So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn violet

Giải bài 34: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn - Sách hướng dân học toán 3 tập 1 trang 74. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

1. Chơi trò chơi gấp giấy (sgk)

2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)

3. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải bài toán dưới đây:

Mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?

Bài giải:

Tuổi mẹ gấp tuổi con một số lần là:

35 : 7 = 5 (lần)

Tuổi con bằng 5 lần tuổi mẹ

Đáp số: 5 lần

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trả lời:

a. Sợi dây thứ nhất dài 10m, sợi dây thứ hai dài 5m. Có 10 : 5 = 2, vậy sợi dây thứ hai dài bằng 2 sợi dây thứ nhất.

b. Bao gạo thứ nhất cân bặng 40kg, bao gạo thứ hai cân nặng 8kg. Có 40 : 8 = 5, vậy bao gạo thứ hai cân nặng bằng 5 bao gạo thứ nhất

c. Lượng nước ở thùng thứ nhất chứa gấp 3 lần lượng nước ở thùng thứ hai, vậy thùng thứ hai chứa lượng nước bằng 3 lượng nước ở thùng thứ nhất.

Câu 1: Trang 75 toán VNEN 3 tập 1

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số lớn 24 35 16 40 14
Số bé 8 7 8 8 7
Số lớn gấp mấy lần số bé? 3        
Số bé bằng mấy phần số lớn? $\frac{1}{3}$        

Câu 2: Trang 76 toán VNEN 3 tập 1

Giải các bài toán:

a. Có 8 con trâu và 48 con bò. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?

b. Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?

Câu 3: Trang 76 toán VNEN 3 tập 1

Xếp 4 hình tam giác thành hình chữ nhật (xem hình vẽ):

So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn violet

Câu 1: Trang 76 toán VNEN 3 tập 1

Cắt một đoạn dây dài 20cm. Sau đó cắt một đoạn dây dài bằng $\frac{1}{4}$ đoạn dây trước. Nêu cách làm của em

giải bài 34 so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn toán 3 tập 1, so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn trang 74 vnen toán 3, bài 34 sách vnen toán 3 tập 1, giải sách vnen toán 3 tập 1 chi tiết dễ hiểu.

Tuần 13Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2006ToánTiết 61: So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.A- Mục tiêu- HS biết thực hiện so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Vận dụng để giải toán có lời văn.- Rèn KN năng giải toán cho HS- GD HS chăm học toán.B- Đồ dùngGV : Bảng phụ - Phiếu HTHS : SGKC- Các hoạt động dạy học chủ yếuHoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức:2/ Bài mới:a) Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 2cm, đoạn thẳng CD dài 6cm. Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD?( Vẽ hình nh SGK)- Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD.b) Bài toán:- Gọi HS đọc đề?- Mẹ bao nhiêu tuổi?- Con bao nhiêu tuổi?- Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?- GV HD cách trình bày bài.- Bài toán trên gọi là bài toán so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.c) Luyện tập:* Bài 1: Treo bảng phụ- Đọc dòng đầu của bảng?- 8 gấp mấy lần 2?- Vậy 2 bằng một phần mấy của 8?- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.* Bài 2:- Đọc đề?- Bài toán thuộc dạng toán gì?- Hát- HS đọc đề- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB- HS đọc- Mẹ 30 tuổi- Con 6 tuổi- Tuổi mẹ gấp tuổi con 30 : 6 = 5 lần- Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹBài giảiTuổi mẹ gấp tuổi con số lần là;30 : 6 = 5( lần)Vậy tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ Đáp số: 1/5- HS đọc- 4 lần- bằng 1/4- HS làm phiếu HT- Đọc đề- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Bài giải Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp1- Chấm bài, chữa bài.* Bài 3:- Đọc đề?- Nêu số hình vuông màu xanh? màu trắng?- Số hình vuông màu trắng gấp mấy lần số hình vuông màu xanh? Số hình vuông màu xanh bằng một phần mấy số hình vuông màu trắng?- Nhận xét, cho điểm.3/ Củng cố- Dặn dò:- Nhận xét bài làm của HS- Ôn lại dạng toán vừa học.Số sách ngăn dới gấp số sách ngăn trên số lần là: 24 : 6 = 4( lần)Vậy số sách ngăn dới bằng 1/4 số sách ngăn trên. Đáp số: 1/4- HS đọc- HS nêu- Số hình vuông màu trắng gấp 5 : 1 = 5 lần số hình vuông màu xanh. Số hình vuông màu xanh bằng 1/5 số hình vuông màu trắng.Toán +Ôn Tập : so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.A- Mục tiêu- Củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.- Rèn KN giải toán cho HS- GD HS chăm học toán.B- Đồ dùngGV : Bảng phụ- Phiếu HTC- Các hoạt động dạy học chủ yếuHoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức:2/ Luyện tập- Thực hành:* Bài 1: Treo bảng phụ- Đọc đề?- 9 gấp mấy lần 3?- 3 bằng một phần mấy của 9 ?+ Tơng tự HS làm các phần còn lại- Chấm bài, nhận xét.* Bài 2:- Đọc đề?- Bài toán thuộc dạng toán gì?- Hát- HS đọc đề- Gấp 3 lần- Bằng 1/3 của 9- HS làm phiếu HT- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở- HS đọc đề- So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Bài giảiSố con gà có là:6 + 42 = 48 ( con)Số con gà gấp số con vịt số lần là: Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp2- Chấm bài, chữa bài.3/ Củng cố:- Đánh giá KQ làm bài.- Dặn dò: Ôn lại bài.48 : 6 = 8( lần)Vậy số con vịt bằng 1/8 số con gà Đáp số: 1/8Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006ToánTiết 62 : Luyện tậpA- Mục tiêu- Củng cố về so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, số bé bằng một phần mấy số lớn.- Rèn KN giải toán cho HS- GD HS chăm học toán.B- Đồ dùngGV : Bảng phụ- Phiếu HTHS : SGKC- Các hoạt động dạy học chủ yếuHoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức:2/ Luyện tập- Thực hành:* Bài 1:- đọc đề?- 12 gấp mấy lần 3?- 3 bằng một phần mấy của 12?+ Tơng tự HS làm các phần còn lại- Chấm bài, nhận xét.* Bài 2:- Đọc đề?- Bài toán thuộc dạng toán gì?- Chấm bài, chữa bài.* Bài 3:- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?- Bài toán thuộc dạng toán gì?- Hát- HS đọc đề- gấp 4 lần- Bằng 1/4 của 12- HS làm phiếu HT- 1 HS chữa bài- Lớp làm vở- HS đọc đề-So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.Bài giảiSố con bò có là:7 + 28 = 35( con)Số con bò gấp số con trâu số lần là:35 : 7 = 5( lần)Vậy số con trâu bằng 1/5 số con bò. Đáp số: 1/5- HS nêu- HS nêu- Bài toán giải bằng hai phép tính.Bài giảiSố con vịt đang bơi dới ao là:48 : 8 = 6( con)Số con vịt đang ở trên bờ là: Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp3- Chấm bài, nhận xét.* Bài 4: - GV yêu cầu HS tự xếp hình.3/ Củng cố:- Đánh giá KQ làm bài.- Dặn dò: Ôn lại bài.48 - 6 = 42( con) Đáp số: 42 con vịt- HS xếp hìnhThứ t ngày 29 tháng 11 năm 2006ToánTiết 63 : Bảng nhân 9A- Mục tiêu- HS thành lập bảng nhân 9. Vận dụng bảng nhân 9 để giải toán.- Rèn trí nhớ và Kn giải toán cho HS- GD HS chăm họcB- Đồ dùngGV : 10 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn. Bảng phụHS : SGKC- Các hoạt động dạy học chủ yếuHoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức:2/ Bài mới:a) HĐ 1: HD thành lập bảng nhân 9- Gắn một tấm bìa có 9 chấm tròn: Có mấy chấm tròn?- 9 chấm tròn đợc lấy mấy lần?- 9 đợc lấy mấy lần?- Ta lập đợc phép nhân: 9 x 1= 9* Tơng tự , GV HD lập các phép nhân còn lại để hoàn chỉnh bảng nhân 9.- Luyện HTL bảng nhân 9- Vì sao gọi là bảng nhân 9?b) HĐ 2: Thực hành:* Bài 1:- BT yêu cầu gì?- Tính nhẩm là tính ntn?- GV nhận xét, cho điểm* Bài 2:- Đọc đề?- Hát- Có 9 chấm tròn- 1 lần- 1 lần- HS đọc bảng nhân 9- HS học TL- Vì có 1 thừa số là9, các thừa số còn lại lần lợt là cấc số 1, 2, 3......, 10.- Tính nhẩm- HS nêu- HS tự tính nhẩm và nêu KQ+ HS làm phiếu HT- HS đọc Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp4- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?- Chấm bài, nhận xét.* Bài 3:- Đọc đề?- Bài toán cho biết gì?- Bài toán hỏi gì?- Chấm bài, chữa bài.* Bài 4:- BT yêu cầu gì?- Nhận xét dãy số?- Chữa bài, cho điểm.3/ Củng cố:- Thi đọc thuộc lòng bảng nhân 9+ Dặn dò: Ôn bảng nhân 9- Tính từ trái sang phảia) 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71b) 9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54c) 9 x 9 : 9 = 81 : 9 = 9- HS đọc- HS nêu- Lớp làm vở- 1 HS chữa bài.Bài giảiLớp 3B có số học sinh là:9 x 4 = 36( học sinh) Đáp số: 36 học sinh.- HS nêu- Số đứng sau bằng số đứng trớc cộng thêm 9.( 9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90)Toán +Ôn tập : Bảng nhân 9A- Mục tiêu- Củng cố KN thực hành tính trong bảng nhân 9. Vận dụng bảng nhân 9 giải toán.- Rèn KN tính và giải toán cho HS- GD HS chăm học toán.B- Đồ dùngGV : Bảng phụ- Phiếu HTC- Các hoạt động dạy học chủ yếuHoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức:2/ Kiểm tra:- Đọc bảng nhân 9?- Nhận xét, cho điểm.3/ Bài mới:* Bài 1: Tính nhẩm 9 x 3 = 9 x 1 = 9 x 7 = 9 x 9 = 9 x 2 = 9 x 4 = 9 x 5 = 9 x 8 =- Hát- 3, 4 HS đọc- HS tính nhẩm- 3, 4 HS đứng lên đọc kết quả tính nhẩm - Nhận xét bạn Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp5