\(x^2+3x+1=\left(x+3\right)\sqrt{x^2+1}\) \(\Rightarrow x^2+3x+1-x\sqrt{x^2+1}-3\sqrt{x^2+1}=0\) \(\Rightarrow\sqrt{x^2+1}\left(\sqrt{x^2+1}-3\right)-x\left(\sqrt{x^2+1}-3\right)=0\) \(\Rightarrow\left(\sqrt{x^2+1}-3\right)\left(\sqrt{x^2+1}-x\right)=0\) Xét \(\sqrt{x^2+1}-3=0\) \(\Rightarrow x^2+1=9\) \(\Rightarrow x=\pm2\sqrt{2}\) Xét \(\sqrt{x^2+1}-x=0\) \(\Rightarrow x^2+1=x^2\) \(\Rightarrow1=0\) ( vô lí ) Vậy nghiệm của pt là \(x=\pm2\sqrt{2}\) Phương trình ${x^4} - 6{x^2} - 7 = 0$ có bao nhiêu nghiệm? Số nghiệm của phương trình \(3{x^3} + 3{x^2} + 5x + 5 = 0\) là: Phương trình \(\sqrt {{x^2} + x + 1} = 3 - x\) có nghiệm là: Giải phương trình \(\sqrt {1 - \sqrt {{x^4} - {x^2}} } = x - 1\) $x$Giao điểm $\left ( 18 , 0 \right )$, $\left ( - 15 , 0 \right )$ $y$Giao điểm $\left ( 0 , - 270 \right )$ Giá trị bé nhất $\left ( \dfrac { 3 } { 2 } , - \dfrac { 1089 } { 4 } \right )$ Dạng tiêu chuẩn $y = \left ( x - \dfrac { 3 } { 2 } \right ) ^ { 2 } - \dfrac { 1089 } { 4 }$
Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình. Đặt bằng và giải để tìm . Đặt bằng và giải để tìm . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định. Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức. Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng. Đúng Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái không lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai. Sai Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không. Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng. Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu. Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng. Đúng So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu. Đúng Sai Đúng Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự. hoặc Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng. Dạng Bất Đẳng Thức: Ký Hiệu Khoảng:
3","color":0,"isGrey":false,"dashed":false,"holes":[]}],"asymptotes":[],"segments":[],"areaBetweenCurves":[],"points":[],"HasGraphInput":true}>
Phương trình \(\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\sqrt {x - 3} = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
Phương trình \(x^2-3x+2\sqrt{x-3}=0\) có bao nhiêu nghiệm Các câu hỏi tương tự
Phương trình x 2 – 3 x + 2 = ( 1 – x ) 3 x - 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
|