Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ...................

2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là: .....................

b) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: .....................

c) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là: .....................

3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.

Tính diện tích hình tam giác EDC.

 

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo), rồi chia cho 2.

2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là:

 7 x 4 : 2 = 14 (cm2)

b) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:

15 x 9 : 2 = 67,5 (m2)

c) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:

3,7 x 4,3 : 2 = 7,955 (dm2)

3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m.

Tính diện tích hình tam giác EDC.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải

+ Chiều cao DC của hình chữ nhật ABCD chính là đáy của hình tam giác EDC

+ Vẽ đường cao EH

+ Chiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao của hình tam giác EDC.

+ Diện tích hình tam giác EDC là:

13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 (m2)

Giaibaitap.me


Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 3

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Cho số thập phân 54,172

Chữ số 7 có giá trị là:

\(\eqalign{ & A.\,\,\,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{7 \over {10}} \cr

& C.\,{7 \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{7 \over {1000}} \cr} \)

2. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?

A. 105%                                              B. 10,05%

C. 100,05%                                         D. 0,5%

3. 4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 420km                                             B. 42km

C. 4,2 km                                             D. 0,42km

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính

356,37 + 542,81                      416,3 – 252,17

25,14 x 3,6                               78,24 : 1,2

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5m 5cm = .................m

b) 5m2 5dm2 = ............ m2

3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1

x = ................

x = ...............

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án C

2. Chọn đáp án D

3. Chọn đáp án C

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 5m 5cm = 5,05 m

b) 5m2 5dm2 = 5,05 m2

3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải

Cách 1:

Nhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm

Nên diện tích tam giác AND = diện tích tam giác BMC

Diện tích tam giác AND là:

4 x 8 : 2 = 16 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10 x 8 = 80 (cm2)

Diện tích hình bình hành AMCN là:

Diện tích hình chữ nhật ABCD + diện tích tam giác AND + diện tích tam giác BCM

 80 + 16 + 16 = 112 (cm2)

Cách 2:

Nối hai điểm AC ta được 2 tam giác bằng nhau ACN = ACM

Với NC = AM = 14 cm là hai cạnh đáy của 2 tam giác trên

Diện tích tam giác CAN là:

24 x 8 : 2 = 56 (cm2)

Diện tích hình bình hành AMCN là:

56 x 2 = 112 (cm2)

4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1

Ta có: 8,3 < 8,5 < 9 < 9,1

Vậy x = 8,5

        x = 9

Giaibaitap.me


Page 4

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

A. 2%                                            B. 4%

C. 20%                                          D. 40%

2. Kết quả tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là:

A. 6,783                                         B. 6,3

C. 5,233                                         D. 0,969

3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp

A. 150%                                         B. 66%

C. 60%                                           D. 40%

4. Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính:

A. 50000 : 10                                   B. 50 000 x 10 : 100

C. 50 000 : 10 x 100                        D. 50 000 x 10

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

605, 16 + 247, 64                     362,95 – 77,28

36,14 x 4,2                               45,15 : 8,6

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải:

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Chọn đáp án D

2. Chọn đáp án B

3. Chọn đáp án D

4. Chọn đáp án C

Phần 2. Tính

1. Đặt tính rồi tính

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5
  

2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là tring điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải

Ta có:

M là trung điểm của cạnh đáy BC nên:

\(BM = {1 \over 2}BC = {{20} \over 2} = 10\,(cm)\)

Diện tích tam giác ABM là:

10 x 12 : 2 = 60 (cm2)

Đáp số: 60cm2

Giaibaitap.me


Page 5

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 6

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 7

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 8

1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

a. \({1 \over 5}\) giờ = ……… phút

\(1{1 \over 2}\) giờ = ……… phút

1,2 giờ = ……… phút

\({1 \over 3}\) phút = ……… giây

\(2{1 \over 4}\) phút = ……… giây

2,5 phút = ……… giây

b. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

2. Đặt tính rồi tính :

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng

b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút

c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ

d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

3. Đặt tính rồi tính :

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ?

Bài giải

1.

a. \({1 \over 5}\) giờ = 12 phút

\(1{1 \over 2}\) giờ = 90 phút

1,2 giờ = 72 phút

\({1 \over 3}\) phút = 20 giây

 phút = 135 giây

2,5 phút = 150 giây

b. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = \(5{1 \over 2}\)  giờ

2.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

3.

a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

4.

Tóm tắt

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là :

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là :

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số : 2 giờ 20 phút.

 Giaibaitap.me


Page 9

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 10

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 13

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 16

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 17

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 19

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 20

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 21

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 22

1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được :

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901.                   ……… ; 2001 ; 2002.

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ………

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ………

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. Số bé nhất có bốn chữ số là : …………………………

b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : …………………………

c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : …………

d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ………..

4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

5.

a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn

b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé 

Bài giải

1.

Viết số

Đọc số

21 305 687

Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy

5 978 600

Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng

500 308 000

Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn

1 872 000 000

Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu

2.

a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002

b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951

c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958.

3.

a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000

 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999

c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023

d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210

4.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

5.

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072.

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847.

 Giaibaitap.me


Page 23

1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

3. Rút gọn phân số (theo mẫu) :

a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)

b.  \({{12} \over {18}}\)

c.  \({{15} \over {35}}\)

d.  \({9 \over {12}}\) 

4. Quy đồng mẫu số các phân số :

a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15

b.  \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) 

c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) 

d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) 

Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung”

5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp

 \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\)

\({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\)

\({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\)

6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Bài giải

1.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

2.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5
 

3.

a.  \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\)

b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) 

c.  \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\)

d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 

4.

a.

\(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr

& {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \)

b. 

\(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr

& {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \)

c. 

\(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr

& {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \)

d.

\(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr

& {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \)

5.  

 \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\)

\({8 \over {12}} = {2 \over 3}\)

\({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\)

6.

Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\)  và  \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\)

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

 Giaibaitap.me


Page 24

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. \({4 \over 5}\)

B. \({5 \over 4}\)

C. \({4 \over 9}\)

D. \({5 \over 9}\) 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

4. So sánh các phân số :

a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)

b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)

c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)

5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn

Bài giải

1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)

2.

Bài giải

 \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :

\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)

Vậy ta chọn đáp án B.

3.

Bài 3 trang 106 Vở bài tập Toán lớp 5

4.

a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr

& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \)

b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr

& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \)

c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\)

Cách 1:

\(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr

& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

Cách 2:

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr

& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

5.

Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).

Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr

& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 25

1. Viết tiếp vào chỗ chấm :

a. 75,82 đọc là : …………………………………………

75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, …….

b. 9,345 đọc là : ……………………………………….....

9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn.

2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

Không đơn vị ; một phần trăm.

3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :

a.  \({2 \over {10}} = 0,2\)

\({5 \over {10}}\) = ………

\({{79} \over {100}}\) = ………

\({{68} \over {100}}\) = ………

b. \({1 \over {10}}\) = ………

\({{64} \over {10}}\) = ………

\({3 \over {100}}\) = ………

\({{295} \over {100}}\) = ………

c. \({{132} \over {1000}}\) = ………

\(2{{35} \over {100}}\) = ………

\(4{{87} \over {1000}}\) = ………

d. \({3 \over 5}\) = ………

\(1{1 \over 4}\) = ………

4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm :

95,8 … 95,79

3,678 … 3,68

6,030 … 6,0300

47,54 … 47,5400

0,101 … 0,11

0,02 … 0,019

5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau :

4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6.

Bài giải

1.

a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai.

75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm.

b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm

9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn.

2.

Số thập phân gồm

Viết số

Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm.

51,84

Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn.

102,639

Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn.

7,025

Không đơn vị ; một phần trăm.

0,01

3.

a.  

\(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr

& {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \)

b.  

\(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr

& {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \)

c.  

\(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr

& 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \)

d.  

\(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr

& 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \)

4.

95,8 >  95,79

3,678 < 3,68

6,030 = 6,0300

47,54 = 47,5400

0,101 < 0,11

0,02 > 0,019

5. Chọn số 2,5

Giaibaitap.me


Page 26

1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) :

a.  \(0,4 = {4 \over {10}}\)

1,2 = ………...

0,7 = ………...

4,25 = ………...

0,93 = ………...

5,125 = ………...

b. \({1 \over 4}\) = ………...

\({4 \over {25}}\) = ………...

\({3 \over 5}\) = ………...

\({5 \over 8}\) = ………...

2.

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) :

0,25 = 25%

0,6 = ………...

7,35 = ………...

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = ………...

8% = ………...

725% = ………...

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) :

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

\({3 \over 4}\) phút = ………...

\(1{1 \over 5}\) giờ = ………...

b. \({5 \over 2}m\) = ………...

\({3 \over 5}km\) = ………...

\({1 \over 5}kg\) = ………...

\({8 \over 5}l\) = ………...

\({9 \over {10}}{m^2}\) = ………...

\({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………...

4.

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

Bài giải

1.

a.

\(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr

& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \)

b.  

\(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr

& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \)

2. Hướng dẫn

7,35 = (7,35 ⨯ 100)%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3.

a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ

 \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút

\(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ

b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m

\(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr

& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \)

4.

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5.

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

 Giaibaitap.me