Yêu mãnh liệt nghĩa là gì

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
Yêu mãnh liệt nghĩa là gì

Tìm

mãnh liệt

- tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt.


ht. Mạnh mẽ, dữ dội. Sức chống cự mãnh liệt.

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

mãnh liệt

mãnh liệt

  • adj
    • violent; vehement; furious durming


Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
 violence
Lĩnh vực: xây dựng
Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
 virtual


sôi mãnh liệt

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
 vigorous boiling

sức mãnh liệt

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
 vigor

sự cháy mãnh liệt

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
 lively combustion

sự sôi mãnh liệt

Yêu mãnh liệt nghĩa là gì
 vigorous boiling

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Đặt câu hỏi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mãnh liệt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mãnh liệt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mãnh liệt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Cô khá là mãnh liệt.

2. Thứ ba: hãy mãnh liệt hơn.

3. Họ đã kháng cự mãnh liệt.

4. Âm nhạc cực kỳ mãnh liệt.

5. Tình Yêu Thương Mãnh Liệt Nhất

6. Hắn có lòng tin rất mãnh liệt.

7. về tình cảm mãnh liệt trong tôi.

8. Chịu đựng sự chống đối mãnh liệt

9. Loài này có một sức sống mãnh liệt.

10. Khá mãnh liệt để thay đổi đời sống

11. Khi bão tố kéo đến càng mãnh liệt

12. Chữ này ám chỉ đến ước muốn mãnh liệt.

13. Giờ tôi đang có thị lực mãnh liệt đây.

14. Cuộc thi của tôi đang bùng cháy mãnh liệt.

15. Nhưng nó ngày càng mãnh liệt ở trong tôi.

16. Little Saigon là một địa phương chống cộng mãnh liệt.

17. Sa Lô Môn Bắt Đầu với Quyết Tâm Mãnh Liệt

18. Tuy nhiên quân Đức vẫn kháng cự rất mãnh liệt.

19. Một tình yêu mãnh liệt nảy nở giữa hai người.

20. 11 Nỗi buồn của họ chắc hẳn phải mãnh liệt lắm.

21. Ivan có niềm đam mê mãnh liệt với môn bơi lội.

22. Hãy cầu nguyện trước khi ham muốn trở nên mãnh liệt.

23. o Cụm từ khẩn cầu mãnh liệt có nghĩa là gì?

24. Khao khát được biến mất của tôi vẫn rất mãnh liệt.

25. Bà đã lơi là phòng thủ, tấn công thì mãnh liệt.

26. Chính sự bí ẩn... sẽ làm khao khát thêm mãnh liệt.

27. Lòng sốt sắng mãnh liệt của ông đã đặt sai chỗ.

28. Đó không phải là một cảm giác mãnh liệt hừng hực.

29. Mùi vị này tạo cho em một cảm giác rất mãnh liệt.

30. Bài thơ tình với cảm xúc mãnh liệt đến mức hoang dại.

31. Một ngày sau, Dolores tăng cường mãnh liệt thành bão cấp 4.

32. Là một nhà dân tộc chủ nghĩa, ông yêu nước mãnh liệt.

33. Khi bị thử thách mãnh liệt, chúng ta nên nhớ điều gì?

34. Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt.

35. Dân Y-sơ-ra-ên rượt theo và tàn sát chúng mãnh liệt.

36. Việc học hỏi còn có nghĩa là một niềm vui mãnh liệt nữa.

37. Sự giận phát điên nói lên một sự nóng giận rất mãnh liệt.

38. * Tại sao dân La Man ghét dân Nê Phi mãnh liệt như vậy?

39. Một số toán bị tấn công mãnh liệt và thương vong nặng nề.

40. Cuộc xâm lược của Nga đã gặp phải sự kháng cự mãnh liệt.

41. Cơn đau đẻ của tôi rất mãnh liệt, và tôi đã kiệt sức.

42. 17 người trong số đó đang yêu mãnh liệt và tình yêu của họ thì được đón nhận; và 15 người còn lại cũng đang yêu mãnh liệt nhưng vừa chia tay.

43. ... Tôi đã quỳ xuống cất tiếng cầu nguyện mãnh liệt cùng với [họ].

44. Khi lũ quét mãnh liệt tràn qua, các ngươi sẽ nát tan cả.

45. Đến tuổi 18, tôi đã có đam mê mãnh liệt với đọc sách.

46. Chúng bị che khuất bởi ánh sáng mãnh liệt từ ngôi sao mẹ

47. Và tình yêu của một người đàn ông là điều vô cùng mãnh liệt.

48. Khao khát được sống đời đời rất mãnh liệt, ai ai cũng muốn thế.

49. Mối cảm giác tái diễn này cực kỳ mãnh liệt và nguy hiểm.4

50. Làm thế nào một vệ tinh nhỏ lại sôi sục mãnh liệt như thế?

Ý nghĩa của từ mãnh liệt là gì:

mãnh liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mãnh liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãnh liệt mình


6

  5

Là dữ dội ko có điểm dừng. Độc đáo và sắc bén

Ẩn danh - Ngày 23 tháng 11 năm 2016


8

  9

mạnh mẽ và dữ dội niềm tin mãnh liệt sức sống mãnh liệt


9

  11

Mạnh mẽ và dữ dội. | : ''Cuộc tiến công '''mãnh liệt'''.'' | : ''Tình yêu '''mãnh liệt'''.''

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

mãnh liệt tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ mãnh liệt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ mãnh liệt trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mãnh liệt nghĩa là gì.

- tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt.
  • nội thuộc Tiếng Việt là gì?
  • khổng tước Tiếng Việt là gì?
  • Vân Trường Tiếng Việt là gì?
  • ngón giữa Tiếng Việt là gì?
  • kiểm sát Tiếng Việt là gì?
  • trắng bốp Tiếng Việt là gì?
  • duyên sắt cầm Tiếng Việt là gì?
  • mệt nhoài Tiếng Việt là gì?
  • cải tạo Tiếng Việt là gì?
  • khác nào Tiếng Việt là gì?
  • phế tật Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mãnh liệt trong Tiếng Việt

mãnh liệt có nghĩa là: - tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt.

Đây là cách dùng mãnh liệt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mãnh liệt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.