≫ Về các cổng tư vấn ≫ Về nhiễm bệnh ≫ Về hỗ trợ kinh tế
≫ Các thông báo từ cơ quan hành chính ≫ Về phòng ngừa bệnh ≫ Ngoài ra
◎XÉT NGHIỆM PCR MIỄN PHÍ
◎Nếu bạn có gì không hiểu về việc tiêm vắc-xin
◎ Về việc : Tiêm chủng vắc-xin ngừa vi-rút conona chủng mới
【日本語】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Về các cổng tư vấn
◎ Hiệp hội Quốc tế hóa tỉnh Miyagi
Cổng tư vấn y tế về chứng lây nhiễm vi rút corona chủng mới = Có thể tư vấn bằng ngoại ngữ!= 【日本語】
【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
◎ Tỉnh Miyagi
Trung tâm tư vấn・khám bệnh(trung tâm call)
【日本語】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム】
◎ Tổng cục Du lịch Nhật Bản (JNTO)
Hotline tư vấn dành cho khách du lịch ngoại quốc ※Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc
Về nhiễm bệnh
◎ CLAIR
Về vi rút corona chủng mới ※ tiếng Nhật đơn giản, tiếng Anh, tiếng Thái, tiếng Việt, tiếng
Catalog, tiếng Pháp, tiếng Hàn, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Indonesia, tiếng Ne-pan, tiếng Myanma, tiếng Đức, tiếng Nga
◎ Đại học Y Dược TOHOKU
Chứng nhhiễm vi rút Corona chủng mới ~Sổ tay phòng ngừa lây nhiễm dành cho thị dân (bản đa ngôn ngữ)
【日本語】 【English 英語】
【Tiếng Việt ベトナム語】
Về hỗ trợ kinh tế
◎Cục Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Về việc mở đăng ký “Tiền hỗ trợ phục hồi doanh nghiệp” của chính phủ 【日本語】 【English 英語】
【Tiếng Việt ベトナム語】
◎Bộ Y tế, Lao Động và Phúc Lợi
Trợ cấp đặc biệt tạm thời cho hộ gia đình đang nuôi con 【日本語】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Tờ rơi về tiền trợ cấp,
tiền hỗ trợ các doanh nghiệp cho việc tạm ngừng kinh doanh đối phó chứng lây nhiễm vi rút corona chủng mới. 【Easy Japanese やさしいにほんご】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
【Hướng dẫn cách gởi đơn đăng ký Tiền hỗ trợ cho việc tạm ngừng kinh
doanh bằng bưu điện】 【tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung tiếng Bồ Đào Nha tiếng Tây Ban Nha】 【Hướng dẫn cách điền đơn đăng ký Tiền hỗ trợ cho việc tạm ngừng kinh doanh】 【tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung tiếng Bồ Đào Nha tiếng Tây Ban Nha】
Hướng dẫn về quỹ tạm thời cho vay khẩn cấp tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung(giản thể), tiếng Hàn, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Việt
Các thông báo từ cơ quan hành chính
◎ Bộ Y tế, Lao Động và Phúc Lợi
Phiếu kiểm tra y tế sơ bộ để tiêm chủng vắc-xin phòng ngừa virus corona 【日本語】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Hướng dẫn về tiêm chủng vắc-xin phòng ngừa virus corona(Sản xuất bởi Pfizer) 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Thông báo về vắc xin ngừa virus
corona 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Gởi các bạn nước ngoài đang làm việc tại các doanh nghiệp ※tiếng Nhật, tiếng Nhật đơn giản, tiếng Anh, tiếng Trung(giản thể), tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây ban Nha, tiếng Ne-pan, tiếng Indonesia, tiếng Mông Cổ
◎ tỉnh Miyagi
Về đối sách từ sau ngày 1 tháng 9(2022.9.1~) 【日本語】 【やさしいにほんご】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Yêu cầu đối với cư dân trong
tỉnh liên quan đến “Tuyên bố đẩy mạnh ứng phó biến thể BA.5 ở Miyagi” (2022.8.5~) 【日本語】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Về đối sách từ sau ngày 5 tháng
8(2022.8.5~) 【日本語】 【やさしいにほんご】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Về phòng ngừa bệnh
◎ Cabinet Secretariat
【日本語】 【やさしいにほんご】 【English 英語】 【Tiếng Việt ベトナム語】
Ngoài ra
◎ NHK World Japan
Trang chủ
Thông tin đa ngôn ngữ về vi rút corona chủng mới Tiếng Anh, tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, tiếng Myanma, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Hindi, tiếng Indonesia, tiếng Hàn, tiếng Ba Tư, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Swahili, tiếng Thái, tiếng Urdu, tiếng Việt
◎ NHK NEWS WEB EASY
Thông tin mới về vi rút corona
◎ Cục xuất bản Trung tâm Thông Tin
“Đối phó với vi rút corona chủng mới・Hội thoại bằng cách chỉ ngón tay” bản PDF ※tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Trung giản thể, tiếng Đài Loan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý, tiếng Việt, tiếng Philippin, tiếng Indonesia, tiếng Thái, tiếng Hàn
◎ Khoa Y trường Đại học TOHOKU
Tổng
hợp thông tin liên quan đến chứng nhiễm vi rút corona chủng mới ※Trang chủ bằng tiếng Anh. Có bản dịch đa ngôn ngữ về các loại thông tin.
Dịch bệnh xảy ra là điều mà không ai mong muốn, và khi bắt đầu thập kỉ mới này điều đó đã xảy ra. Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp Covid 2019 đã trở thành Đại dịch mà cả thế giới cần chung tay chống lại. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu Từ vựng tiếng trung chủ đề: dịch bệnh covid 19, triệu chứng, cũng như các từ mới liên quan nhé.
新型肺炎: xīn xíng fèi yán
= 新冠肺炎: xīn guàn fèi yán: bệnh viêm phổi cấp mới
Các triệu chứng bệnh covid 19
Từ vựng tiếng Trung về các triệu chứng mắc Covid 19
症状: zhèngzhuàng: triệu chứng
感冒: gǎnmào: cảm .
流感: liúgǎn: cúm
气管炎: qìguǎnyán: viêm khí quản
肺炎: fèiyán: viêm phổi
哮喘: xiàochuǎn: bệnh hen suyễn
胸闷咳嗽: xiōngmèn késou: ho kèm theo tức ngực
发烧: fāshāo: sốt
呼吸困难: xīhū kùnnán: khó thở
头痛: tóutòng: Đau đầu
鼻子疼: bízi téng: đau nhức mũi
打喷嚏: dǎ
pēntì: hắt hơi
流鼻涕: liú bítì: chảy nước mũi
鼻塞: bí sè- sāi: nghẹt mũi
呕吐: ǒutù: thổ tả
头晕: tóuyūn: chóng mặt
发冷: fālěng: ớn lạnh
神志不清: Shénzhì bù qīng: Đầu óc không tỉnh táo
全身乏力: quán shēn fá lì: toàn thân mệt mỏi
关节酸痛: guān jié suān tòng: các khớp xương đau nhức
腹胀: fùzhàng: đầy hơi
心慌胸闷: xīn huǎng xiōngmèn: tức ngực tim đập mạnh
Từ vựng tiếng trung thông dụng liên quan đến dịch bệnh covid 19
病例: bìng lì: ca bệnh
死亡例: sǐwáng lì: số ca tử vong
确诊例: quèzhěn lì: số ca nhiễm bệnh
疑似病例: yí sì bìng lì: số ca nghi nhiễm bệnh
隔离治疗: gélí zhìliáo: điều trị cách ly
隔离观察: gélí guānchá: cách li quan sát
治愈出院例: zhìyù chūyuàn lì: số ca đã xuất viện
封锁: fēngsuǒ: phong tỏa
治疗和控制: zhìliáo hé kòngzhì: điều trị và khống chế
免疫: miǎnyì: miễn dịch
抵抗力: dǐ kàng lì: sức đề kháng
急诊: jízhěn: cấp cứu
看病:
kànbìng: chẩn đoán bệnh, xem bệnh
治疗: zhìliáo: trị liệu.
打针: dǎzhēn: tiêm/ chích thuốc
输液: shūyè: tiêm vào tĩnh mạch
细菌: xìjūn: vi khuẩn
病毒 : bìngdú: virus
传染: chuánrǎn: truyền nhiễm
Biện pháp phòng tránh covid 19
采取预防措施: cáiqǔ yùfáng cuòshī: Áp dụng phương pháp phòng bệnh
消毒: xiāo dú: khử trùng
做好个人卫生: zuò hǎo gèrén wèishēng: Vệ sinh tốt cá nhân
避免到人群集中的地方去: bìmiǎn dào rénqún jízhōng de dìfāng qù:
Tránh tới nơi đông người
勤洗手: qín xǐshǒu: rửa tay thường xuyên
戴口罩: dài kǒuzhào: đeo khẩu trang
保温身体: bǎowēn shēntǐ: giữ ấm cơ thể
避免接触眼、鼻子以及嘴巴: Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā: Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng
养成良好安全饮食习惯: yăng chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn: Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh
尽量减少外出活动: jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng: Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời
若出现症状,及时到医疗机构就诊: ruò chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí
dào yīliáo jīgòu jiù zhěn: Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám
避免面对面就餐,避免就餐说话: bìmiǎn miàn duì miàn jiù cān, bìmiǎn jiù cān shuō huà: Tránh ngồi đối diện nhau khi dùng bữa, tránh nói chuyện lúc dùng bữa
空调、电梯消毒: kōngtiáo, diàntī xiāo dú: Khử trùng điều hòa, thang máy
不吃野味: bù chī yě wèi: không ăn thịt động vật hoang dã
多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力: duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì: uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng
cao sức đề kháng
2. Từ vựng các loại thuốc cảm cúm bằng tiếng trung
Tên tiếng Trung các loại hình của thuốc uống
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Thuốc
药物
yàowù
Viên thuốc (bẹt)
药片
yàopiàn
Viên thuốc (tròn) ,thuốc hoàn
药丸
yàowán
Viên thuốc con nhộng
胶囊
jiāonáng
Thuốc bột
药粉
yàofěn
Thuốc nước
药水
yàoshuǐ
Thuốc để rửa
洗剂
xǐ jì
Thuốc bôi
糊剂
hú jì
Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)
栓剂
shuānjì
Thuốc tiêm
注射剂
zhùshèjì
Thuốc hít
吸入剂
xīrù jì
Thuốc sắc, thuốc nấu
煎剂
jiān jì
Thuốc gây mê
麻醉剂
mázuìjì
Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê
催醒剂
cuī xǐng jì
Tên các loại thuốc thường dùng
Tiếng việt
Tiếng trung
Phiên âm
Chú thích
Thuốc ….
….药
…..yào
Thuốc nhỏ mũi
滴鼻剂
dī bí jì
Thuốc Kháng sinh
抗生剂
kàngshēng jì
Thuốc Hạ sốt
退热剂
Tuì rè jì
Thuốc Hạ nhiệt
解热药
jiě rè yào
Thuốc Chống viêm
防炎药
jáng yán yào
Thuốc giảm đau
去痛片
qù tòng piàn
Thuốc tiêu đờm
化痰药
huà tán yào
Thuốc giảm ho
咳必清
hāibìqīng
Thuốc hạ sốt
退热药
tuì rè yào
Si rô
糖浆
tángjiāng
Thuốc vitamin
维生素
wéishēngsù
Thuốc vitamin …: 复方维生素…. Fùfāng wéishēngsù …
VD: vitamin B: 复方维生素B
Paracetamol
扑热息痛
退热净
pūrèxītòng
tuì rè jìng
Thuốc hạ sốt
Acetaminophen
对乙酰氨基酚
乙酰氨基酚
duì yǐxiān ānjī fēn
yǐxiān ānjī fēn
Thuốc hạ sốt
Dextromethorphan Hydrobromide Tablets
氢溴酸右美沙芬片
qīng xiù suān yòu měishā fēn piàn
Thuốc giảm ho
Dextromethorphan
右美沙芬
yòu měishā fēn
Thuốc giảm ho
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Bác sĩ
医生
yī shēng
Bệnh nhân
患者
病者
病人
huànzhě
bìng zhě
bìngrén
Bác sĩ điều trị
住院医生
zhùyuàn yīshēng
Bác sĩ dinh dưỡng
营养师
yíng yǎng shī
Bác sĩ gây mê
麻醉师
má zuì shī
Bác sĩ khoa ngoại
外科医生
wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội
内科医生
nèikē yīshēng
Đồ dùng cấp cứu
急救 装备
jíjiù zhuāng bèi
Bác sĩ thực tập
实习医生
shíxí yī shēng
Viện điều dưỡng
疗养院
liáo yǎng yuàn
Viện trưởng
院长
yuàn zhǎng
Y tá
护士
hù shi
Y tá trưởng
护士长
hù shizhǎng
Y tá thực tập
实习护士
shíxí hù shi
Bệnh viện dã chiến
野战军医院
yě z-hàn jūn yīyuàn
Bệnh viện đông y
中医院
zhōng yīyuàn
Bệnh viện lao
结核医院
jiéhé yīyuàn
Khoa tai mũi họng
耳鼻喉科
ěrbí hóu kē
Bệnh viện nha khoa
牙科医院
yákē yīyuàn
Bệnh viện nhi đồng
儿童医院
értóng yīyuàn
Khoa nội
内科
nèi kē
Khoa ngoại
外科
wàikē
Phòng bệnh
病房
bìng fáng
Phòng cách ly
隔离病房
gélí bìng fáng
Phòng cấp cứu
急诊室
jízhěn shì
Phòng chăm sóc đặc biệt
加护病房
jiā hù bìng fáng
Phòng chẩn trị
诊疗室
zhěn liáo shì
Phòng điện tim
心电图室
xīn diàntú shì
Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)
化验科
huà yàn kē
Phòng hoá trị
化疗室
huà liáo shì
Phòng khám
门诊部
mén zhěn bù
Phòng mổ
手术室
shǒu shù shì
Phòng phát số
挂号处
guà hào chù
Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
住院部
zhù yuàn bù
Trạm cấp cứu
急救站
jíjiù zhàn
Phòng theo dõi
观察室
guān chá shì
Xe cấp cứu
救护 车
jiùhù chē
Xe lăn
轮椅
lún yǐ
4. Bài hát, đoạn phim cổ vũ bác sĩ trong thời gian dịch bệnh
Bộ phim: Người lội ngược dòng tuyệt vời nhất《最美逆行者》: Zuìměi nìxíng zhě: Heroes in Harm’s Way
Phim gồm 7 phần, mỗi phần là một mẩu chuyện về cuộc chiến chống lại dịch bệnh ở Trung Quốc, nội dung của 7 phần như sau:
1.逆行:nìxíng《Lội ngược dòng》
2.别来无恙:bié lái wúyàng《Đừng đến, không sao đâu》
3.婆媳战疫:póxí zhàn yì《Chiến dịch mẹ chồng nàng dâu》
4.幸福社区:xìngfú shèqū《Khu phố hạnh phúc》
5.一千公里:yīqiān gōnglǐ《Một ngàn cây số》
6.了不起的兔子叔叔:liǎobùqǐ de tùzǐ shūshu《Ông chú thỏ phi thường》
7.同舟:tóngzhōu《Cùng thuyền》
G.E.M.鄧紫棋【平凡天使:Píngfán tiānshǐ: Angels
协力击退CORONA| “Washing Hand” Corona Song | Ghen Cô Vy
Hội thoại mẫu chủ đề virus Corana
A:阮丽你那边怎么样了?听说你的城市被封锁了。 A: ruǎn lì nǐ nà biān zěnme yàngle? Ttīng shuō nǐ de chéngshì bèi fēngsuǒle. Nguyễn Lệ bên em thế nào rồi? Nghe nói thành phố em ở bị phong tỏa rồi hả.
B:是的,可是我还好呀明英,我已经购买好储备的食品了。你不用担心,况且在我这边还有越南的大使馆,他们会保护我。反而,在越南怎么样呢?
B: shì de, kěshì wǒ hái hǎo ya míng yīng, wǒ yǐjīng gòumǎi hǎo chúbèi de shípǐnle. Nǐ bùyòng dānxīn, kuàngqiě zài wǒ zhè biān hái yǒu yuènán de dàshǐ guǎn, tāmen huì bǎohù wǒ. fǎn’ér, zài yuènán zěnme yàng ne? Đúng vậy, nhưng em vẫn ổn Minh Anh ạ, em đã mua đủ lượng thực phẩm dự trữ rồi. Chị yên tâm, hơn nữa bên em còn có Đại sứ quán Việt Nam, bên đó sẽ bảo vệ em mà. Ngược lại, ở Việt Nam như nào rồi?
A:你不用担心,在家没事,越南已经实现预防措施。国家也关闭机场了,现在只救护人民有越南的国籍回来而已,其他的人只有越南政府的允许文件才能进入。 A: Nǐ
bùyòng dānxīn, zàijiā méishì, yuènán yǐjīng shíxiàn yùfáng cuòshī. Guójiā yě guānbì jīchǎngle, xiànzài zhǐ jiùhù rénmín yǒu yuènán de guójí huílái éryǐ, qítā de rén zhǐyǒu yuènán zhèngfǔ de yǔnxǔ wénjiàn cáinéng jìnrù. Em không cần lo, ở nhà không sao cả, Việt Nam đã thực hiện các biện pháp phòng dịch. Nước mình cũng đóng cửa các sân bay rồi, bây giờ chỉ giải cứu những công dân có quốc tịch Việt Nam trở lại, còn những người khác chỉ nhập cảnh khi được phép của chính phủ Việt Nam.
B:真的吗?
B: Zhēn de ma? Thật hả?
A:真的,所以如果你想回国,可以考虑考虑,然后跟越南大使馆联系吧。 A: zhēn de, suǒyǐ rúguǒ nǐ xiǎng huíguó, kěyǐ kǎolǜ kǎolǜ, ránhòu gēn yuènán dàshǐ guǎn liánxì ba. Thật, nên nếu em muốn về nước, có thể suy nghĩ nhé, rồi liên hệ với Đại sứ quán Việt Nam đi.
B:好的,我查查消息然后再跟你聊天。 B: Hǎo de, wǒ chá chá xiāoxī ránhòu zài gēn nǐ liáotiān. Ok, em sẽ tra thêm thông tin rồi cùng chị nói chuyện sau nhé.
A:好,记得保护身体,出去戴口罩,回家勤洗手。 A: Hǎo, jìdé bǎohù shēntǐ, chūqù dài kǒuzhào,
huí jiā qín xǐshǒu. Ừ, nhớ chăm sóc bản thân, ra ngoài đeo khẩu trang, về nhà rửa tay nhé.
B:好的。 B: Hǎo de. Vâng ạ.
Với những bài khóa về Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid 19, THANHMAIHSK hy vọng đã giúp các bạn hiểu thêm để biết cách phòng tránh dịch bệnh nguy hiểm này.