Kết quả xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 17/9/2022.

Điểm sàn UED năm 2021

Điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ sinh học 15.0
Hóa học 15.0
Hóa học (Hóa dược – CLC) 15.0
Công nghệ thông tin 15.0
Công nghệ thông tin (CLC) 15.0
Văn học 15.0
Lịch sử (Quan hệ quốc tế) 15.0
Địa lý học (Địa lý du lịch) 15.0
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 15.0
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC) 15.0
Văn hóa học 15.0
Tâm lý học 15.0
Tâm lý học (CLC) 15.0
Công tác xã hội 15.0
Báo chí 15.0
Báo chí (CLC) 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0
Các ngành sư phạm giáo dục Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Giáo dục thể chất 12.0

Điểm chuẩn UED năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Giáo dục Tiểu học 27.0
Giáo dục Công dân 24.5
Giáo dục Chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 27.75
Sư phạm Tin học 23.0
Sư phạm Vật lý 26.75
Sư phạm Hoá học 27.25
Sư phạm Sinh học 25.5
Sư phạm Ngữ văn 26.75
Sư phạm Lịch sử 24.75
Sư phạm Địa lý 24.75
Sư phạm Công nghệ 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 26.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19.0
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19.0
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 16.0
Văn học 16.0
Văn hóa học 16.0
Tâm lý học 25.5
Tâm lý học (CLC) 25.75
Địa lý học (Địa lý du lịch) 19.0
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 22.25
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC) 22.5
Báo chí 26.25
Báo chí (CLC) 26.5
Công nghệ Sinh học 17.0
Hóa học (Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường) 16.0
Công nghệ thông tin 22.75
Công nghệ thông tin (CLC) 23.0
Vật lý kỹ thuật 16.0
Công tác xã hội 17.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.0

Lưu ý: Các ngành Sư phạm Giáo dục yêu cầu học lực lớp 12 loại Giỏi

2/ Điểm chuẩn xét thi đánh giá năng lực 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển sớm theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Lịch sử 600
Văn học 600
Văn hóa học 600
Tâm lý học 600
Địa lý học 600
Việt Nam học 600
Báo chí 600
Công nghệ sinh học 600
Hóa học 600
Công nghệ thông tin 600
Vật lý kỹ thuật 600
Công tác xã hội 600
Quản lý tài nguyên và môi trường 600

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học 22.85
Giáo dục mầm non 19.35
Giáo dục công dân 24.4
Giáo dục Chính trị 21.25
Sư phạm Toán học 23.5
Sư phạm Tin học 19.75
Sư phạm Vật lý 23.4
Sư phạm Hóa học 24.4
Sư phạm Sinh học 19.05
Sư phạm Ngữ văn 24.15
Sư phạm Lịch sử 23.0
Sư phạm Địa lý 21.5
Sư phạm Âm nhạc 18.25
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.3
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 21.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học 19.85
Giáo dục thể chất 17.81
Lịch sử 15.0
Văn học 15.5
Văn hóa học 15.0
Tâm lý học 16.25
Tâm lý học (CLC) 16.75
Địa lý học 15.0
Việt Nam học 15.0
Báo chí 22.5
Báo chí (CLC) 23.0
Công nghệ sinh học 16.15
Hóa học 17.55
Hóa học (CLC) 18.65
Công nghệ thông tin 15.15
Công nghệ thông tin (CLC) 17.0
Công tác xã hội 15.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.4

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Tiểu học 18 21.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Sư phạm Toán học 19 20.5
Sư phạm Tin học 19.4 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18.05 18.5
Sư phạm Sinh học 18.3 18.5
Sư phạm Ngữ văn 19.5 21
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5
Giáo dục Mầm non 18.35 19.25
Sư phạm Âm nhạc 23.55 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.05 18.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18.5
Giáo dục Công dân 18 18.5
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.15 18.5
Sư phạm Công nghệ / 18.5
Giáo dục thể chất / 18.5
Công nghệ sinh học 15.2 15
Hóa học 15 15
Công nghệ thông tin 15.05 15
Văn học 15 15
Lịch sử (Quan hệ quốc tế) 15.75 15
Địa lý học (Địa lý du lịch) 15 15
Việt Nam học 18 16.5
Văn hóa học 15 15
Tâm lý học 15 15.5
Công tác xã hội 15 15
Báo chí 20 21
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.05 15
Công nghệ thông tin (ưu tiên) 16.55 15
Chương trình CLC
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) 15.5 15.25
Công nghệ thông tin 15.1 15.25
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch) 15 16.75
Tâm lý học 15.25 15.75
Báo chí 20.15 21.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.45 15.25

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Sư Phạm Đà Nẵng - điểm chuẩn UED được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại Đại học Tài Chính - Kế Toán năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:

Kết quả xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng
​​​​​​​

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau:

STT 

Tên Ngành

 Mã ngành

Điểm sàn 

1

Công nghệ Sinh học

7420201

15

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

7440112

15

3

Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

7440112CLC

15

4

Công nghệ thông tin

7480201

15

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

15

6

Văn học

7229030

15

7

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

15

8

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

15

9

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

15

10

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

7310630CLC

15

11

Văn hoá học

7229040

15

12

Tâm lý học

7310401

15

13

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

15

14

Công tác xã hội

7760101

15

15

Báo chí

7320101

15

16

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

15

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG

Học lực lớp 12 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

25,00

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

18,00

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27,25

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

18,00

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

24,00

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

26,75

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

18,00

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25,50

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

18,00

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,00

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,00

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,00

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15,00

17

7229030

Văn học

15,00

18

7229040

Văn hoá học

15,00

19

7310401

Tâm lý học

21,00

20

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

15,00

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16,00

22

7320101

Báo chí

24,00

23

7420201

Công nghệ Sinh học

15,00

24

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

15,00

25

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

26

7760101

Công tác xã hội

15,00

27

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

2

7229030

Văn học

600

3

7310401

Tâm lý học

600

4

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

600

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

6

7320101

Báo chí

600

7

7420201

Công nghệ Sinh học

600

8

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

600

9

7480201

Công nghệ thông tin

600

10

7760101

Công tác xã hội

600

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 - Xét theo điểm thi ĐGNL

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2020

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020​​​​​​​

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

DDS

Trường Đại học Sư phạm

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

21.5

TO >= 7; TTNV <= 1

2

7140205

Giáo dục Chính trị

18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 1

3

7140209

Sư phạm Toán học

20.5

TO >= 8; TTNV <= 2

4

7140210

Sư phạm Tin học

18.5

TO >= 8; TTNV <= 2

5

7140211

Sư phạm Vật lý

18.5

LI >= 6.75; TTNV <= 3

6

7140212

Sư phạm Hoá học

18.5

HO >= 6.25; TTNV <= 5

7

7140213

Sư phạm Sinh học

18.5

SI >= 6.25; TTNV <= 2

8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

21

VA >= 4.5; TTNV <= 1

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

18.5

SU >= 5; TTNV <= 3

10

7140219

Sư phạm Địa lý

18.5

DI >= 7.5; TTNV <= 1

11

7140201

Giáo dục Mầm non

19.25

NK2 >= 7.5; TTNV <= 1

12

7140221

Sư phạm Âm nhạc

19

NK4 >= 7.5; TTNV <= 1

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18.5

TO >= 7.4; TTNV <= 6

14

7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

18.5

VA >= 7.25; TTNV <= 4

15

7140204

Giáo dục Công dân

18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 2

16

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18.5

TO >= 6.8; TTNV <= 1

17

7140246

Sư phạm Công nghệ

18.5

TO >= 7.4; TTNV <= 5

18

7140206

Giáo dục thể chất

18.5

19

7420201

Công nghệ Sinh học

15

TO >= 6.2; TTNV <= 1

20

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược;

2. Hóa phân tích môi trường

15

HO >= 5.75;TTNV <= 1

21

7440112CLC

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

15.25

HO >= 5.25;TTNV <= 1

22

7480201

Công nghệ thông tin

15

TO >= 6.6;TTNV <= 3

23

7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

15.25

TO >= 7.2;TTNV <= 3

24

7229030

Văn học

15

VA >= 6.75;TTNV <= 1

25

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

SU >= 4;TTNV <= 1

26

7310501

Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch)

15

DI >= 5.25;TTNV <= 2

27

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16.5

VA >= 5.5;TTNV <= 1

28

7310630CLC

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

16.75

VA >= 6.5;TTNV <= 2

29

7229040

Văn hoá học

15

VA >= 6;TTNV <= 1

30

7310401

Tâm lý học

15.5

TTNV <= 3

31

7310401CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15.75

TTNV <= 2

32

7760101

Công tác xã hội

15

VA >= 4.75; TTNV <= 1

33

7320101

Báo chí

21

VA >= 6.5; TTNV <= 3

34

7320101CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

21.25

VA >= 7.5; TTNV <= 1

35

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

TO >= 7.2; TTNV <= 3

36

7850101CLC

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

15.25

TO >= 6.8; TTNV <= 2

37

7480201DT

Công nghệ thông tin (ưu tiên)

15

TO >= 7.4; TTNV <= 2

Tham khảo thêm:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2019

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019​​​​​​​

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:

Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ
7140201 Giáo dục Mầm non 18,35 TTNV <= 1
7140202 Giáo dục Tiểu học 18 TTNV <= 1
7140204 Giáo dục Công dân 18 TTNV <= 2
7140205 Giáo dục Chính trị 18 TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học 19 TTNV <= 5
7140210 Sư phạm Tin học 19,4 TTNV <= 1
7140211 Sư phạm Vật lý 18 TTNV <= 1
7140212 Sư phạm Hoá học 18,05 TTNV <= 2
7140213 Sư phạm Sinh học 18,3 TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn 19,5 TTNV <= 3
7140218 Sư phạm Lịch sử 18 TTNV <= 5
7140219 Sư phạm Địa lý 18 TTNV <= 3
7140221 Sư phạm Âm nhạc 23,55 TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,05 TTNV <= 4
7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý 18 TTNV <= 2
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,15 TTNV <= 1
7229010 Lịch sử 15,75 TTNV <= 3
7229030 Văn học 15 TTNV <= 2
7229040 Văn hoá học 15 TTNV <= 2
7310401 Tâm lý học 15 TTNV <= 4
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) 15,25 TTNV <= 3
7310501 Địa lý học 15 TTNV <= 3
7310630 Việt Nam học 18 TTNV <= 5
7310630CLC Việt Nam học (Chất lượng cao) 15 TTNV <= 8
7320101 Báo chí 20 TTNV <= 8
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) 20,15 TTNV <= 3
7420201 Công nghệ sinh học 15,2 TTNV <= 4
7440102 Vật lý học 17 TTNV <= 4
7440112 Hóa học 15 TTNV <= 4
7440112CLC Hóa học (Chất lượng cao) 15,5 TTNV <= 2
7440301 Khoa học môi trường 18,45 TTNV <= 2
7460112 Toán ứng dụng 18,5 TTNV <= 2
7480201 Công nghệ thông tin 15,05 TTNV <= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 15,1 TTNV <= 1
7480201DT Công nghệ thông tin (đặc thù) 16,55 TTNV <= 1
7760101 Công tác xã hội 15 TTNV <= 5
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,05 TTNV <= 2
7850101CLC Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 18,45 TTNV <= 6

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Đánh giá bài viết