ân Hận Tham khảoÂn Hận Tham khảo Tính Từ hình thức
ân Hận Liên kết từ đồng nghĩa: remorseful, ăn năn, xin lỗi, rueful, apologetic, sorrowful, tội lỗi, penitent, heavyhearted, rầu, Show ân Hận Trái nghĩaĐóng tất cả Kết quả từ 2 từ điển ân hận [ân hận] | to regret; to repent; to feel sorry for ...; to feel regret/remorse/compunction To repent of one's haste To feel regret for having afflicted one's father before his death I feel no regret/remorse about leaving My only regret is that I didn't warn them conscience-stricken/conscience-smitten; penitent; regretful; remorseful Regretful look If it is for the country and the people that one has to lay down one's life, there's nothing to feel regretful about ân hận | động từ băn khoăn, day dứt vì đã làm điều không hay ân hận vì sự vội vàng của mình tính từ buồn vì lỡ để xảy ra việc đáng tiếc tôi ân hận là đã không báo trước cho họ biết Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ ân hận tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu
trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmân hận tiếng Tiếng Việt?
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ân hận trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ân hận trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ân hận nghĩa là gì. - đg. Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra. Ân hận vì đã làm mẹ buồn. Không có điều gì phải ân hận. Thuật ngữ liên quan tới ân hận
Tóm lại nội dung ý nghĩa của ân hận trong Tiếng Việtân hận có nghĩa là: - đg. Băn khoăn, day dứt và tự trách mình trước việc không hay đã để xảy ra. Ân hận vì đã làm mẹ buồn. Không có điều gì phải ân hận. Đây là cách dùng ân hận Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ ân hận là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
|