CÂU TRẢ LỜI Show
to disparage, criticize too severely
Từ điển phổ thông xoá hết, dùng lời nói làm mất hết phẩm cách của người khác
Từ điển phổ thông xoá hết, dùng lời nói làm mất hết phẩm cách của người khác
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Chửi mắng, hạ nhục người khác. © 2001-2022 Màu giao diện Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mạt sát", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mạt sát, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mạt sát trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Chúng ta không cần phải mạt sát nhau ở đây 2. Nhưng mạt sát nhau không phải là kiếu quan hệ mà anh thích. 3. Hoài Thanh kể: "Tôi đã nghe người ta mạt sát Hàn Mặc Tử nhiều lắm. 4. Vì chuyện hiểu lầm, một đồng nghiệp đã mạt sát chị trước mặt một số học sinh. 5. Ở giai đoạn cuối đời còn cộng tác với "Văn học tạp chí" và cả "Ngày nay", tờ báo trước đó đã mạt sát ông nặng nề.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmmạt sát tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mạt sát trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mạt sát trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mạt sát nghĩa là gì. - đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan).
Tóm lại nội dung ý nghĩa của mạt sát trong Tiếng Việtmạt sát có nghĩa là: - đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan). Đây là cách dùng mạt sát Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ mạt sát là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Ý nghĩa của từ mạt sát là gì: mạt sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạt sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạt sát mình
|