Chữ attention đi với các động từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau, và attention xuất hiện rất nhiều trong các kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi người học nếu không khéo sẽ không nhớ các thành ngữ kết hợp với attention. Chúng ta cùng xem Tập hợp các thành ngữ kết hợp với attention. Tập hợp tất cả giới từ trong tiếng anh Hợp pháp hóa lãnh sự attention please! Hãy yên lặng (sắp nói một điều gì đó) attract one’s attraction: lôi cuốn / thu hút sự chú ý của ai = call, capture, catch, command, compel (bắt phải), demand, draw, grab one’s attention attract unwelcome attention: thu hút sự chú ý không mong đợi be the center of attention: là trung tâm của sự chú ý be all attention: rất chăm chú bring sth to one’s attention: làm cho ai chú ý vào điều gì call one’s attention to (s.o /sth): thu hút sự chú ý call away one’s attention: làm cho ai đãng trí / làm cho ai không chú ý catch one’s attention: khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai come to (stand at) attention: đứng nghiêm concentrate one’s attention to sth/sb: tập trung chú ý vào ai/cái gì = confine, focus one’s attention to sth/sb direct one’s attention to: chú trọng/ tập trung chú ý đến điều gì distract one’s attention: làm sao nhãng sự chú ý của ai draw one’s attention to something: thu hút sự chú ý của ai vào điều gì / lưu ý ai về điều gì for the attention of sb: (ở đầu thư) gửi cho ai gain one’s attention: nhận được sự quan tâm garner one’s attention = gain one’s attention get one’s attention: thu hút sự chú ý get /have sb’s undivided attention: là người hoặc vật duy nhất được để ý đến, được ai đặc biệt quan tâm give (sb/sth) = pay attention give / have one’s full and undivided attention: chú ý hoàn toàn đến ai đó have one’s attention: có được sự chú ý của ai hold one’s attention: giữ được sự chú ý của ai = keep, rivet one’s attention need one’s attention: cần có sự chăm sóc, chú ý của ai pay attention to something/somebody: chú ý đến điều gì/ai pay close attention to something: chú ý thật kỹ điều gì pay insufficient attention to something: không chú ý đủ đến điều gì pay meticulous attention to: để ý một cách tỉ mỉ đến điều gì require one’s immediate attention: cần sự chú ý ngay lập tức của ai receive attention at a hospital: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện receive one’s attention = gain one’s attention show attentions to somebody: ân cần chu đáo với ai (số nhiều) snap to attention: nhanh chóng vào tư thế nghiêm (V) To take one’s attention off sth: làm cho người nào không để ý, không quan tâm đến việc gì turn one’s attention to: chuyển hướng chú ý sang điều khác Ngoài ra, các thành ngữ attention có thể kết hợp với các tính từ để hình thành thêm các thành ngữ attention, chẳng hạn to pay close attention to: chú ý đặc biệt đến… Hy vọng bài viết này sẽ tập hợp tất cả thành ngữ liên quan đến attention sẽ giúp ích cho bạn phần nào vượt qua các kỳ thì quốc tế. Bạn có thể đóng góp ở phần Bình luận bên dưới bài viết này.
1. Grab có nghĩa là gì?Cũng như một số các từ khác trong tiếng Anh, từ Grab có thể đóng vai trò vừa là một danh từ vừa là một động từ ở trong câu. Chính vì sự linh hoạt này nên nó có nhiều nghĩa khác nhau trong những ngữ cảnh khác nhau. Khi là một động từ, từ Grab có tới 7 nghĩa khác nhau: Grab - hành động cầm hoặc nắm lấy thứ gì đó một cách đột ngột và mạnh mẽ Grab - cố gắng nắm giữ cái gì đó Grab - tận dụng cơ hội để làm hoặc có được thứ gì đó Grab - hành động lấy một thứ gì đó rất nhanh chóng bởi vì bạn đang vội Grab - lấy hoặc giữ cái gì đó cho bản thân theo cách ích kỷ hoặc tham lam Grab - thu hút sự chú ý của ai đó Grab - chụp một bức ảnh từ tivi hay một bộ phim, hoặc từ màn hình máy tính, và lưu nó ở trong máy tính Trái với khi đóng vai trò là một động từ với 7 nghĩa, từ Grab chỉ có 2 nghĩa khi nó là danh từ: Grab - một sự chiếm đoạt, cố gắng giữ lấy thứ gì đó đột ngột và bất ngờ Grab - ảnh chụp màn hình từ tivi, một bộ phim hay màn hình máy tính và được lưu ở trong máy tính Hình ảnh minh họa cho từ Grab 2. Ví dụ cho từ Grab
Hình ảnh minh họa cho từ Grab 3. Từ vựng liên quan đến từ Grab
Hình ảnh minh họa cho từ Grab Qua bài học trên, chúng ta có thể thấy rằng chỉ với từ Grab tưởng chừng như rất đơn giản thôi nhưng nó lại bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau và được sử dụng rất linh hoạt trong mọi ngữ cảnh. Phần lớn các từ trong tiếng Anh cũng vậy. Khi chúng ta học một từ mới, chúng ta cần phải nắm được các nghĩa cơ bản nhất của nó, rồi đến cách sử dụng nó ra sao trong câu. Chỉ cần thay đổi sang câu khác thì nó đã mang nghĩa hoàn toàn khác. Vậy nên, chúng ta cần phải có phương pháp học thật phù hợp với bản thân bởi việc học ngôn ngữ vốn không phải là việc dễ dàng, nhất là với phần từ vựng, bởi nó đòi hỏi trí nhớ lâu cũng như khả năng ứng dụng tốt. Hi vọng qua bài học thú vị trên cùng Studytienganh.vn, chúng ta có thể hiểu về từ Grab một cách dễ dàng hơn, giúp ta cảm thấy việc học tiếng Anh không hề khó nhằn như ta thường nghĩ nhé! Chữ attention đi với các động từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau, và attention xuất hiện rất nhiều trong các kỳ thi TOEIC, TOEFL…Trong khi người học nếu không khéo sẽ không nhớ các thành ngữ kết hợp với attention. Chúng ta cùng xem Tập hợp các thành ngữ kết hợp với attention.
attention please! Hãy yên lặng (sắp nói một điều gì đó) attract one’s attraction: lôi cuốn / thu hút sự chú ý của ai = call, capture, catch, command, compel (bắt phải), demand, draw, grab one’s attention attract unwelcome attention: thu hút sự chú ý không mong đợi be the center of attention: là trung tâm của sự chú ý be all attention: rất chăm chú bring sth to one’s attention: làm cho ai chú ý vào điều gì call one’s attention to (s.o /sth): thu hút sự chú ý call away one’s attention: làm cho ai đãng trí / làm cho ai không chú ý catch one’s attention: khiến ai phải chú ý, thu hút sự chú ý của ai come to (stand at) attention: đứng nghiêm concentrate one’s attention to sth/sb: tập trung chú ý vào ai/cái gì = confine, focus one’s attention to sth/sb direct one’s attention to: chú trọng/ tập trung chú ý đến điều gì distract one’s attention: làm sao nhãng sự chú ý của ai draw one’s attention to something: thu hút sự chú ý của ai vào điều gì / lưu ý ai về điều gì for the attention of sb: (ở đầu thư) gửi cho ai gain one’s attention: nhận được sự quan tâm garner one’s attention = gain one’s attention get one’s attention: thu hút sự chú ý get /have sb’s undivided attention: là người hoặc vật duy nhất được để ý đến, được ai đặc biệt quan tâm give (sb/sth) = pay attention give / have one’s full and undivided attention: chú ý hoàn toàn đến ai đó have one’s attention: có được sự chú ý của ai hold one’s attention: giữ được sự chú ý của ai = keep, rivet one’s attention need one’s attention: cần có sự chăm sóc, chú ý của ai pay attention to something/somebody: chú ý đến điều gì/ai pay close attention to something: chú ý thật kỹ điều gì pay insufficient attention to something: không chú ý đủ đến điều gì pay meticulous attention to: để ý một cách tỉ mỉ đến điều gì require one’s immediate attention: cần sự chú ý ngay lập tức của ai receive attention at a hospital: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện receive one’s attention = gain one’s attention show attentions to somebody: ân cần chu đáo với ai (số nhiều) snap to attention: nhanh chóng vào tư thế nghiêm (V) To take one’s attention off sth: làm cho người nào không để ý, không quan tâm đến việc gì turn one’s attention to: chuyển hướng chú ý sang điều khác Ngoài ra, các thành ngữ attention có thể kết hợp với các tính từ để hình thành thêm các thành ngữ attention, chẳng hạn to pay close attention to: chú ý đặc biệt đến… Hy vọng bài viết này sẽ tập hợp tất cả thành ngữ liên quan đến attention sẽ giúp ích cho bạn phần nào vượt qua các kỳ thì quốc tế. Bạn có thể đóng góp ở phần Bình luận bên dưới bài viết này. |