Quest-ce que cest là gì

C’est và Ce sont trong giao tiếp tiếng Pháp được sử dụng để xác định một người hay vật; hoặc giới giới thiệu về người hay vật; hoặc đưa ra nhận xét, bình luận.

C’est và Ce sont được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Pháp. Để sử dụng đúng ta cần chú ý đến số, giống và cấu trúc trong từng trường hợp cụ thể.

Các bài học tiếng Pháp online có liên quan:

– Mạo từ bất định trong tiếng Pháp

– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp

– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái

– Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp

Quest-ce que cest là gì

C’est và Ce sont – Cách sử dụng trong giao tiếp tiếng Pháp

C’est và Ce sont – Cách sử dụng trong giao tiếp tiếng Pháp

Cách đọc: \s‿ɛ\ ou \s‿e\
sə sɔ̃
C’est
Ce sont
Cách sử dụng C’est và Ce sont trong tiếng Pháp C’est và Ce sont dùng để
1. Xác định một người hay vật. (Thường dùng sau cấu trúc il y a).
2. Giới thiệu người hay vật.
3. Để bình luận, nhận xét.
Về cách sử dụng C’est và Ce sont với il y a ta xem bài: Cách sử dụng il y a và C’est trong tiếng Pháp và ví dụ
C’est và Ce sont nghĩa là: Đó là….
1. Để xác định một người hay vật chúng ta dùng cấu trúc C’est + (un/ une/ từ sở hữu) + nom singulier (danh từ số ít)
C’est + danh từ xác định (tên riêng, cụm từ có từ sở hữu)
Ce sont + (des/ từ sở hữu) + nom pluriel
2. Để giới thiệu người hay vật nào đó chúng ta dùng: C’est + (un/ une/ từ sở hữu) + nom singulier (danh từ số ít)
C’est + danh từ xác định (tên riêng, cụm từ có từ sở hữu)
Ce sont + (des/ từ sở hữu) + nom pluriel
Để hỏi về người hay vật: Dùng cho vật:
Qu’est-ce que c’est? Cái gì vậy? (Chú ý câu hỏi không dùng số nhiều)
Dùng cho người:
Qui est-ce? (Ai vậy) (Hỏi về một hoặc nhiều người)
Không dùng: Qui est-il? (Nó là ai)
Trả lời: C’est + (un/ une) + nom singulier (danh từ số ít)
C’est + danh từ xác định (tên riêng, cụm từ có từ sở hữu)
Ce sont + (des) + nom pluriel
Ví dụ:
Cái gì vậy?
– Đó là hình vẽ của con gái tôi.
– Đó là những hình vẽ của con gái tôi.
Qu’est-ce que c’est?
– C’est un dessin de ma fille.
– Ce sont des dessins de ma fille.
Ai đó?
– Đó là anh họ tôi.
– Đó là những người anh em họ của tôi.
Qui est-ce?
– C’est mon cousin.
– Ce sont mes cousins.
– Ai đó?
– Đó là Peter Kirov.
Qui est-ce?
– C’est Peter Kirov.
3. Để bình luận, nhận xét ta dùng cấu trúc. – ((Mạo từ/ từ sở hữu) + danh từ số ít, số nhiều,)  + c’est + tính từ giống đực số ít
Ví dụ:
Biển, đẹp đấy.
Những cái kem, ngon đấy.
– La mer, c’est beau.
– Les glaces, c’est bon.
(Chú ý: mặc dù là danh từ giống cái, nhưng ta chú ý cấu trúc c’est + tính từ giống đực số ít để bình luận, nhận xét)

Từ vựng tiếng Pháp và ví dụ sử dụng C’est và Ce sont

quả xoài \mɑ̃ɡ\ nf une mangue
la mangue
Đó là  một quả xoài. C’est une mangue
Đó là những quả xoài. Ce sont des mangues.
diễn viên (m) \ak.tœʁ\ nm acteur
diễn viên (f) \ak.tʁis\ nf actrice
Đó là diễn viên. C’est un acteur.
Đó là những diễn viên. Ce sont des acteurs.
hìnhvẽ, tranh (vẽ), môn hình họa, đồ họa \de.sɛ̃\ ou \dɛ.sɛ̃\ nm un dessin
le dessin
Cái gì vậy?
– Đó là bức họa của con gái tôi.
– Đó là những bức họa của con gái tôi.
Qu’est-ce que c’est?
– C’est un dessin de ma fille.
– Ce sont des dessins de ma fille.
anh họ, em họ \ku.zɛ̃\ nm un cousin
le cousin
chị họ, em họ \ku.zin\ nf cousine
Ai vậy?
– Đó là anh họ của tôi.
– Đó là những người anh em họ của tôi.
Qui est-ce?
– C’est mon cousin.
– Ce sont mes cousins.
– Đó là Peter Kirov. – C’est Peter Kirov.
Đó là ông giám đốc của tôi. – C’est mon directeur.
bạn nm un ami
l’ami
=> nf une amie
l’amie
– Đó là những người bạn. – Ce sont des amis.
bố mẹ \pa.ʁɑ̃\ nm.pl des parents
les parents
-Ai đó?
– Đó là bố mẹ tôi.
– Qui est-ce?
– Ce sont mes parents.
nước đá, băng, kem \ɡlas\ nf une glace
la glace
ăn một cái kem v manger une glace
Những cái kem, ngon đấy. – Les glaces, c’est bon.
(Chú ý: mặc dù là danh từ giống cái, số nhiều, nhưng ta chú ý cấu trúc c’est + tính từ giống đực số ít để bình luận, nhận xét)
biển \mɛʁ\ nf une mer
la mer
Biển, đẹp đấy. – La mer, c’est beau.

Các bài học tiếng Pháp online có liên quan:

– Mạo từ bất định trong tiếng Pháp

– Cách sử dụng động từ être trong tiếng Pháp

– Tính từ tiếng Pháp: Tính từ số ít, số nhiều, giống đực, giống cái

– Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp

Học tiếng Pháp online bài tiếp theo:

– Tính từ sở hữu trong tiếng Pháp

Like và chia sẻ cho bạn bè: