Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ nghẹn ngào là gì:

nghẹn ngào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghẹn ngào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghẹn ngào mình


15

Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì
  5
Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì


Cảm động quá không nói được lên lời.


10

Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì
  3
Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì


nghẹn lời, không nói được vì quá xúc động giọng nghẹn ngào xúc động


10

Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì
  4
Nghẹn ngào tiếng Việt nghĩa là gì


Cảm động quá không nói được lên lời.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nghẹn ngào", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nghẹn ngào, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nghẹn ngào trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi nghẹn ngào, không nói được.

2. Cũng có một âm thanh nghẹn ngào.

3. Thầy nghẹn ngào không nói được hết câu.

4. Ai mà không nghẹn ngào trước cảnh ấy chứ?

5. Nghẹn ngào giây phút ta chấp nhận sống không cần nhau

6. Nhưng cùng với niềm vui đó cũng có một chút nghẹn ngào.

7. Và sau đó cô nói " Oh! " Trong đó loại nghẹn ngào đường.

8. Tôi thậm chí không thể thốt lên lời vì quá nghẹn ngào.

9. Tôi nghẹn ngào qua tiếng cười: “Vâng, tôi đã chơi đàn vĩ cầm.”

10. Người thanh niên chỉ nghẹn ngào đáp: “Điều đó có nghĩa là Thượng Đế biết em là ai.”

11. Tôi không ngủ được và vào một đêm khuya, tôi lái xe đến một công viên và chỉ nghẹn ngào nức nở.

12. Trong lúc người đại diện lớp đọc lá thư cám ơn, nhiều người đã nghẹn ngào rơi lệ vì xúc động.

13. Khi những người khác nói về con của họ, tôi nghẹn ngào không thốt lên lời và cố cầm nước mắt”.

14. Turtle Mock thở dài sâu sắc, và bắt đầu, trong giọng nói đôi khi nghẹn ngào với tiếng nức nở, hát này:

15. Tôi tin chắc rằng khi em nói điều đó thì giọng nói của em nghẹn ngào đầy xúc động và thất vọng trong lòng.

16. Anh nhìn Alice, và cố gắng để nói chuyện, nhưng cho một hoặc hai phút tiếng nức nở nghẹn ngào giọng nói của mình.

17. Ha! nghĩ tôi, ha, như các hạt bay gần như nghẹn ngào tôi, là những đống tro tàn từ đó phá hủy thành phố, Gô- mô- rơ?

18. Ống đục lỗ gurgled, nghẹn ngào, nhổ, và văng vào nhạo báng ghê tởm của một động viên bơi lội chiến đấu cho cuộc sống của mình.

19. Rồi, với giọng nghẹn ngào vì xúc động, ông nói: “Tôi tự cảm thấy xấu hổ và đã hối tiếc về thiếu sót đó của mình trong suốt cuộc đời tôi.

20. Một đặc điểm nổi bật của khí hậu trong khu vực này là sirocco, một cơn gió phía nam bụi bặm, nghẹn ngào thổi bay ra khỏi sa mạc, đôi khi có tác động mạnh.

21. Khi chúng tôi bắt đầu bước lên bờ dốc vòng quanh dẫn đến tượng của Đấng Cứu Rỗi thì chị ấy ngừng lại và nghẹn ngào nói: “Rồi, lại có cảm giác đó nữa rồi.

22. " Vâng, thực sự! " Ông kêu lên, và sau đó đã nghẹn ngào và cười một lần nữa cho đến khi ông được có nghĩa vụ phải nằm lại, ủ rũ và không nơi nương tựa, ghế.

23. Chúng tôi cảm thấy cổ họng như nghẹn lại khi rời khỏi New York, nhưng sự nghẹn ngào ấy chuyển thành niềm vui khi chúng tôi gặp các anh em đã đến đón tại sân bay ở Nairobi!

24. Chúng tôi tất cả đều nghẹn ngào ở băng ghế sau, và tôi đã không nói cho ông ta biết mình là ai, bởi tôi không cho rằng nó thích hợp, Tôi chỉ bắt tay ông và nói, "Cảm ơn ông rất nhiều.

25. Điều tiếp theo là ăn kẹo đường này gây ra một số tiếng ồn và sự nhầm lẫn, như con chim lớn phàn nàn rằng họ không thể hương vị của họ, và những người nhỏ nghẹn ngào và đã được vỗ nhẹ vào lưng.

26. Giọt lệ rưng rưng nơi mắt chị và cổ họng nghẹn ngào khi chị nghe lời cầu nguyện của con chị: “Đức Giê-hô-va yêu thương ơi, con cám ơn Ngài về mọi điều tốt lành mà Ngài đã làm cho con ngày hôm nay.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

nghẹn ngào tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nghẹn ngào trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ nghẹn ngào trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nghẹn ngào nghĩa là gì.

- Cảm động quá không nói được lên lời.
  • lập cập Tiếng Việt là gì?
  • thơ thốt Tiếng Việt là gì?
  • Trần phủ Tiếng Việt là gì?
  • giậm giật Tiếng Việt là gì?
  • Tam Phú Tiếng Việt là gì?
  • lòng người dạ thú Tiếng Việt là gì?
  • Văn Sơn Tiếng Việt là gì?
  • chẳng đặng đừng Tiếng Việt là gì?
  • đại học Tiếng Việt là gì?
  • phong tỏa Tiếng Việt là gì?
  • gót tiên Tiếng Việt là gì?
  • gạch hòm sớ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghẹn ngào trong Tiếng Việt

nghẹn ngào có nghĩa là: - Cảm động quá không nói được lên lời.

Đây là cách dùng nghẹn ngào Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nghẹn ngào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.