Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

1. I can’t stop thinking about you.

Tôi không thể ngừng nghĩ về em.

2. I can’t wait to see you again.

Tôi vô cùng mong đợi được gặp lại em.

3. When will I see you again?

Khi nào tôi mới lại được gặp em nhỉ?

4. I hope I see you again soon.

Tôi mong sớm gặp lại em.

5. I feel sad without you.

Tôi rất buồn khi không có em.

6. All I do is think of you.

Tất cả những việc tôi làm chỉ là nhớ em.

7. I wish you were here.

Giá như em ở đây lúc này.

8. I’m counting down the days.

Tôi đang đếm ngược từng ngày.

9. I’m counting the days until I see you again.

Tôi đang đếm từng ngày để đợi được gặp lại em.

10. Your picture makes me smile.

Hình ảnh của em khiến tôi mỉm cười.

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì
I wish you were here: Giá như anh ở đây lúc này

11. I think of you night and day.

Tôi nhớ em suốt đêm ngày.

12. I was thinking about you and it made me smile.

Tôi cười mỗi khi nghĩ đến em.

13. I’ve been thinking of you.

Tôi vẫn đang nhớ về em.

14. You have been running through my head/mind all night.

Run through my head (idiom): Khi ai hay điều gì 'run through your head/mind' tức là bạn không thể ngừng nghĩ đến điều đó/người đó

15. I can’t wait to see your beautiful face.

Tôi mong đợi được nhìn khuôn mặt xinh đẹp của em.

16. I think about you all the time.

Lúc nào tôi cũng nghĩ về em.

17. I smile when I think of the time we spent together.

Tôi mỉm cười mỗi khi nhớ về những giây phút chúng ta bên nhau.

18. I miss you so much it hurts.

Tôi nhớ em đến nhói đau.

19. I can’t work because all I do is think of you.

Tôi chẳng làm được gì cả vì tất cả những việc tôi làm là nhớ về em.

20. I can’t sleep because I have been thinking of you so much.

Tôi không thể ngủ được vì nhớ em quá nhiều.

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì
Chắc em mệt lắm... Vì em đã chạy trong đầu tôi cả đêm qua.

21. I need you now.

Tôi cần em ngay lúc này.

22. I can’t wait to be with you again.

Tôi không thể chờ được bên em lần nữa.

23. I can’t wait to talk to you again.

Tôi không thể chờ được nói chuyện với em lần nữa.

24. I look forward to seeing you again.

Tôi trông mong được gặp lại em.

25. I would like to be with you again.

Tôi rất muốn lại được bên em.

26. The world is not the same when you are away.

Khi em đi, thế giới không còn như trước nữa.

27. You’ve been on my mind.

Em luôn ở trong tâm trí tôi.

28. You occupy my thoughts.

Em xâm chiếm toàn bộ suy nghĩ của tôi.

29. I yearn for you.

Tôi mong em.

30. I long for you.

Tôi nhớ em khắc khoải.

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì
Long for (idiom): mong nhớ, khát khao (đặc biệt là những điều khó đạt được)

31. You crossed my mind.

Em xuất hiện trong đầu tôi.

32. When I miss you, I read your texts over and over again until I smile.

Mỗi khi nhớ em, tôi lại đọc lại những tin nhắn của chúng ta đến khi mỉm cười.

33. I miss you so much.

Tôi nhớ em nhiều lắm.

34. I want you here with me now.

Tôi ước gì em ở đây bên tôi ngay lúc này.

35. I’m incomplete without you.

Thiếu em, tôi cảm thấy thật trống vắng.

36. My life has a void when you are not with me.

Đời tôi trống vắng khi em không ở bên tôi. 

37. I’m so unhappy without you.

Không có em tôi thật buồn.

38. Can’t breath without you.

Tôi không thể sống thiếu em

39. Your presence makes me a happy person.

Sự hiện diện của em làm tôi hạnh phúc.

40. My life is meaningless without you.

Cuộc đời tôi thật vô nghĩa khi không có em.

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì
I'm incomplete without you: Thiếu em. anh cảm thấy thật trống vắng

Sign up with Email

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

How To UseBlogwigFAQsContact Us

Keep Ludwig handy on your smartphone, download the app!

Tôi rất nhớ bạn tiếng Anh là gì

Do Not Sell My Personal Information

© 2014-2022 Ludwig S.R.L.S. P.IVA 06333200829 REA PA-314445

Tôi cho là tôi rất nhớ bạn tôi.

I guess I just miss my friend.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi rất nhớ bạn.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi sẽ rất nhớ bạn nếu bạn rời Nhật bản.

We will miss you terribly if you leave Japan.

Tatoeba-2020.08

Tôi nhớ bạn rất nhiều.

QED

Như tôi miêu tả điều này với bạn, chắc chắn bạn biết tôi nhớ rất rõ chuyện này.

Well, as I'm describing this you, you probably know I remember this really well.

ted2019

Mỗi lần nhớ về ông, tôi lại xúc động vì ông đã hy sinh trong 1 trận chiến và chúng tôi thật sự rất nhớ ông, tôi muốn các bạn thấy ông vì đó là một người rất quan trọng.

And I get very emotional when I remember him because he was killed later in combat and we really miss him, but I wanted you all to see him, because he was really, really important.

ted2019

Tôi sẽ nhớ các bạn rất nhiều.

I shall miss you all a great deal.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng nếu các bạn vẫn còn nhớ, rất nhiều người trong các bạn đã nghi ngờ tôi khi tôi tranh cử lần đầu tiên.

But if you'll remember, a lot of you had doubts about me the first time I ran.

OpenSubtitles2018.v3

Ông nhớ lại: “Khi đến thăm người bạn mới, tôi đã rất cảm kích trước gia đình của anh ấy.

“When I visited my new friend, I was impressed by his family,” he recalls.

LDS

Khi nhìn lại, tôi nhớ rằng ở vào cái tuổi rất nhỏ, những đứa bạn chơi với tôi đã mời tôi đi Hội Thiếu Nhi.

Looking back, I recall, at a very young age, my playmates inviting me to Primary.

LDS

Người phụ nữ: Vâng, nó bất ổn định, và rất là nhiều gió, và tôi nhớ là nó có rất nhiều cờ lên và xuống hai bên, vì vậy bạn có thể chắc chắn--

Woman: Yeah, it felt unstable, and it was very windy, and I remember it had lots of flags up and down the sides, so you could definitely -- there was something going on sideways, it felt, maybe.

ted2019

Trong một lớp học luật thương mại tại trường đại học mà tôi theo học, tôi còn nhớ một người bạn cùng lớp rất đặc biệt, không bao giờ chuẩn bị cho các cuộc thảo luận trong lớp cả.

In a business law class at the university I attended, I remember that one particular classmate never prepared for the class discussions.

LDS

Vậy hãy nhớ rằng, đây là lần đầu tiên bạn gặp cậu ấy, và chúng tôi rất muốn kéo bạn vào và làm bạn tò mò.

So remember, this is the first time you've met him, and we really want to draw you in and make you more curious.

ted2019

Cách tiếp cận vấn đề này thật sự không khó nhưng để hiểu được hệ thống, và xem xét tính khả thi, định hướng thị trường, sự thay thế nhu cầu khách hàng chính là việc bằng cách nào ta có thể bắt đầu thay thế lộ trình phát triển bền vững bởi vì tôi rất không thoải mái khi nhắc nhớ bạn về điều này: Tiêu dùng chính là vấn đề lớn nhất.

These kinds of approaches are not hard, but understanding the system and then looking for viable, market-driven consumer demand alternatives is how we can start radically altering the sustainability agenda, because I hate to break it to you all: Consumption is the biggest problem.

ted2019

Trong trường hợp tôi dường như tung lên rất nhiều khái niệm, một lô mới tả rất nhanh chóng, bạn không cần để ghi nhớ tất cả điều này, nhưng trên trang web của khóa học mà chúng tôi đã đăng lecture notes, chúng tôi cũng có tất cả các định nghĩa này được viết.

In case I seem to be tossing up a lot of concepts, a lot of new notations very rapidly, you don't need to memorize all of this, but on the course website where we have posted the lecture notes, we also have all of these definitions written down.

QED

Tôi nói tiếp " Cậu có nhớ khi chúng ta để lại một lời nhắn thực sự rất tệ trong máy trả lời tự động của bạn trai cũ không?

I said, " Remember when we'd leave a really bad message on our ex- boyfriend's answering machine?

QED

Các bạn thấy đấy, tôi rất hi vọng là con trai tôi -- sắp 7 tháng tuổi -- tôi muốn cháu chỉ nhớ rằng đây là dạng thức các từ điển sử dụng để đưa từ vào.

You see, what I'm really hoping for is that my son, who turns seven this month -- I want him to barely remember that this is the form factor that dictionaries used to come in.

ted2019

Nói đến thánh chức trọn thời gian của mình, chị nhớ lại: “Khi bắt đầu làm tiên phong, tôi và chị bạn tiên phong ở cách hội thánh gần nhất rất xa.

Referring to her full-time ministry, she recalls: “When I began pioneering, my partner and I lived a long way from the nearest congregation.

jw2019

Tôibạn đồng hành rất hứng khởi vì phân phát được nhiều ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, nhưng do còn trẻ nên tôi cảm thấy rất nhớ nhà.

My pioneer partner and I were thrilled to distribute a lot of Bible literature, but being rather young, how I missed home!

jw2019

Tôi còn nhớ, chúng tôi ở trong studio lúc 2 giờ sáng, ông ấy trở về sau buổi gặp khách hàng, bước vào và nói: "Nếu tôi còn ở đây, mọi thứ đều ổn" Điều đó làm bạn thấy tốt lên rất nhiều.

I remember, like, we'd be in his studio, like, at 2 a.m., and then he'd show up from some client meeting.

ted2019

Điều này rất thú vị và tôi đã học được nhiều điều đáng nhớ và có những mối liên hệ tuyệt vời mà tôi muốn chia sẻ với các bạn ngày hôm nay.

And it was very exciting and I learned some remarkable things and made some wonderful connections that I want to share with you today.

ted2019

Ngược lại, nhiều năm kinh nghiệm quảng cáo đã dạy tôi rằng nếu bạn muốn người ta nhớ đến mình và đề cao những điều bạn làm cách hiểu quả nhất thực ra lại rất nhỏ nhặt.

By contrast, years of marketing have taught me that if you actually want people to remember you and to appreciate what you do, the most potent things are actually very, very small.

QED

Tôi thực sự có thể thấy rằng tôi nhớ ngay cả khi cha của riêng tôi mất rằng rõ ràng là tôi biết mẹ tôi rất tốt nhưng khi cha tôi qua đời cô biết ông sẽ chết, bạn biết ông đến rất gần nhiều lần, khi ông thực sự đã làm chết cô là thoải mái, tại hòa bình với nó.

I can actually see that I remember even when my own father died that obviously I knew my mother so well but when my father died she knew he was going to die, you know he came very close many times, when he actually did die she was at ease, at peace with it.

QED