Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6 cos 2π t cm gia tốc của vật tại thời điểm t 5s là

Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π2cos[2πt + π/2] cm/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x = 6cos[2πt - π/4] cm

B. x = 10cos[2πt - π/2] cm

C. x = 10cos[2πt] cm

D. x = 20cos[2πt - π/2] cm

Biên độ của dao động:

Gia tốc biến thiên sớm pha π so với li độ nên:

Phương trình dao động của vật:

...Xem thêm

Câu hỏi hot cùng chủ đề

Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos[πt] cm. Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị :

Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về định nghĩa của chu kì

Đơn vị của chu kì dao động điều hoà là giây, kí hiệu: s

Thay t = 0 vào phương trình li độ x = 6cos [π.0-π3]  = 3 cm

Phương trình vận tốc v = x’ =  6πcos [pt + π6] → Thay t = 0 vào pt vận tốc

v =  6πcos [π.0+ π6]  = 3π3cm/s

C. x = 3cm; v = 3 3 cm/s.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 18

Làm bài

  • Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là:

  • Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình

    cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
  • Vectơ gia tốc dao động của một vật dao động điều hòa luôn ?

  • Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao động điều hòa với ?

  • Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos[6 π t + π/6 ] cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12 π cm/s khi vật đi qua li độ

  • Trong dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là đúng?

  • Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 [cm], tần số f = 2 [Hz]. Chọn gốc thời gian lúc nó ở biên âm. Phương trình dao động của vật là:

  • Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song theo các phương trình

    và . Kể từ t=0, vị trí đầu tiên chúng có cùng tọa độ là:
  • Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. Tại thời điểm t và tại thời điểm [t + nT] với n nguyên thì vật:

  • Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?

  • Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ O1x và O1’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O1 và O1’ thuộc trục chính.Biết O1x đi qua A và O1’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục O1x với phương trình x = 4cos[5πt + π] cm thì A’ dao động trên trục O1’x’ với phương trình

    . Tiêu cự của thấu kính là:
  • Mộtvậtthựchiện dao độngđiềuhòatheophươngtrình:

    ,thờigianđobằnggiây. Chu kỳ, tầnsố dao độngcủavật là:
  • Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos [t −π/3 ] [cm]. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:

  • Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax . Chu kỳ dao động của vật là:

  • Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x=6cosωt+π2  cm . Pha ban đầu của dao động là:

  • Trong dao động điều hòa, những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:

  • Một vật daođộngđiều hòa với phương trình , tại thờiđiểm t = 0 thì liđộx =. Pha banđầu của daođộng là

  • Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi l1, s01, a1và l2, s02, a2lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3l2= 2l1, 2.s02= 3s01. Tỉ số

    bằng:
  • Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos[ωt + φ]; trongđó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là ?

  • Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình x1 = A1cos[ωt + π/3] cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình x2 = A2cos[ωt] cm thì cơ năng là W2 = 25W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là ?

  • Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, tại các thời điểm t1, t2 vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá trị là

    cm/s, m/s2, cm/s và m/s2. Li độ x2 ở thời điểm t2 là:
  • Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí

    theo chiều dương. Khoảng thời gian chất điểm được quãng đường 249cm kể từ thời điểm ban đầu là:
  • Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos [20t – π/3] cm và xN = 8cos[20t + π/6] cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là ?

  • Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là

  • Đặc điểm nào sau đây không phải của vật chất sống?

  • Điều nào sau đây đúng khi nói về tế bào?

  • Tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định ở một thời điểm xác định có quan hệ sinh sản với nhau được gọi là

  • Điểm giống nhau về cấu tạo của prôtêin và axit nuclêic là

  • Tập hợp các cơ quan bộ phận của cơ thể cùng thực hiện một chức năng được gọi là

  • Ở sinh vật, đơn vị quần xã dùng để chỉ tập hợp của

  • Một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là

  • Đặc điểm chung của trùng roi, amip, vi khuẩn là

  • Điều nào sau đây đúng khi nói về một hệ thống sống?

  • Sự phân chia sinh vật trong tự nhiên thành hai giới: giới động vật và giới thực vật là của

Pha của dao động được dùng để xác định

Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc

Chọn câu đúng? Gia tốc trong dao động điều hòa

Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai?

Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian là một:

Vật có đồ thị li độ dao động như hình vẽ. Biên độ và chu kì của vật là:

Vật có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại có giá trị

Đáp án A

Phương pháp: Thay t vào phương trình của vận tốc

Cách giải:

PT dao động: x = 6cos[4πt + π/2] [cm]

=> Vận tốc v = x’ = - 24sin[4πt + π/2] [cm/s]

=> Tại thời điểm t = 1/12 s thì vận tốc tốc v = - 24sin[4π.1/12 + π/2] = -12π cm/s

=> Chọn A

Page 2

Đáp án A

Phương pháp: a = - ω2x

Cách giải:

x [t=0,25s] = 1cm => a = - ω2x = - 40cm/s2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 51. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chọn đáp án

Quảng cáo

A. chu kì dao động là 0,025 s

B. tần số dao động là 10 Hz

C. biên độ dao động là 10 cm

D. vận tốc cực đại của vật là 2π cm/s.

Hiển thị lời giải

Chọn D.

Ta có:

Câu 52. Một vật dao động điều hòa, ở thời điểm t1 vật có li độ x1 = 1 cm, và có vận tốc v1 = 20 cm/s. Đến thời điểm t2 vật có li độ x2 = 2 cm và có vận tốc v2 = 10 cm/s. Hãy xác định biên độ, vận tốc cực đại của vật?

A. ω = 10 rad/s và vmax = 10√5 cm/s

B. ω = 15 rad/s và vmax = 10 cm/s

C. ω = 15 rad/s và vmax = 10 cm/s

D. ω = 10 rad/s và vmax = 10√5 cm/s

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn: Tại thời điểm t ta có :

x = Acos[ωt + φ] và v = x' = -ωAsin[ωt + φ]

Từ [1] và [2] ta được:

Chu kỳ: T = 2π/ω = 2π/10 = 0,625 s Tần số: f = 2π/ω = 1/T = 1,59 Hz

Biên độ

Vận tốc cực đại: vmax = Aω = 10√5 cm/s

Câu 53. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và T = 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn: Ta có: ω = 2πf = π rad/s và A = 4 cm

Khi: t = 0 : x0 = 0, v0 > 0 :

Quảng cáo

Câu 54. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3 cm và sau đó 1/24 s thì vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là

Hiển thị lời giải

Chọn B. Hướng dẫn: Vẽ vòng lượng giác so sánh thời gian đề cho với chu kì T sẽ xác định được vị trí ban đầu của vật ở thời điểm t = 0 và thời điểm sau 1/24 s

Ta có: T = 1/f = 0,25 s ⇒ Δt = 1/24

suy ra vật chưa quay hết được một vòng Dễ dàng suy ra góc quay:

Δα = 2|φ| = ωΔt = 8π/24 = π/3

Vì đề cho x = 3 cm ⇒ góc quay ban đầu là φ = –π/6

Câu 55. Một vật dao động điều hòa có phương trình

Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là :

A. 1 cm; ± 2√3π cm/s.

B. 1,5 cm; ± π√3 cm/s.

C. 0,5 cm; ±√3 cm/s.

D. 1 cm; ± π cm/s.

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn: Từ phương trình

Thay t = 0,25 s vào phương trình x và v, ta được: x = 1 cm, v = ±2√3 cm/s

Câu 56. Một vật dao động điều hòa có phương trình:

Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là :

A. 10 m/s; 200 m/s2.

B. 10 m/s; 2 m/s2.

C. 100 m/s; 200 m/s2.

D. 1 m/s; 20 m/s2.

Hiển thị lời giải

Chọn D. Hướng dẫn: Áp dụng : |vmax| = ωA và a = ω2A

Câu 57. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi qua li độ x = 5 cm theo chiều âm. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật

A. 5√3 cm      B. 5 cm        C. –5√3 cm      D. –5 cm

Quảng cáo

Hiển thị lời giải

Chọn D.Hướng dẫn: Ở thời điểm t: x1 = 5 cm, v < 0

t = T/6, α = π/3 ⇒ x2 = -5 cm.

Câu 58. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox.

Phương trình dao động là

Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương sau đó 0,25 s thì vật có li độ là :

A. 6 cm      B. 8 cm      C. – 6 cm      D. – 8 cm

Hiển thị lời giải

Chọn B. Hướng dẫn:

Ở thời điểm t1 : x1 = 6 cm, v > 0

T = 1s ⇒ 0,25 s = T/4

⇒ ở thời điểm t2 = t1 + 0,25s : α = α1 + α2 = π/2

⇒ sinα1 = cosα2 ⇒ x2 = 8 cm.

Câu 59. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0 s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8 s hình chiếu M’ qua li độ

A. -10,17 cm theo chiều dương

B. -10,17 cm theo chiều âm

C. 22,64 cm theo chiều dương

D. 22.64 cm theo chiều âm

Hiển thị lời giải

Chọn D. Hướng dẫn:

Với chất điểm M :

v = ωR = ωA ⇒ ω = 3 rad/s [A = 25 cm]

Với M’ : x = 25cos[ 3t + π/2 ]

+ ở thời điểm t = 8 s ⇒ x = 22,64 cm và v < 0

Câu 60. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:

Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt [trong đó t2 < 2013T ] thì tốc độ của chất điểm là 10π√2 cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là

A. 4024,75 s       B. 4024,25 s

C. 4025,25 s      D. 4025,75 s.

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn:

Tại thời điểm t1 : amin = – 20π2 cm/s2 khi cos[πt - 5π/6] = 1 ⇒ t1 = 5/6 s và v = 0.

Ở thời điểm t2 :

Giá trị lớn nhất của Δt1 ứng với Δt2

Câu 61. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:

Ở thời điểm t = π/15 [s] vật có:

A. Vận tốc 60√3 cm/s, gia tốc 12 m/s2 và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.

B. Vận tốc -60√3 cm/s, gia tốc –12 m/s2 và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.

C. Vận tốc 60 cm/s, gia tốc 12√3 m/s2 và đang chuyển động theo chiều dương quĩ đạo.

D. Vận tốc –60 cm/s, gia tốc -12√3 m/s2 và đang chuyển động theo chiều âm quĩ đạo.

Hiển thị lời giải

Chọn D. Hướng dẫn:

Biểu thức vận tốc:

v < 0 ⇒ chuyển động theo chiều âm quỹ đạo

Biểu thức gia tốc:

Câu 62. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là – 2 cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 s, vận tốc của vật có giá trị:

A. 4π cm/s      B. – 2π m/s

C. 2π cm/s       D. – 4π m/s

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn: Giả sử phương trình dao động của vật có dạng x = Acos[2π/T]t cm.

Câu 63. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos[4πt + π/6 ] cm. Thời điểm thứ 2011 vật đi qua vị trí x = 2 cm.

Hiển thị lời giải

Chọn A

Hướng dẫn: Cách giải 1:

Vật qua lần thứ 2011[lẻ] ứng với nghiệm trên k = [2011-1]/2 = 1005

Cách giải 2: Vật qua x = 2 là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng [1 chu kỳ] qua x = 2 là 2 lần

Qua lần thứ 2011 thì phải quay 1005 vòng rồi đi từ M0 đến M1

Góc quét:

Câu 64. Một dao động điều hoà với.Thời điểm thứ 2014 vật qua vị trí có vận tốc v = -8π cm/s

A. 1006,5 s      B. 1005,5 s

C. 2014 s      D. 1007 s

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn:Cách giải 1: Ta có v = –16πsin[2πt – π/6] = – 8π

Thời điểm thứ 2012 ứng với nghiệm

Cách giải 2:

Ta cóVì v < 0 nên vật qua M1 và M2; Qua lần thứ 2014 thì phải quay 1006 vòng rồi đi từ M0 đến M2. Góc quét Δφ = 1006.2π + π ⇒ t = 1006,5 s.

Câu 65. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là

A. – 8 cm      B. – 4 cm      C. 0 cm       D. – 3 cm

Hiển thị lời giải

Chọn D. Hướng dẫn:

Giả sử tại thời điểm t0 = 0; t1 và t2 chất điểm ở các vị trí M0; M1 và M2; từ thời điểm t1 đến t2 chất điểm CĐ theo chiều dương.

Chất điểm có vận tốc bằng 0 tại các vị trí biên.

Chu kì T = 2[t2 – t1 ] = 1,5 s. vtb = 16 cm/s

Suy ra M1M2 = 2A = vtb[t2 – t1] = 12 cm

Do đó A = 6 cm. Từ t0 = 0 đến t1:

t1 = 1,5 s + 0,25 s = T + T/6

Vì vậy khi chất điểm ở M0, chất điểm CĐ theo chiều âm, đến vị trí biên âm, trong t = T/6 đi được quãng đường A/2

Do vậy tọa độ chất điểm ở thời điểm t = 0 là x0 = –A/2 = – 3 cm.

Câu 66. Một vật dao động có phương trình là

Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí có tọa độ là x = 1 cm mấy lần?

A. 2 lần      B. 3 lần      C. 4 lần      D. 5 lần

Hiển thị lời giải

Chọn D. Hướng dẫn: Vật dao động hòa quanh vị trí x = 1cm

Ta có:

Ở thời điểm

Trong 2 chu kì vật qua vị trí x = 1 cm được 4 lần[ mỗi chu kì qua 2 lần]

Trong nửa chu kì tiếp theo vật qua x = 1 cm thêm 1 lần nữa

Câu 67. Vật dao động điều hòa có phương trình x = Acosωt. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = -A/2 là :

A. T/6      B. T/8      C. T/3      D. T/4

Hiển thị lời giải

Chọn C. Hướng dẫn:

Tại t = 0 : x0 = A, v0 = 0 : Trên đường tròn ứng với vị trí M

Tại t : x = -A/2 : Trên đường tròn ứng với vị trí N

Vật đi ngược chiều + quay được góc Δφ = 120° = 2π/3

Câu 68. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos[8πt – π/6] cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 = –2√3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = 2√3 cm theo chiều dương là:

A. 1/16 [s]      B. 1/12 [s]

C. 1/10 [s]      D. 1/20 [s]

Hiển thị lời giải

Chọn B

Hướng dẫn: Tiến hành theo các bước ta có :

Vật dao động điều hòa từ x1 đến x2 theo chiều dương tương ứng vật CĐTĐ từ M đến N.

Trong thời gian t vật quay được góc

Δφ = 120° = 2π/3

Vậy

Câu 69. Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x1 [mà x1 ≠ 0; +A, -A] bất kể vật đi theo hướng nào thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt nhất định thì vật lại có li độ cách vị trí cân bằng như cũ. Chọn phương án:

Hiển thị lời giải

Chọn B. Hướng dẫn: Theo giả thuyết, cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt nhất định thì vật lại có li độ cách vị trí cân bằng như cũ.

Khi đó:

Nếu ta chọn x1 có dạng

Từ [1] ta có: t1 = t2 = T/8, thay vào [2] suy ra: x1 = +- [[A√2]/2]

Câu 70. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 10 rad/s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ + 3,5 cm đến vị trí cân bằng là

A. 0,036 s      B. 0,121 s      C. 2,049 s      D. 6,951 s

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn

Bấm máy tính:

Câu 71. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = + A đến vị trí x = A/3 là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là

A. 1,85 s      B. 1,2 s      C. 0,51 s      D. 0,4 s

Hiển thị lời giải

Chọn C. Hướng dẫn: Bấm máy tính:

Câu 72. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn một nửa biên độ là

A. T/3      B. 2T/3      C. T/6      D. T/2

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn:

Câu 73. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5√2 biên độ là

A. T/3      B. 2T/3      C. T/6      D. T/2

Hiển thị lời giải

Chọn D. Hướng dẫn:

Câu 74. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5√3 biên độ là

A. T/3      B. 2T/3      C. T/6      D. T/2

Hiển thị lời giải

Chọn C. Hướng dẫn:

Câu 75. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là :

A. T/3      B. 2T/3      C. T/6      D. T/2

Hiển thị lời giải

Chọn A. Hướng dẫn:

Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

dao-dong-co.jsp