
a
a
...
a
n1
n1
m2
nn
m2
nn
trong đó aij = 0 nếu i < j được gọi là ma trận tam giác dưới.
02/07/22 Ma trận - Định thức 9 1. MA TRẬN
Ma trận chéo:
a11 0 ... 0
a11
0 a
...
0
a
22
22
A
A
... ... ...
...
...
0
0
...
a
a
nn
nn
trong đó aij = 0 nếu i ≠ j được gọi là ma trận chéo.
Ma trận đơn vị: I = [aij]n x n với aii=1; aij = 0, i≠j 1
0
I
...
0
02/07/22 0
1
...
0 ...
...
...
... 0
0
...
1 Ma trận - Định thức 10 1. MA TRẬN
1.1.3. Vectơ hàng (cột): Ma trận chỉ có một hàng (cột) được
gọi là vectơ hàng (cột).
1.1.4. Ma trận không:
0 0 ... 0
0 0 ... 0
... ... ... ...
0 0 ... 0
1.1.4. Ma trận bằng nhau:
1) A=[aij]m x n; B=[bij]m x n
2) aij = bij với mọi i,j 1 3 a b
7 4 c d
Khi A bằng B ta viết A = B.
02/07/22 Ma trận - Định thức 11 1. MA TRẬN
1.1.5. Ma trận chuyển vị: A=[aij]m x n => AT=[aji]n x m
10
9
A
13
11
02/07/22 12
14
15
18 15
18
20
17 27
16
19
25 30
24
28
31 Ma trận - Định thức 12 1. MA TRẬN
1.2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN:
1.2.1. Phép cộng hai ma trận
1. Định nghĩa: A=[aij]m x n; B=[bij]m x n => A + B =[aij + bij]m x n
2 3 1 4 1 3 2 2
5 1 3 2 1 4 1 3
2. Tính chất: Nếu các ma trận A, B, C, cùng cấp m x n, ta dễ
dàng chứng minh được các tính chất sau:
•A+B=B+A
• (A + B) + C = A + (B + C)
•+A=A
• Nếu gọi -A = [-aij]m x n thì ta có -A + A =
02/07/22 Ma trận - Định thức 13 1. MA TRẬN
1.2.2. Phép nhân một số với ma trận:
1. Định nghĩa: cho A=[aij]m x n, kR thì tích kA là một ma trận
cấp m x n được xác định bởi kA=[kaij]m x n 1 2 3 1
A 2 0 5
3
2 1 0 4
2. Tính chất: cho k, h R:
• k(A + B) = kA + kB
• (k + h)A = kA + hA 02/07/22 Ma trận - Định thức 14 1. MA TRẬN
1.2.3. Phép nhân hai ma trận:
1. Định nghĩa : Xét hai ma trận A=[aik]m x p; B=[bkj]p x n, Người ta
gọi tích AB là ma trận C=[cij]m x n có m hàng và n cột phần tử cij
được xác định như sau:
p cij a i1b1j a i2 b 2j ...a ip b pj a ik b kj
k 1 1 2 3 1
2 1 1
2
1
1
0
3 2 0
3 0 2 1 02/07/22 Ma trận - Định thức 15 1. MA TRẬN
2. Một số tính chất: Với các giả thuyết các phép tính viết
dưới dạng thực hiện được, ta có thể chứng minh dễ dàng các
tính chất sau:
• (A.B).C = A.(B.C)
• A(B+C) = AB + AC
• (B+C)A = BA + CA
• k(BC) = (kB)C = B(kC)
• Phép nhân nói chung không có tính giao hoán
• A=[aij]n x n => I.A = A.I = A 02/07/22 Ma trận - Định thức 16 1. MA TRẬN
1.3. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tìm lượng hàng bán trong hai tháng.
Tháng 1 A B C D Tháng 2 CH1 10 2 40 15 CH1 12 4 20 10 CH2 4 CH2 10 3 15 15 1 35 20 A B C D 10 2 40 15 12 4 20 10
C1 C 2
4
1
35
20
10
3
15
15
02/07/22 Ma trận - Định thức 17 1. MA TRẬN
Ví dụ 2: Hãy tính nhu cầu vật tư cho từng phân xưởng theo
kế hoạch sản xuất cho bởi ma trận A và ma trận B định
mức hao phí các vật liệu.
A B C VL1 VL2 VL3 VL4 VL5 PX1 10 0 5 A 2 1/2 0 1/10 0 PX2 0 8 4 B 0 1/8 1 1 0 PX3 0 2 10 C 0 0 2 1 1/3 10 0 5 2 1 / 2 0 1 / 10 0 20 5 10 6 5 / 3
0 8 4 0 1/ 8 1
1
0 0
1 16 12 4 / 3
1 1 / 3 0 1 / 4 22 12 10 / 3
0 2 10 0 0 2
02/07/22 Ma trận - Định thức 18 2. ĐỊNH THỨC
2.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA:
A là ma trận vuông cấp 1:
A= [a11] thì det(A) = a11
A là ma trận vuông cấp 2:
a11 a12
A
a
a
21
22 thì det(A) = a11a22 – a12a21 02/07/22 Ma trận - Định thức 19 2. ĐỊNH THỨC
A là ma trận vuông cấp n a11 a12
a
a 22
21
A
...
...
a
n1 a m 2 ... a1n
... a 2 n
... ...
... a nn Ký hiệu Aij là ma trận vuông cấp n-1 nhận được từ A bằng cách
xoá hàng i cột j.
Ta gọi phần bù đại số của aij là số Cij = (-1)i+jdet(Aij). Ta nói
định thức cấp n của A là:
det(A) = a11C11 + a12C12 + …+ a1nC1n
n n j1 j1 det(A) a1 jC1 j ( 1)1 j a1 j det(A1 j )
02/07/22 Ma trận - Định thức 20 2. ĐỊNH THỨC
Ví dụ: Sử dụng định nghĩa hãy tính định thức: 2 3
1
A 4 5 6
7 8 9
5 6
5
12 4 6
13 4
.1.
( 1) .2.
( 1) .3.
8 9
7 9
7 8 11 det(A ) ( 1) Det(A) = 1(45+48) – 2(-36-42) + 3(32-35) = 240 02/07/22 Ma trận - Định thức 21 2. ĐỊNH THỨC
2.2. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC:
Tính chất 1:AT=A
1 2
1 3
3 4
2 4
Hệ quả: Một tính chất đã đúng khi phát biểu về hàng
của một định thức thì nó vẫn còn đúng khi trong phát biểu ta
thay hàng bằng cột.
Tính chất 2: Đổi chỗ hai hàng (hay hai cột) của một định thức
ta được một định thức mới bằng định thức cũ đổi dấu.
1 2
3 4
02/07/22 3 4
1 2
Ma trận - Định thức 22 2. ĐỊNH THỨC
Tính chất 3: Một định thức có hai hàng (hay hai cột) như nhau
thì bằng không.
Tính chất 4: Một định thức có một hàng (hay một cột) toàn là
số không thì bằng không.
Tính chất 5: Khi nhân các phần tử của một hàng (hay một cột)
với cùng một số k thì được một định thức mới bằng định thức
cũ nhân với k.
Hệ quả: Khi các phần tử của một hàng (hay một cột) có
một thừa số chung, ta có thể đưa thừa số chung đó ra ngoài
định thức.
Tính chất 6: Một định thức có hai hàng (hay hai cột) tỷ lệ thì
bằng không.
02/07/22 Ma trận - Định thức 23 2. ĐỊNH THỨC
Tính chất 7: Khi tất cả các phần tử của một hàng (hay một cột)
có dạng tổng của hai số hạng thì định thức đó có thể phân tích
thành tổng của hai định thức.
Dòng thứ i nào đó của định thức có aij = a’ij + a”ij
thì det(A) = det(A’) + det(A”)
a11 a12
a
a 22
21
...
...
,
A ,
a i1 a ,i 2
...
...
a
n1 a n 2
02/07/22 ...
...
...
...
...
... a1n
a 2n
...
a ,in
...
a nn a11 a12
a
a 22
21
...
...
"
A "
a i1 a "i 2
...
...
a n1 a n 2
Ma trận - Định thức ...
...
...
...
...
... a1n
a 2n
...
a "in
...
a nn
24 2. ĐỊNH THỨC
Tính chất 8: Nếu định thức có một hàng (hay một cột) là tổ hợp
tuyến tính của các hàng khác (hay của các cột khác) thì định
thức ấy bằng không.
Tính chất 9: Khi ta công bội k của một hàng vào một hàng
khác (hay bội k của một cột vào một cột khác) thì được một
định thức mới bằng định thức cũ 2 1 3 2 1 3 2 1 3 H 2
3.H1 H3
1
det(A) 4 5 7 2.H
0 3 1 0 3
1
6 1 5
6 1 5
0 2 4 02/07/22 Ma trận - Định thức 25 2. ĐỊNH THỨC
Tính chất 10: Các định thức của ma trận tam giá bằng tích các
phần tử chéo.
a11 a12 ... a1n
0 a 22 ... a 2n
a11a 22 ...a nn
...
... ... ...
0
0 ... a nn
a11 0 ... 0 a 21 a 22 ... 0 ...
... ... ...
a n1 a m 2 ... a nn
02/07/22 a11a 22 ...a nn Ma trận - Định thức 26 2. ĐỊNH THỨC
2.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH THỨC:
Phương pháp 1: Dùng định nghĩa.
Phương pháp 2: Sử dụng các biến đổi sơ cấp.
Biến đổi sơ cấp Tác dụng Lý do Nhân một hàng với một số k≠0 Định thức nhân với k Tính chất 5
Đổi chỗ hai hàng Định thức đổi dấu Tính chất 2 Cộng k lần hàng r vào hàng s Định thức không đổi Tính chất 9 02/07/22 Ma trận - Định thức 27 2. ĐỊNH THỨC
Ví dụ: Tính định thức bằng hai phương pháp: det( A) 5 6 7 8
1 2 3 4 H H 0 9 8 1 1 2 2 3 4 8
5H1 H 2
2 H1 H 4
02/07/22 1 2 0 4
0
0 1 2 3 4
5 6 7 8
0 9 8 1
2 3 4 8 3 4 8 12 9
8
1 2 1
0 4 H 4 H 2
9 H 4 H3 Ma trận - Định thức 1
0 2
0 0 0 10 0 1 3
4
0 12
2 1
0
28 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Trong phần này ta chỉ nghiên cứu ma trận vuông cấp n.
3.1. Ma trận không suy biến: Ta gọi ma trận vuông A cấp n là
một ma trận không suy biến nếu det(A) ≠ 0.
3.2. Ma trận nghịch đảo: Cho ma trận vuông A cấp n, nếu tồn
tại ma trận vuông B cấp n thoả mãn: AB = BA = I thì B được gọi
là ma trận nghịch đảo của A.
Nếu A có ma trận nghịch đảo thì A gọi là ma trận khả
nghịch.
Ký hiệu: B = A-1, nghĩa là ta có AA-1 = A-1A = I
3.3. Sự duy nhất của ma trận nghịch đảo:
Định lý: Nếu A khả nghịch thì A-1 là duy nhất.
02/07/22 Ma trận - Định thức 29 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
3.4. Sự tồn tại của ma trận nghịch đảo và biểu thức của nó:
Định lý: Nếu det(A)≠0 thì ma trận A có nghịch đảo A-1 được
tính bởi công thức sau:
C11
C
1
1
A 1 CT 12
A
A ...
C
1n C 21 ... C n1
C 22 ... C n 2
... ... ...
C 2n ... C nn Trong đó Cij là phần bù đại số của phần tử aij. 02/07/22 Ma trận - Định thức 30 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
3.5. Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo:
3.5.1. Phương pháp dùng định thức:
C11 C 21 ... C n1
C
C
...
C
1
1
12
22
n
2
A 1 CT
... ... ...
A
A ...
C
C
...
C
1n
2n
nn
Ví dụ: tìm ma trận nghịch đảo của ma trận: 3 1 2
A 2 1 1
1
0 2
02/07/22 3 3
1
1
1
3
1 1
A
2
3 1 2 / 3
1 1 / 3
3
5 4 / 3 2 5 / 3
4 6
Ma trận - Định thức 31 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
3.5.1. Phương pháp dùng phép biến đổi sơ cấp của Gauss Jordan:
1. Nhân một dòng nào đó của ma trận với một số thực khác
không
2. Cộng vào một dòng của ma trận một dòng khác đã nhân với
một số thực
3. Đổi chỗ hai dòng của ma trận cho nhau
Để tìm ma trận nghịch đảo dùng các phép biến đổi sơ cấp
sau cho: [A│I] = [I│A-1] 02/07/22 Ma trận - Định thức 32 3 MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Ví dụ, tìm ma trận nghịch đảo:
1 1 2
A 1 2 2
2 4 3
1 1 2 1 0 0 H1H 2 1 1 2 1 0 0
2 H H 3
A I 1 2 2 0 1 0 1
0 1 0 1 1 0
2 4 3 0 0 1
0 2 1 2 0 1
1 0 2 2 1 0 2H3 H1 1 0 0 2 5 2
1H3
0 1 0 1
1 0
0 1 0 1
1 0
2 1
0 0 1 0 2 1
0 0 1 0 H 2 H1
2 H 2 H 3 02/07/22 Ma trận - Định thức 33 4 HẠNG CỦA MA TRẬN
4.1. Ma trận con: ma trận A cấp m x n, gọi p là một số nguyên
dương, p This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
|