F có nghĩa là gì trên facebook

Chúng ta thường gặp các từ viết tắt gồm 2 chữ cái trên Facebook. Nhiều từ trong số đó gây cho ta sự tò mò vì khó hiểu, như từ FS chẳng hạn. Ví dụ ta thấy 1 status của bạn bè: "Ai like stt này mình sẽ làm FS cho".

F có nghĩa là gì trên facebook

Vậy FS là viết tắt của từ tiếng Anh nào và có nghĩa là gì? Bài này sẽ tổng hợp 1 số từ viết tắt 2 chữ cái thường gặp, kiểu như FS.
  • PS = post script: tái bút. Thường dùng khi muốn nói thêm ý gì đó ở cuối mỗi status.
  • PR = public relations: quan hệ công chúng, quảng cáo, lăng xê.
  • FS = fan sign: tấm bảng viết hoặc vẽ tay được trang trí nhiều màu sắc, có slogan thể hiện sự hâm mộ với một người mà họ yêu thích.
  • FA = forever alone: cô đơn mãi mãi. Từ này các teen thường dùng để chỉ sự độc thân (single). Đây là một cách dùng sai.
  • FB = facebook: mạng xã hội Facebook.com.
  • FC = fan club: câu lạc bộ những người hâm mộ.
  • FD = free day: ngày nghỉ, ngày rảnh rỗi.

F, f (gọi là ép hoặc ép-phờ) là chữ thứ sáu trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh nhưng không được sử dụng trong tiếng Việt vì Quốc Ngữ dùng chữ ghép “ph”, tuy nhiên có một số người Việt vẫn sử dụng chữ “f” để viết âm “phờ” trong tiếng Việt, ví dụ như chính chủ tịch Hồ Chí Minh khi viết di chúc đã viết chữ “f” thay vì viết “ph” (ông đã viết các từ “Đỗ Fủ” thay “Đỗ Phủ”, “fòng khi” thay “phòng khi”, “fục vụ” thay “phục vụ”)[1].

F có nghĩa là gì trên facebook

Người Etruscan là người phát minh ra chữ ghép này; chữ F một mình đọc như /w/ trong tiếng Etruscan cũng như tiếng Hy Lạp. Gốc của F là chữ wâw của tiếng Xê-mit, cũng đọc như /w/ và có lẽ có nghĩa đầu tiên là “cái móc, cái gậy”.

Ý nghĩa của F f

F Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính

– Chữ F hoa có giá trị 70 và chữ f thường có giá trị 102.

F Trong âm nhạc

– Chữ F in hoa đồng nghĩa với nốt Fa

Chữ “f” viết thường trong âm nhạc hiện đạc là ký hiệu diễn tấu tốc độ riêng biệt của bản nhạc. Nghiên cứu đến hiện nay phân ra 3 dạng tốc độ la f;ff;fff.

F Trong hệ đo lường quốc tế:

  • “F”là ký hiệu của farad.
  • “f”được dùng cho tiền tố femtô – hay 10−15.

F Trong hoá học,

– F là ký hiệu cho chất flo.

F Trong hóa sinh học,

– F là ký hiệu cho phenylalanin.

F Trong vật lý học:

  • F là hằng số Faraday.
  • °F là ký hiệu cho nhiệt độ Fahrenheit.
  • đôi khi f được sử dụng như tham số của tần số.
  • Trong quang học, F thường được sử dụng như ký hiệu cho tiêu điểm của thấu kính còn f được sử dụng như tiêu cự của thấu kính đó.
  • Trong nhiếp ảnh, f là tiêu cự và F là số F.

F Trong tin học

– Ngôn ngữ lập trình F là một bộ phận của Fortran 95, có mục đích sử dụng trong giáo dục và khoa học.

F Trong toán học:

  • F được sử dụng trong các hệ đếm cơ số từ 16 trở lên để biểu diễn giá trị số 15. Xem thêm hệ thập lục phân.
  • Chữ f nhỏ với móc (Unicode U+0192, ƒ), hay chữ f thường viết nghiêng, là ký hiệu toán học của hàm số.
  • Trong các mệnh đề lôgic F là ký hiệu của sai (false).

F Trong tài chính-kinh tế:

  • Chữ f nhỏ với móc (Unicode U+0192, ƒ) hay chữ f thường viết nghiêng, là ký hiệu tiền tệ của đồng florin Hà Lan (hiện nay không sử dụng).

F Trong in ấn

  • f. là viết tắt của folio (trang trong sách), mặc dù thông thường người ta dùng ff. nhiều hơn.

F Theo mã số xe quốc tế

  • F được dùng cho Pháp (France).
  • F được gọi là Foxtrot trong bảng chữ cái âm học NATO.

F Trong bảng chữ cái Hy Lạp,

  • F tương đương với Φ và f tương đương với φ.

F Trong bảng chữ cái Cyrill,

  • F tương đương với Ф và f tương đương với ф.

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ

Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy

Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO

Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz

Chữ F với các dấu phụ

Ḟḟ Ƒƒ

Ghép hai chữ cái

Fa Fb Fc Fd Fe Ff Fg Fh Fi Fj Fk Fl Fm Fn Fo Fp Fq Fr Fs Ft Fu Fv Fw Fx Fy Fz
FA FB FC FD FE FF FG FH FI FJ FK FL FM FN FO FP FQ FR FS FT FU FV FW FX FY FZ
aF ăF âF bF cF dF đF eF êF fF gF hF iF jF kF lF mF nF oF ôF ơF pF qF rF sF tF uF ưF vF wF xF yF zF
AF ĂF ÂF BF CF DF ĐF EF ÊF FF GF HF IF JF KF LF MF NF OF ÔF ƠF PF QF RF SF TF UF ƯF VF WF XF YF ZF

Ghép chữ F với số hoặc số với chữ F

F0 F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 0F 1F 2F 3F 4F 5F 6F 7F 8F 9F