Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 97 bài 167 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết các số – Bài 167+168+169. Luyện tập chung

1. Viết các số :

a. Năm mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi hai : ………..

b. Hai mươi tư nghìn một trăm linh bốn : ……………

c. Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi : ……………

d. Bảy mươi lăm nghìn chín trăm : ………….

e. Mười hai nghìn không trăm linh sáu : ………..

2. Đặt tính rồi tính :

37264 + 25328

96851 – 67825

7416 ⨯ 4

27436 : 7

3. Mua 3 đôi bít tất cùng loại phải trả 37 800 đồng. Hỏi mua 6 đôi bít tất như thế phải trả bao nhiêu tiền ?

4. Tính :

a. (12 + 8) ⨯ 4 =

12 + 8 ⨯ 4 =

b. 25 + 75 : 5 =

(25 + 75) : 5 =

5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

1.

a. Năm mươi bảy nghìn chín trăm bốn mươi hai : 57942

b. Hai mươi tư nghìn một trăm linh bốn : 24104

Quảng cáo

c. Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi : 80850

d. Bảy mươi lăm nghìn chín trăm : 75900

e. Mười hai nghìn không trăm linh sáu : 12006

2.

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

3.

Tóm tắt

3 đôi bít tất : 37800 đồng

6 đôi bít tất : … đồng ?

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Mua một đôi bít tất hết số tiền là :

37800 : 3 = 12600 (đồng)

Mua 6 đôi bít tất hết số tiền là :

12600 ⨯ 6 = 75600 (đồng)

Đáp số : 75600 đồng

4.

a. (12 + 8) ⨯ 4 = 20 ⨯ 4                 b. 25 + 75 : 5 = 25 + 15

= 80                                              = 40

12 + 8 ⨯ 4 = 12 + 32                     (25 + 75) : 5 = 100 : 5

= 44                                                 = 20

5.

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167


    Bài học:
  • Bài 167+168+169. Luyện tập chung

    Chuyên mục:

Quảng cáo

  • Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 97, 98 Bài 167: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 97 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Viết các số:

a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: ............

b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: .............

c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: .............

d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: ............

e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: .............

Lời giải:

a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: 57 942.

b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: 20 104.

c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: 80 850.

d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: 75 900

e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: 12 006.

Quảng cáo

Bài 2 trang 97 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:

37264 + 25328       96851 - 67825       7416 x 4       27436 : 7

.........................      .........................      ................      ...................

.........................      .........................      ................      ...................

.........................      .........................      ................      ...................

Lời giải:

Bài 3 trang 97 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Mua 3 đôi bít tất cùng loại phải trả 37 800 đồng. Hỏi mua 6 đôi bít tấn như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Tóm tắt

3 đôi bít tất: 37 800 đồng

6 đôi bít tất: .......... đồng ?

Lời giải:

Mua một đôi bít tất hết số tiền là:

      37800 : 3 = 12600 (đồng)

Mua 6 đôi bít tất hết số tiền là:

      12600 x 6 = 75600 (đồng)

Đáp số 75 600 đồng

Quảng cáo

Bài 4 trang 98 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Tính:

a) (12 + 8) x 4 = .........................

                         = .........................

12 + 8 x 4 = .........................

                         = .........................

b) 25 + 75 : 5 = .........................

                         = .........................

(25 + 75) : 5 = .........................

                         = .........................

Lời giải:

a) (12 + 8) x 4 = 20 x 4

                         = 80

12 + 8 x 4 = 12 + 32

                         = 44

b) 25 + 75 : 5 = 25 + 15

                         = 40

(25 + 75) : 5 = 100 : 5

                         = 20

Bài 5 trang 98 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Lời giải:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Với giải bài tập Toán lớp 3 Luyện tập (Phần 2) trang 167 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập Luyện tập (Phần 2) Toán lớp 3. Bên cạnh đó là lời giải vở bài tập Toán lớp 3 và bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 có lời giải chi tiết.

Quảng cáo

Bài 1 (trang 167 SGK Toán 3): Một người đi xe đạp trong 12 phút được 3km. hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 28 phút thì đi được bao nhiêu kilomet?

Lời giải:

Tóm tắt : 12 phút : 3 km

28 phút: .. km?

Số phút đi 1 km là:

12 : 3 = 4 (phút)

Số kilomet đi trong 48 phút là :

28 : 4 = 7 (km)

Đáp số: 7 km

Bài 2 (trang 167 SGK Toán 3): Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi đó để được 51 kg gạo ?

Lời giải:

Tóm tắt: 12 phút: 3km

28 phút: …km?

Số kilogam gạo trong mỗi túi là :

21 : 7 = 3 (túi)

Để được 15kg gạo thì số túi phải lấy là :

15 : 3 = 5(túi)

Đáp số: 5 túi

Quảng cáo

Bài 3 (trang 167 SGK Toán 3): Điền dấu thích hợp

Lời giải:

a) 32 : 4 x 2 = 16

32 : 4 x 2 = 4

b) 24 : 6 : 2 = 2

24 : 6 x 2 = 8

Bài 4 (trang 168 SGK Toán 3): Cho biết:

Cho biết:

Lớp 3A có 10 học sinh giỏi, 15 học sinh khá, 5 học sinh trung bình.

Lớp 3B có 7 học sinh giỏi, 20 học sinh khá, 2 học sinh trung bình.

Lớp 3C có 9 học sinh giỏi, 22 học sinh khá, 1 học sinh trung bình.

Lớp 3D có 8 học sinh giỏi, 19 học sinh khá, 3 học sinh trung bình.

Hãy lập bảng theo mẫu rồi viết số thích hợp vào ô trống trong bảng ?

Quảng cáo

Lời giải:

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 3 Chương 4 : Các số đến 100 000 khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 167

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 | Để học tốt Toán 3 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 3Để học tốt Toán 3 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.