Trường Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu

1. Thời gian xét tuyển

  • Tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch riêng của trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của nhà trường.
  • Đơn xin cấp học bổng theo mẫu đăng tải trên website của nhà trường (Chỉ áp dụng với các thí sinh đạt yêu cầu xét học bổng theo quy định của trường).
  • 01 bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022).
  • 01 bản photo học bạ THPT.
  • 01 bản photo chứng nhận đạt giải, chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).
  • 01 bản photo chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước công dân (2 mặt).

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
  • 01 bản photo bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022).
  • 01 bản photo học bạ THPT.
  • 01 bản photo chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước công dân (2 mặt).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT kết hợp với phỏng vấn.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Trường Đại học Phenikaa (Bảng 1);
  • Đối với khối ngành Sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.

c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển: Điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm theo quy định như sau:

  • Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ (áp dụng với các ngành thuộc mục A - bảng 2, trừ ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh), Khoa học máy tính (đào tạo tài năng), Vật lý tài năng): 21 điểm;
  • Khối ngành Sức khỏe (áp dụng với ngành Dược học, Điều dưỡng). Thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh, Khoa học xã hội: 20 điểm.

Đối với nhóm ngành ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản) cần thêm điều kiện điểm trung bình môn ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật) đạt từ 6,5 trở lên.

d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT kết hợp với phỏng vấn

  • Áp dụng với các ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt- Anh), Khoa học máy tính (đào tạo tài năng), Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y khoa.
  • Điều kiện xét tuyển: thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên.
  • Khối ngành Sức khỏe (áp dụng với ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y khoa). Thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.

  • Điều kiện xét tuyển: thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời đạt 1 trong 2 tiêu chí:
  • Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định.
  • Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định;

6. Học phí

Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:

Ngành học

Học phí (triệu đồng/ năm)
Dược học 30
Điều dưỡng 20
Quản trị kinh doanh 28
Kế toán 28
Tài chính - ngân hàng 28
Công nghệ sinh học 20
Ngôn ngữ Anh 20
Công nghệ vật liệu 20
Công nghệ thông tin 24
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật) 32
Kỹ thuật ô tô 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
Kỹ thuật cơ điện tử 24
Kỹ thuật y sinh 24
Kỹ thuật hóa học 20
Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 32
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT) 24
Kỹ thuật xét nghiệm y học 24

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Dược học

PHA1 A00, B00, B08, D07 270

Điều dưỡng

NUR1 A00, A02, B00, B04 270

Quản trị kinh doanh

FBE1 A00, A01, D01, D07 500

Kế toán

FBE2 A00, A01, D01, D07  250

Tài chính - ngân hàng

FBE3 A00, A01, D01, D07  66

Quản trị nhân lực

FBE4 A00, A01, D01, D07 66

Luật kinh tế

FBE5 C00, C04, D01, D14 66

Kinh doanh quốc tế

(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) (**)

FBE6 A01, A07, C04, D01 100

Công nghệ sinh học

BIO1 A00, B00, B08, D07 60

Ngôn ngữ Anh

FLE1 D01, D09, D14, D15 250

Ngôn ngữ Hàn Quốc

FLK1 A01, D01, D09, DD2 165

Ngôn ngữ Trung Quốc

FLC1 A01, D01, D04, D09 165

Ngôn ngữ Nhật (**)

FLJ1 A01, D01, D06, D28 200

Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo

MSE-AL A00, A01, B00, D07 30

Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano

MSE1 A00, A01, D07, B00 60

Khoa học máy tính

ICT-TN A00, A01, D07 30

Công nghệ thông tin

ICT1 A00, A01, D07 242

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật)

ICT-VJ A00, A01, D07, D28 120

Kỹ thuật ô tô

VEE1 A00, A01, A10, D01 130

Cơ điện tử ô tô

VEE2 A00, A01, A10, D01 110

Kỹ thuật cơ khí

MEM2 A00, A01, A02, C01 110

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 

(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 120

Kỹ thuật cơ điện tử

MEM1 A00, A01, A02, C01 120

Kỹ thuật y sinh

(Thiết bị điện tử y sinh)

EEE2 A00, A01, B00, C01 95

Kỹ thuật hóa học

CHE1 A00, A01, B00, D07 60

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thông nhúng thông minh và IoT)

EEE3 A00, A01, C01, D07 95

Kỹ thuật xét nghiệm y học

MTT1 A02, B00, B08, D07 60

Kỹ thuật phục hồi chức năng

RET1 A02, B00, B08, D07 60

Y khoa (**)

MED1 A00, B00, B08, D07 200

Quản trị du lịch

FTS1 A01, C00, D01, D15 220

Quản trị khách sạn

FTS2 A00, A01, D01, D10 220

Kinh doanh du lịch số (**)

FTS3 A00, A01, D01, D10 100

Hướng dẫn du lịch quốc tế (**)

FTS4 A01, C00, D01, D15 120

Vật lý tài năng

FSP1 A00, A01 30

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

ICT-AL A00, A01, D07 110

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo

(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)

EEE-A1 A00, A01, C01, D07 72

(**) Các ngành dự kiến mở trong năm 2022.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Dược học

20 24 21 24 21 24

Điều dưỡng

18 19,5 19 20 19 20
18 21 19,05 22,5 21,5 23

Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)

18 21 19,05 21 21 23

Kỹ thuật công trình xây dựng

- -        
18 21 18,05 23 19 21,5
18 21     22 24
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21
18 21 18,05 22,5 18 21
16 21     27 20
16 21 17 21 17 20
Lâm nghiệp - -        
Luật kinh tế 18 21     18 21
Quản trị nhân lực - -     18 21
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21

Công nghệ vật liệu

(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)

16,5 21 18 20 19,5 21
18 21        

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17 21 21,3 21 21 22,5
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21
16,5 21 17 20,5 17 20,5
    17 21

17

20

Trí tuệ nhân tạo và robot

    22 21  

Kỹ thuật điện tử viễn thông

    20 21

20

21

Kỹ thuật xét nghiệm y học

    19 21

19

20

Kỹ thuật phục hồi chức năng

    19  

19

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)

       

22

24
       

22

22,5
       

22

22,5
       

24

 

Du lịch (Quản trị du lịch)

       

17

21
       

17

21
       

17

20

Công nghệ vật liệu

(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)

       

27

23

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)

       

18

20,5

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu
Trường Đại học Thành Tây

Trường Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu

Trường Đại học Phenikaa học phí bao nhiêu

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]