Go Back Into nghĩa là gì?

Ba từ Go back, Come back và Return đều có nghĩa là “trở về”. Trong bài này chúng ta sẽ học cách phân biệt chúng. Ngoài ra, các bạn có thể thực hành làm bài tập ở cuối bài để hiểu hơn về cách dùng của chúng nhé!

Go back có nghĩa là trở về một địa điểm, một nơi mà bạn gần đây hoặc ban đầu đến từ đó hoặc nơi mà bạn đã từng ở trước đây.

“Go back” thường được dùng từ góc nhìn của người đang trở về.

Ví dụ:

Do you ever want to go back to China?

Bạn có từng muốn quay về Trung Quốc hay không?

Come back có nghĩa là trở về.

“Come back” thường được sử dụng từ góc nhìn về người hoặc địa điểm mà ai đó trở về

Ví dụ:

Come back and visit again soon!

Trở về và hẹn sớm ghé thăm lại!

Nhìn chung, chúng ta có thể hiểu “come back” là trở về hoặc trở về nơi mình đến. “Go back” là quay lại nơi mình rời đi hoặc bỏ đi.

Return có nghĩa là trở về từ một địa điểm này tới một địa điểm khác.

Ví dụ:

I waited a long time for him to return.

Tôi đã đợi anh ấy trở về trong một khoảng thời gian dài.

“Return” thường trang trọng hơn “go back” và “come back”, và được sử dụng thường xuyên hơn trong văn viết hoặc lời nói trang trọng.

Bài tập: Điền vào ô trống dạng đúng của go back/come back/return.

  1. _______soon!
  2. She doesn’t want to_______to her husband.
  3. You_______very late last night.
  4. When _______she_______home from the trip?
  5. She_______to Australia tomorrow after six months in Europe.
  6. Of course we want to_______some day—it’s our country, our real home.

Đáp án:

  1. Come back
  2. go back
  3. came back
  4. did…return
  5.  is returning
  6.  go back

(Tổng hợp)

TIN LIÊN QUAN

Go Back Into nghĩa là gì?

​BTC cuộc​ thi Cuộc thi English Speaking Contest 2019 thô​ng báo​: Vòng​ thi bình​ chọn​ cho các ​thí​ sinh yêu​ thí...

Go Back Into nghĩa là gì?

E-SPACE chúc mừng Quán Quân cuộc thi năm nay thuộc về em Nguyễn Minh Trung với số điểm chung cuộc là 84.43 /100 điểm. - E-...

Go Back Into nghĩa là gì?

Trong bài học dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quy tắc viết hoa trong văn viết tiếng Anh.

Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...

Hỏi đáp tiếng AnhThể loại câu hỏi: Ngữ phápGo back to

0

Nguyễn Văn Tiến đã hỏi 3 năm trước

Tại sao lại dùng being trong câu này vậy thầy.
I can’t go back to being a teacher.
Bỏ being ra khỏi câu thi câu còn đúng không thầy.

1 Câu trả lời

0

TOEIC mỗi ngày đã trả lời 3 năm trước

Tại sao lại dùng being trong câu này vậy thầy.
I can’t go back to being a teacher.
Bỏ being ra khỏi câu thi câu còn đúng không thầy.

Nếu bỏ đi being thì câu sẽ sai nghĩa nhé

Go back to
= quay trở lại với (thứ gì đó)

Câu trên của em dịch ra có nghĩa là

I can’t go back to being a teacher.
= Tôi không thể quay trở lại với việc làm một giáo viên.

Nếu bỏ đi being, ta sẽ có một câu như thế này:

I can’t go back to a teacher.
= Tôi không thể quay trở lại với một giáo viên.

=> Câu có nghĩa không đúng với câu gốc

Please login or Register to submit your answer

Tên người dùng hoặc Địa chỉ Email

Mật khẩu

Tự động đăng nhập

Mình tin rằng có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “get back on” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ này trong câu. Biết được mối quan tâm, khó khăn của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “get back on” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra bài viết ngày hôm nay của chúng mình còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &tricks” học tiếng Anh rất thú vị và cực kì hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong từng phần bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết phía dưới đây nhé!

1. Go Back On nghĩa là gì?

Có thể nói cụm động từ “go back on” là một cụm từ mà nếu ai hay xem phim nước ngoài thường xuyên thì nó được sử dụng rất nhiều nhất là mấy bộ phim tình cảm up&down.

Bởi trong tiếng anh “go back on” là một cụm Phral Verb với động từ go mang nghĩa là thất hứa, nuốt lời, không giữa lời hứa.

Theo từ điển Cambridge cụm động từ này được định nghĩa chính xác là

  • Nghĩa tiếng anh: fail to keep a promise, or to change a decision or agreement
  • Nghĩa tiếng việt: không giữ lời hứa, hoặc thay đổi quyết định hoặc thỏa thuận

Go Back Into nghĩa là gì?

(Ảnh minh họa)

Cụm động từ này có nghĩa tương tự( từ đồng nghĩa): to be faithless or disloyal to; betray (không trung thành hoặc không trung thành với; phản bội) hoặc là break a promise (không giữ lời hứa)

Cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ của cụm động từ này: /ɡəʊ bæk ɒn/

Nếu các bạn muốn tự tin hơn với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác nhé.

Các dạng động từ của cụm từ “go back on” chia theo thì tiếp diễn, quá khứ, hoàn thành là Going back on- Went back on- Gone back on.

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Go Back On

Bởi vì “go back on” là một cụm Phral Verb nên trong câu tiếng anh nó thường đứng sau chủ ngữ.

Go Back Into nghĩa là gì?

(Ảnh minh họa)

Cấu trúc: S+ go back on (chia theo thì) + Something+ Adv(trạng từ)

Ví dụ Anh Việt:

  • The government in the country looks likely to go back on its decision to close the dairy company.

  • Chính phủ nước này có vẻ sẽ quay trở lại quyết định đóng cửa công ty sữa.

  • Her leader had gone back on his word and decided not to give her that position after all.

  • Lãnh đạo của cô ấy không giữ lười hứa của anh ta và sau cùng quyết định không giao cho cô ấy vị trí đó.

  • Suchen is totally unreliable and always goes back on his word, that is why I don't like him.

  • Suchen hoàn toàn không đáng tin cậy và luôn quay lại lời nói của mình, đó là lý do tại sao tôi không thích anh ấy.

  • Because going back on her promises is a habit of hers, my classmates don't like to be friends with her.

  • Bởi vì thất lời hứa giường như là một thói quen của cô ta, những người bạn  trong lớp tôi đều không thích làm bạn với cô ta.

  • She always went back on her promises to me, which made me completely lose faith in her.

  • Chị ta luôn luôn thất lời hứa với tôi, điều này khiến tôi mất hoàn toàn niềm tin vào chị ta.

  • He said he would go on a trip with her after she graduated, but he went back on his word.

  • Anh ta nói rằng sẽ cùng cô ấy đi du lịch sau khi cô ấy tốt nghiệp nhưng anh ta đã thất lời hứa.

3. Một số cụm từ liên quan (Nếu có)

Go Back Into nghĩa là gì?

(Ảnh minh họa)

Words/Idioms

Meaning

Examples

Go back

Quay lại hoặc là đã tồn tại từ một thời trong quá khứ

  • The food at that restaurant was terrible, so I'm never going back there again.

  • Đồ ăn ở nhà hàng đó rất tệ, vì vậy tôi sẽ không bao giờ quay lại đó nữa.

  • That microwave will have to go back to the store because it is out of work properly ever since I bought it.

  • Cái lò vi sóng đó sẽ phải quay lại cửa hàng vì nó không hoạt động bình thường kể từ khi tôi mua nó.

Go away

Rời một nơi nào đó hoặc là rời nhà để dành thời ở một nơi khác

  • You should go away before I hurt you.

  • Bạn nên đi đi trước khi tôi làm tổn thương bạn.

Go on

cái gì đó xảy ra hoặc tiếp tục 

  • My husband and I really can't go on living like this - we'll have to find somewhere that is peaceful.

  • Tôi và chồng thực sự không thể tiếp tục sống như thế này - chúng tôi sẽ phải tìm một nơi nào đó thật bình yên.

Go off

Một cái gì đó ngừng hoạt động hoặc bom nổ tung

  • The machine in storage went off in several villages because of the storm.

  • Máy móc trong kho đã bị hỏng ở một số ngôi làng vì bão.

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Go back on” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nhé.