Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Giới thiệu về cuốn sách này
1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy ................... 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là: ..................... b) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: ..................... c) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là: ..................... 3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m. Tính diện tích hình tam giác EDC.
Bài giải 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo), rồi chia cho 2. 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là: 7 x 4 : 2 = 14 (cm2) b) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là: 15 x 9 : 2 = 67,5 (m2) c) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là: 3,7 x 4,3 : 2 = 7,955 (dm2) 3. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 13,5m và chiều rộng 10,2m. Tính diện tích hình tam giác EDC. Bài giải + Chiều cao DC của hình chữ nhật ABCD chính là đáy của hình tam giác EDC + Vẽ đường cao EH + Chiều rộng AD của hình chữ nhật ABCD bằng chiều cao của hình tam giác EDC. + Diện tích hình tam giác EDC là: 13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 (m2) Giaibaitap.me Page 2
Page 3
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Cho số thập phân 54,172 Chữ số 7 có giá trị là: \(\eqalign{ & A.\,\,\,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{7 \over {10}} \cr & C.\,{7 \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{7 \over {1000}} \cr} \) 2. Số tiền gửi tiết kiệm là 1 000 000 đồng. Một tháng sau cả tiền gửi và tiền lãi được 1 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi? A. 105% B. 10,05% C. 100,05% D. 0,5% 3. 4200m bằng bao nhiêu ki-lô-mét? A. 420km B. 42km C. 4,2 km D. 0,42km Phần 2 1. Đặt tính rồi tính 356,37 + 542,81 416,3 – 252,17 25,14 x 3,6 78,24 : 1,2 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m 5cm = .................m b) 5m2 5dm2 = ............ m2 3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau. 4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1 x = ................ x = ............... Bài giải: Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Chọn đáp án C 2. Chọn đáp án D 3. Chọn đáp án C Phần 2 1. Đặt tính rồi tính 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a) 5m 5cm = 5,05 m b) 5m2 5dm2 = 5,05 m2 3. Cho hình chữ nhật ABCD và hình bình hàng AMCN có các kích thước ghi trên hình vẽ. Tính diện tích của hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau. Bài giải Cách 1: Nhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm Nên diện tích tam giác AND = diện tích tam giác BMC Diện tích tam giác AND là: 4 x 8 : 2 = 16 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình bình hành AMCN là: Diện tích hình chữ nhật ABCD + diện tích tam giác AND + diện tích tam giác BCM 80 + 16 + 16 = 112 (cm2) Cách 2: Nối hai điểm AC ta được 2 tam giác bằng nhau ACN = ACM Với NC = AM = 14 cm là hai cạnh đáy của 2 tam giác trên Diện tích tam giác CAN là: 24 x 8 : 2 = 56 (cm2) Diện tích hình bình hành AMCN là: 56 x 2 = 112 (cm2) 4. Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3 < x < 9,1 Ta có: 8,3 < 8,5 < 9 < 9,1 Vậy x = 8,5 x = 9 Giaibaitap.me Page 4
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Phần đã tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm hình bên dưới A. 2% B. 4% C. 20% D. 40% 2. Kết quả tính : 3,2 + 4,65 : 1,5 là: A. 6,783 B. 6,3 C. 5,233 D. 0,969 3. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp A. 150% B. 66% C. 60% D. 40% 4. Một người bán hàng được lãi 50 000 đồng và số tiền lãi bằng 10% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta cần tính: A. 50000 : 10 B. 50 000 x 10 : 100 C. 50 000 : 10 x 100 D. 50 000 x 10 Phần 2. Tính 1. Đặt tính rồi tính 605, 16 + 247, 64 362,95 – 77,28 36,14 x 4,2 45,15 : 8,6 2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM. Bài giải: Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Chọn đáp án D 2. Chọn đáp án B 3. Chọn đáp án D 4. Chọn đáp án C Phần 2. Tính 1. Đặt tính rồi tính 2. Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh BC là 20cm, chiều cao AH là 12cm. Gọi M là tring điểm của cạnh đáy BC (theo hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác ABM. Bài giải Ta có: M là trung điểm của cạnh đáy BC nên: \(BM = {1 \over 2}BC = {{20} \over 2} = 10\,(cm)\) Diện tích tam giác ABM là: 10 x 12 : 2 = 60 (cm2) Đáp số: 60cm2 Giaibaitap.me Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : a. \({1 \over 5}\) giờ = ……… phút \(1{1 \over 2}\) giờ = ……… phút 1,2 giờ = ……… phút \({1 \over 3}\) phút = ……… giây \(2{1 \over 4}\) phút = ……… giây 2,5 phút = ……… giây b. 67 phút = ……… giờ ……… phút 320 giây = ……… phút ……… giây 3 giờ 15 phút = ……… phút 330 phút = ……… giờ 2. Đặt tính rồi tính : a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng b. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút c. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ d. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây 3. Đặt tính rồi tính : a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây 4. Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian ? Bài giải 1. a. \({1 \over 5}\) giờ = 12 phút \(1{1 \over 2}\) giờ = 90 phút 1,2 giờ = 72 phút \({1 \over 3}\) phút = 20 giây phút = 135 giây 2,5 phút = 150 giây b. 67 phút = 1 giờ 7 phút 320 giây = 5 phút 20 giây 3 giờ 15 phút = 195 phút 330 phút = \(5{1 \over 2}\) giờ 2. 3. a. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng b. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ c. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút d. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây 4. Tóm tắt Bài giải Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là : 1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là : 5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút Đáp số : 2 giờ 20 phút. Giaibaitap.me Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được : a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901. ……… ; 2001 ; 2002. b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ……… c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ……… 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số bé nhất có bốn chữ số là : ………………………… b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : ………………………… c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : ………… d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ……….. 4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :
5. a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài giải 1.
2. a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002 b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951 c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958. 3. a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999 c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023 d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210 4. 5. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847. Giaibaitap.me Page 23
1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :
3. Rút gọn phân số (theo mẫu) : a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}}\) c. \({{15} \over {35}}\) d. \({9 \over {12}}\) 4. Quy đồng mẫu số các phân số : a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15 b. \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung” 5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\) \({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\) \({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\) 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : Bài giải 1. 2. 3. a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) c. \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\) d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 4. a. \(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr & {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \) c. \(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr & {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \) d. \(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr & {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \) 5. \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\) \({8 \over {12}} = {2 \over 3}\) \({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\) 6. Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\) Giaibaitap.me Page 24
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là : A. \({4 \over 5}\) B. \({5 \over 4}\) C. \({4 \over 9}\) D. \({5 \over 9}\) 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu : A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng 3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) :
4. So sánh các phân số : a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\) b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\) c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\) 5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn Bài giải 1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\) 2. Bài giải \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là : \(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh) Vậy ta chọn đáp án B. 3.
4. a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr & Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \) b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr & Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \) c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\) Cách 1: \(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr & Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) Cách 2: Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr & Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) 5. Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn). Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\) MSC: 14 ⨯ 4 = 56 \(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr & Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \) Giaibaitap.me Page 25
1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. 75,82 đọc là : ………………………………………… 75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, ……. b. 9,345 đọc là : ………………………………………..... 9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn. 2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({2 \over {10}} = 0,2\) \({5 \over {10}}\) = ……… \({{79} \over {100}}\) = ……… \({{68} \over {100}}\) = ……… b. \({1 \over {10}}\) = ……… \({{64} \over {10}}\) = ……… \({3 \over {100}}\) = ……… \({{295} \over {100}}\) = ……… c. \({{132} \over {1000}}\) = ……… \(2{{35} \over {100}}\) = ……… \(4{{87} \over {1000}}\) = ……… d. \({3 \over 5}\) = ……… \(1{1 \over 4}\) = ……… 4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm : 95,8 … 95,79 3,678 … 3,68 6,030 … 6,0300 47,54 … 47,5400 0,101 … 0,11 0,02 … 0,019 5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau : 4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6. Bài giải 1. a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai. 75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm. b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm 9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn. 2.
3. a. \(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr & {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr & {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \) c. \(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr & 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \) d. \(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr & 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \) 4. 95,8 > 95,79 3,678 < 3,68 6,030 = 6,0300 47,54 = 47,5400 0,101 < 0,11 0,02 > 0,019 5. Chọn số 2,5 Giaibaitap.me Page 26
1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) : a. \(0,4 = {4 \over {10}}\) 1,2 = ………... 0,7 = ………... 4,25 = ………... 0,93 = ………... 5,125 = ………... b. \({1 \over 4}\) = ………... \({4 \over {25}}\) = ………... \({3 \over 5}\) = ………... \({5 \over 8}\) = ………... 2. a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) : 0,25 = 25% 0,6 = ………... 7,35 = ………... b. Viết dưới dạng số thập phân : 35% = ………... 8% = ………... 725% = ………... 3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = ………... \(1{1 \over 5}\) giờ = ………... b. \({5 \over 2}m\) = ………... \({3 \over 5}km\) = ………... \({1 \over 5}kg\) = ………... \({8 \over 5}l\) = ………... \({9 \over {10}}{m^2}\) = ………... \({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………... 4. a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé : 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho : a. 0,2 < ………… < 0,3 b. 0,11 < ……….. < 0,12 Bài giải 1. a. \(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr & 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr & {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \) 2. Hướng dẫn 7,35 = (7,35 ⨯ 100)% 0,25 = 25% 0,6 = 60% 7,35 = 735% b. 35% = 0,35 8% = 0,08 725% = 7,25 3. a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút \(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m \(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr & {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \) 4. a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3 b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68. 5. a. 0,2 < 0,21 < 0,3 b. 0,11 < 0,111 < 0,12. Giaibaitap.me |