Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

Home - Video - HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English

Prev Article Next Article

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm Tiếng …

source

Xem ngay video HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm Tiếng …

HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=dI-2EtAl5G0

Tags của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #That39s #school #Lesson #Thaki #English

Bài viết HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English có nội dung như sau: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That’s my school – Lesson 1 – Thaki English Công ty TNHH Đào tạo THAKI – Trung tâm Tiếng …

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

Từ khóa của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English: tiếng anh lớp 3

Thông tin khác của HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-12-11 19:00:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=dI-2EtAl5G0 , thẻ tag: #HỌC #TIẾNG #ANH #LỚP #Unit #That39s #school #Lesson #Thaki #English

Cảm ơn bạn đã xem video: HỌC TIẾNG ANH LỚP 3 – Unit 7. That's my school – Lesson 1 – Thaki English.

Prev Article Next Article

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)   That's my school.

Is it big?

Yes, it is.

b)   That's my classroom.

Is it big?

No, it isn't. It's small.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đó là trường của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Vâng, đúng vậy.

b)  Đó là lớp học của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Không, không lớn. Nó nhỏ.

Quảng cáo

2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)   That's the gym.

b)   That's the library.

c)   That's the computer room.

d)   That's the playground.

Hướng dẫn dịch:

a)   Đó là phòng tập thể dục.

b)   Đó là thư viện.

c)   Đó là phòng vi tính.

d)   Đó là sân chơi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

That's the library.

That's the classroom.

That's the computer room.

That's the gym.

Hướng dẫn dịch:

Đó là thư viện.

Đó là lớp học.

Đó là phòng vi tính.

Đó là phòng tập thể dục.

Quảng cáo

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Linda: That's the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

2. Linda: That's the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn't. It's small.

3. Linda: And that's the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Đó là phòng máy tính.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

2. Linda: Đó là phòng tập thể dục.

Nam: Nó to?

Linda: Không, không phải vậy. Nó nhỏ.

3. Linda: Và đó là lớp học.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. That's the classroom.

2. That's the library.

3. That's the computer room.

4. That's the gym.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là lớp học.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là phòng vi tính.

4. Đó là phòng tập thể dục.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-7-thats-my-school.jsp

Bài 1

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

a) That's my school.  - Is it big? - Yes, it is.

(Đó là trường của tôi. - Nó lớn phải không? - Vâng, đúng vậy.)

b) That's my classroom. - Is it big? - No, it isn't. It's small.

(Đó là lớp học của tôi. - Nó lớn phải không? - Không, không lớn. Nó nhỏ.)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

Lời giải chi tiết:

a) That's the gym. (Đó là phòng tập thể dục.)

b) That's the library. (Đó là thư viện.)

c) That's the computer room. (Đó là phòng vi tính.)

d) That's the playground. (Đó là sân chơi.)

Bài 3

3. Let’s talk

(Chúng ta cùng nói).

That's the library. (Đó là thư viện.)

That's the classroom. (Đó là lớp học.)

That's the computer room. (Đó là phòng vi tính.)

That's the gym. (Đó là phòng tập thể dục.)

Phương pháp giải:

Bài 4

4. Listen and tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 1

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Linda: That's the computer room.

    Nam: Is it big?

    Linda: Yes, it is.

 2. Linda: That's the gym.

     Nam: Is it big?

     Linda: No, it isn't. It's small.

3. Linda: And that's the classroom.

    Nam: Is it big?

    Linda: Yes, it is.

Lời giải chi tiết:

1. b         2. c       3. a

Bài 6

6. Let’s sing

(Chúng ta cùng hát.)

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Loigiaihay.com