Ý nghĩa các con số trong tiếng Anh

Ngày nay có rất nhiều những ngày đặc biệt, chẳng hạn như thứ 6 ngày 13, ngày Black Friday hay ngày 520. Trong tiếng Trung có rất nhiều kiểu số ghép lại với nhau và khi đọc lên, phát âm lên sẽ có ý nghĩa thú vị nào đó. Kiểu số này hiện đã được phổ biến ở khá nhiều nước, trong đó có Việt Nam và đặc biệt trong giới trẻ. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa của một vài con số trong tiếng Trung ở bài viết dưới đây.

  • Top 10 sự thật thú vị về con số 13 đen đủi
  • Hướng dẫn viết và đọc số la mã sao cho đúng
  • Ý nghĩa đuôi số điện thoại của bạn nói lên điều gì?
  • Giải mã 7 biểu tượng quen thuộc nhưng chẳng mấy người biết về nguồn gốc bí ẩn của chúng

Giải mã các con số trong tiếng Trung

Tiếng Trung có nhiều từ đồng âm với các số đếm nên người Trung Quốc lấy các số đó để biến thành tiếng lóng trong một trường hợp.

  • Số 0 (líng ~ nǐ, nín): Bạn, em, ... (như you trong tiếng Anh).
  • Số 1 (yào ~ Yào): Muốn.
  • Số 2 (èr ~ ài): Yêu.
  • Số 3 (sān ~ xiāng/shēng): Nhớ hay sinh.
  • Số 4 (sì ~ shì): Đời người, tương tư.
  • Số 5 (wǔ ~ wǒ): Tôi, anh, em,… (như I trong tiếng Anh).
  • Số 6 (liù ~ lù): Lộc.
  • Số 7 (qī ~ jiē): Hôn.
  • Số 8 (bā ~ fā/bào/bàn/ba): Phát, ôm, ở bên, đi.
  • Số 9 (jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu): Vĩnh cửu.

Ý nghĩa các con số trong tiếng Anh

1392010 là gì và một vài số khác

1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em

1920: Vẫn còn yêu anh.

1920 sẽ đọc thành Yījiù ài nǐ gần phát âm với vẫn còn yêu anh.

520/521: Anh yêu em.

520 đọc là wǔ èr líng, 521 đọc là wǔ èr yī có phát âm gần giống với từ wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).

9420 chính là yêu em.

9420 đọc là jiǔ sì èr líng, phát âm gần giống jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).

1314: Trọn đời trọn kiếp.

1314 đọc là yī sān yīsì, phát âm giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp).

Ý nghĩa các con số trong tiếng Anh

530: Anh nhớ em.

530 trong tiếng Trung đọc là wǒ xiǎng nǐ, đọc lên gần giống với wǒ xiǎng nǐ (nhớ anh/nhớ em).

9277: Yêu và hôn.

9277 khi phát âm là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).

Số 555: Huhuhu.

555 trong tiếng Trung là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (huhuhu).

9213: Yêu em cả đời.

9213 khi đọc lên là jiǔ èr yī sān đọc lái giống zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).

910: Chính là em.

Tiếng Trung đọc 910 là jiù yī nǐ, đọc lái của jiù yī nǐ.

886: Tạm biệt.

Số 886 đọc là bā bā liù đọc gần giống từ bài bài lā (tạm biệt).

837: Đừng giận

837 tiếng Trung đọc là bā sān qī, đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).

920: Chỉ yêu em

Số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).

9494: Đúng vậy, đúng vậy

Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).

81176: Bên nhau

Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).

7456: Tức chết đi được

Số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).

2014: Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)

5630: Em rất nhớ anh - Wǒ hěn xiǎng nǐ (我很想你)

8013: Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)

81176: Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)

902535: Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)

82475: Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)

8834760: Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)

9089: Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)

918: Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)

940194: Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)

85941: Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)

7456: Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)

860: Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)

8074: Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)

8006: Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)

93110: Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)

865: Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)

825: Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)

987:Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)

95: Cứu anh – Jiù wǒ (救我)

898: Chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)

25251325: Yêu em, yêu em, suốt đời yêu em.

35351335: Yêu anh, yêu anh, suốt đời yêu anh.

5841314520: Anh xin thề, suốt đời anh yêu em.

520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).

Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!

Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451 你是唯一 Nǐ shì wéiyī Em là duy nhất
01925 你依旧爱我 Nǐ yījiù ài wǒ Anh vẫn còn yêu em
02825 你爱不爱我 Nǐ ài bù ài wǒ Em có yêu anh không
04527 你是我爱妻 Nǐ shì wǒ ài qī Em là vợ yêu của anh
04551 你是我唯一 Nǐ shì wǒ wéiyī Em là duy nhất của anh
0457 你是我妻 Nǐ shì wǒ qīzi Em là vợ anh
0564335 你无聊时想想我 Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537 你惹我生气 Nǐ rě wǒ shēngqì Anh khiến em tức giận rồi đó
08056 你不理我了 Nǐ bù lǐ wǒle Em không để ý tới anh nữa rồi
0837 你别生气/VOICE] Nǐ bié shēngqì Em đừng tức giận nữa
095 你找我 Nǐ zhǎo wǒ Anh đi tìm em?
098 你走吧 Nǐ zǒu ba Anh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314 一生一世 Yīshēng yīshì Một đời một kiếp
13920 一生就爱你 Yīshēng jiù ài nǐ Trọn đời yêu em
1573 一往情深 Yīwǎngqíngshēn vẫn mãi chung tình
1920 依旧爱你 Yījiù ài nǐ Vẫn mãi yêu em
1930 依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ Vẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200 爱你哦 Ài nǐ ó Yêu anh đó
201000 爱你一千年 Ài nǐ yīqiān nián Ngàn năm yêu anh
20184 爱你一辈子 Ài nǐ yībèizi Yêu em trọn đời
2030999 爱你想你久久久 Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ Yêu em nhớ em thật dài lâu
2013614 爱你一生又一世 Ài nǐ yīshēng yòu yīshì Yêu em hết đời hết kiếp
2037 为你伤心 Wèi nǐ shāngxīn Vì anh mà đau lòng
259758 爱我就娶我吧 Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba Yêu em thì mau đến cưới em đi
246437 爱是如此神奇 Ài shì rúcǐ shénqí Tình yêu thật tuyệt vời
291314 爱就一生一世 Ài jiù yīshēng yīshì Yêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300 想你哦 Xiǎng nǐ o Nhớ anh đó
3344 生生世世 Shēngshēngshìshì Đời đời kiếp kiếp
306 想你了(喽) Xiǎng nǐle (lóu) Nhớ em rồi
3013 想你一生 Xiǎng nǐ yīshēng Cả đời đều nhớ về em
330 想想你 Xiǎngxiǎng nǐ đang nhớ em
360 想念你 Xiǎngniàn nǐ Nhớ em
369958 神啊救救我吧 Shén a jiù jiù wǒ ba Trời ơi, cứu con!
3731 真心真意 Zhēnxīn zhēnyì Thật lòng thật dạ
3257 深爱我妻 Shēn ài wǒqī Rất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295 谢谢你爱过我 Xièxiè nǐ àiguò wǒ Cảm ơn vì đã yêu em
4456 速速回来 Sù sù huílái Nhanh chóng trở về nhé
456 是我啦 Shì wǒ la Là em đó
460 思念你 Sīniàn nǐ Rất nhớ em
48 是吧 Shì ba Đúng rồi đó
442230 时时刻刻想你 Shí shí kè kè xiǎng nǐ Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505 SOS
507680 我一定要追你 Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ Anh nhất định phải theo đuổi em
54033 我是你先生 Wǒ shì nǐ xiānshēng Anh là chồng của em
5406 我是你的 Wǒ shì nǐ de Anh là của em
54064 我是你老师 Wǒ shì nǐ lǎoshī Tôi là giáo viên của em
5976 我到家了 Wǒ dàojiāle Em về tới nhà rồi
52067 我爱你不变 Wǒ ài nǐ bù biàn Anh yêu em mãi không đổi thay
5201314 我爱你一生一世 Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120 我也爱你 Wǒ yě ài nǐ Em cũng yêu anh


Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 

520 我爱你 Wǒ ài nǐ Em yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609 到永久 Dào yǒngjiǔ Đến mãi mãi
666 溜溜溜 lìu lìu lìu Lợi hại / giỏi
6120 懒得理你 Lǎndé lǐ nǐ Không thèm để ý đến anh
6785753 老地方不见不散 Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn Gặp chỗ cũ, không gặp không về
687 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi
6699 顺顺利利 Shùn shùn lì lì Hết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

70345 请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ Xin em hãy tin anh
706 起来吧 Qǐlái ba Tỉnh dậy đi
70626 请你留下来 Qǐng nǐ liú xià lái Xin em ở lại
7087 请你别走 Qǐng nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
70885 请你帮帮我 Qǐng nǐ bāng bāng wǒ Xin bạn giúp đỡ mình
720 亲爱你 Qīn'ài nǐ Em thân yêu
729 去喝酒 Qù hējiǔ Đi nhậu đi
7708801314520 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ Hôn em ôm em trọn đời yêu em
7708801314680 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ Hôn em ôm em bên em cả đời
7758520 亲亲我吧我爱你 Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ Hôn em đi em yêu anh

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006 不理你了 Bù lǐ nǐ le Không để ý tới anh nữa
8013 伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên anh cả đời
8716 八格耶鲁 Bā gé yélǔ Bát cách gia lỗ (tên khốn)
88 Bye Bye
8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ từ từ tương tư chỉ vì em
898 分手吧 Fēnshǒu ba Chia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 (702535) 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Xin em yêu anh nhớ về anh
9089 (7089) 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Xin em đừng đi
95 救我 Jiù wǒ Cứu tôi với
98 早安 Zǎo ān Chào buổi sáng
9908875 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Xin đừng bỏ rơi em
9420 就是爱你 Jiùshì ài nǐ Chính là yêu anh đó

Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa