Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

Speak Unit 1: A visit from a pen pal

Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

SPEAK - UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL

a. Nga is talking to Maryam. They are waiting for Lan outside her school. Put their dialogue in the correct order and copy it into your exercise book. Then practice with your partner. Start like this: (Nga đang nói chuyện với Maryam. Họ đang chờ Lan bên ngoài trường học của cô. Hãy đặt bài đối thoại của họ đúng thứ tự và chép nó vào tập bài tập của bạn. Bắt đầu như sau:)

  • A. Hello. You must be Maryam. (Xin chào, chắc hẳn cậu là Maryam.)
  • B. That’s right, I am. (Đúng rồi, mình đây)

GIải:

  • 1.A. Hello. You must be Maryam. (Xin chào, chắc hẳn cậu là Maryam.)
  • B. That’s right, I am. (Đúng rồi, mình đây)
  • 5. A. Pleased to meet you. Let me introduce myself, I'm Nga. (Rất vui được gặp cậu. Để mình giới thiệu. Mình là Nga.)
  • B. Pleased to meet you, Nga. Are vou one of Lan's classmates? (Rất vui được gặp Nga. Cậu là bạn học của Lan hả)
  • 4. A. Yes, I am. Are vou enjoying your stay in Vietnam? (Ừ đúng rồi. Cậu có thích ở lại Việt Nam không?)
  • B. Oh, ves, very much. Vietnamese people are very friendly and Ha Noi is a very interesting city. (Ồ, có chứ. Người Việt Nam rất thân thiện và Hà Nội là một thành phố thú vị)
  • 2. A. Do you live in a city, too? (Cậu cũng sống ở thành phố sao?)
  • B Yes. I live in Kuala Lumpur. Have you been there? (Đúng vậy, mình sống ở Kuala Lumpur. Cậu đến đó bao giờ chưa?)
  • 3. A. No. Is it very different from Ha Noi? (Mình chưa. Nó có khác Hà Nội không?)
  • B. The two cities are the same in some ways. (Hai thành phố giống nhau ở một số điểm)
  • 6. A. I see. Oh! Here’s Lan. Let’s go. (Mình biết rồi. Lan đây rồi. Đi thôi)

b. Now you are talking to Maryam's friends. Introduce yourself. Make similar dialogues. Take turns to be one of Maryam's friends (Bây giờ bạn đang nói chuyện với các bạn của Maryam, hãy tự giới thiệu và thực hiện những bài đối thoại tương tự. Thay phiên làm một trong người bạn của Maryam.)

Yoko from Tokyo, Japan (a busy big capital city) – Yoko đến từ Tokyo, Nhật Bản (một thành phố thủ đô lớn và bận rộn)

Paul from Liverpool, England (an industrial city, north of England) – Paul đến từ Liverpool, Anh (Một thành phố công nghiệp, phía Bắc nước Anh)

Jane from a small town in Perth, Australia (a quite small town) – Jane đến từ một thành phố nhỏ ở Perth, Úc.

Like Vietnamese people – Yêu con người Việt Nam

Love old cities in Viet Nam – Yêu các thành phố cổ ở Việt Nam

Love the people, the food and the beaches in Viet Nam. – Yêu con người, đồ ăn và bãi biển Việt Nam

Love the temples and churches in Viet Nam – Yêu các ngôi đền và nhà thờ ở Việt Nam

Love ao dai, Vietnamese food, especially nem. – Yêu Áo dài, đồ ăn Việt Nam, đặc biệt là nem

Giải:

1.

  • You: Hello. You must be Yoko.
  • Yoko: That's right. I am.
  • You: Pleased to meet you, Yoko. Let me introduce myself. I'm Hoa.
  • Yoko: Pleased to meet you, too. Are you one of Lan's classmates?
  • You: Yes, I am. Are you enjoying your stay in Viet Nam?
  • Yoko: Oh, yes, very much. Vietnamese people are very friendly and helpful. Ha Noi is an interesting city.
  • You: Do you live in a city too, Yoko?
  • Yoko: Yes. I live in Tokyo, a big busy capital city of Japan. Have you been there?
  • You: No. Is it very different from Hanoi?
  • Yoko: I think there are some differences. Tokyo is much larger than Ha Noi. It's a busy industrial city.
  • You: How do you like Hanoi?
  • Yoko: I think it's very interesting. It has old temples and ancient historical remains (di tích văn hóa cổ).
  • You: Oh! Here's Lan. Let's go.
  • Yoko and Maryam: OK.

2.

  • You: Hello. You must be Paul.
  • Paul: That's right. I am.
  • You: Pleased to meet you, Paul. Let me introduce myself. I'm Mai.
  • Paul: Pleased to meet you, Mai. Are you one of Lan's classmates?
  • You: Yes, I am. Are you enjoying your stay in Viet Nam?
  • Paul: Oh, yes, very much. Vietnamese people are very friendly and Ha Noi is an interesting city.
  • You: Do you live in a city too, Paul?
  • Paul: Yes. I live in Liverpool, an industrial city in north of England.
  • You: Is it very different from Ha Noi?
  • Paul: I think the two cities are the same in some ways.
  • You: How do you like Viet Nam?
  • Paul: Vietnamese people are very friendly. The food is very good and the beaches are very beautiful.

3.

  • You: Hello. You must be Jane.
  • Jane: That's right. I am.
  • You: Pleased to meet you. Jane. Let me introduce myself. I'm Nam.
  • Jane: Pleased to meet you too, Nam. Are you one of Lan's classmates?
  • You: Yes, I am. Where're you from, Jane?
  • Jane: I'm from Perth, a quiet small town in Australia.
  • You: Is it different from Ha Noi?
  • Jane: The two cities are the same in some ways. Have you been there?
  • You: No. How do you like Viet Nam?
  • Jane: Viet Nam is a beautiful country and has ancient temples and churches. The people here are very friendly, too.
  • You: What do you like in Viet Nam, especially?
  • Jane: I love "Áo dài", Vietnamese food and especially "nem".

Nội dung quan tâm khác

  • Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 9 Unit 1 A visit from a pen pal - Tổng hợp từ vựng - Cô Lê Thị Nhật Bình (Giáo viên VietJack)

Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 1

Bảng dưới liệt kê các từ vựng (từ mới) có trong bài học Unit 1.

Quảng cáo

ASEAN n Hiệp hội các nước Đông Nam Á
Buddhism n. đạo Phật
climate n. khí hậu
compulsory adj. bắt buộc
correspond v. trao đổi thư từ
currency n. tiền, hệ thống tiền tệ
depend v. dựa vào, tùy thuộc vào
divide v. chia ra, chia
ethnic adj. thuộc về dân tộc
federation n. liên đoàn, liên bang, hiệp hội
ghost n. ma quỷ, con ma, bóng ma
Hinduism n. đạo Hin-đu, Ấn Độ giáo
in addition (to smt) prep. ngoài ra, thêm vào
impress v. gây ấn tượng, để lại ấn tượng
Islam n. đạo Hồi
keep in touch v. phr. giữ liên lạc
Malay n. Tiếng Ma-lai-xi-a
mausoleum n. lăng, lăng tẩm, lăng mộ
monster n. quái vật, yêu quái
mosque n. nhà thờ Hồi giáo
official adj. chính thức
optional adj. tùy ý lựa chọn, không bắt buộc
outline n. đề cương, dàn bài
partner n. cộng sự, bạn cùng học (làm, chơi)
pen pal n. bạn qua thư
pioneer n. người tiên phong
population n. dân số, dân cư
pray v. cầu nguyện
prehistoric monsters n. những quái vật thời tiền sử
primary school n. trường tiểu học
puppet n. con rối, bù nhìn
region n. vùng, miền
religion n. tôn giáo
ringgit n. ring-git (đơn vị tiền tệ của Ma-lai-xi-a)
secondary school n. trường trung học
separate v. chia, tách
soccer n. môn bóng đá
soccer hooligan n. côn đồ bóng đá
soccer violence n. bạo lực trong bóng đá
Tamil n. tiếng Ta-min
take turns v. phr. luân phiên
tropical adj. có tính chất nhiệt đới, thuộc vùng nhiệt đới
vs (= versus) prep. chống lại, đấu với

Quảng cáo

Các bài soạn Tiếng Anh 9 Unit 1: A visit from a pen pal khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

Soạn từ vựng tiếng anh lớp 9 unit 1 speak

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn Tiếng Anh 9 | Giải bài tập tiếng Anh 9 | Để học tốt tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 9 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-1-a-visit-from-a-pen-pal.jsp