Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Cạnh của hình lập phương

2,5m

\({3 \over 4}dm\) 

4cm

5dm

Diện tích một mặt

Diện tích toàn phần

Thể tích

 2. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.

a. Tính thể tích của mỗi hình trên.

b. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?

3. Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

Bài giải

1.

Biết cạnh của hình lập phương 2,5m. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25m2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 6,25 ⨯ 6 = 37,5m2

Thể tích hình lập phương :

V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625m3

 Biết cạnh của hình lập phương \({3 \over 4}dm\) dm. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

\(S = {3 \over 4} \times {3 \over 4} = {9 \over {16}}d{m^2}\) 

Diện tích toàn phần hình lập phương :

\({S_{tp}} = {9 \over {16}} \times 6 = {{27} \over 8}d{m^2}\)  

Thể tích hình lập phương :

\(V = {3 \over 4} \times {3 \over 4} \times {3 \over 4} = {{27} \over {64}}d{m^3}\) 

 Biết cạnh của hình lập phương 4cm. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 4 ⨯ 4 = 16cm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 16 ⨯ 6 = 96cm2

Thể tích hình lập phương :

V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64cm3

 Biết cạnh của hình lập phương 5dm. 

Diện tích một mặt hình lập phương :

S = 5 ⨯ 5 = 25dm2

Diện tích toàn phần hình lập phương :

Stp = 25 ⨯ 6 = 150dm2

Thể tích hình lập phương :

V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125dm3

Cạnh của hình lập phương

2,5m

 \({3 \over 4}dm\)

4cm

5dm

Diện tích một mặt

6,25m2

\({9 \over {16}}d{m^2}\) 

16cm2

25dm2

Diện tích toàn phần

37,5m2

\({{27} \over 8}d{m^2}\) 

96cm2

150dm2

Thể tích

15,625m3

\({{27} \over {64}}d{m^3}\) 

64cm3

125dm3

2.

Bài giải

a.

Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2

 Thể tích hình hộp chữ nhật là :

2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 (m3)

Cạnh hình lập phương là :

(2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2 (m)

Thể tích hình lập phương là :

1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 (m3)

b.

Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2

 Thể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật là :

1,728 – 1,056 = 0,672m3 = 672dm3

3.

Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2

Bài giải

Thể tích khối kim loại là :

0,15 ⨯ 0,15 ⨯ 0,15 = 0,003375 (m3)

0,003375m3 = 3,375dm3

Khối kim loại đó nặng là :

10 ⨯ 3,375 = 33,75 (kg)

Đáp số : 33,75kg

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2
Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2
Tiếng Anh lớp 5 trang 36 37 tập 2

Xem thêm tại đây: Bài 115. Thể tích hình lập phương

If you are tired of your busy and noisy city life, at the weekend you can go to (1)________________green and peaceful place with friendly people in the Mekong region. Most of Viet Nam’s rice is grown here.

(Nếu bạn mệt mỏi với cuộc sống bận rộn và ồn ào nơi đô thị, vào cuối tuần bạn có thể đi đến (1) ________________ nơi yên bình và xanh tươi với con người thân thiện ở khu vực Mê Kông. Hầu hết lúa ở Việt Nam đều được trồng ở đây.)

You will have (2) _________________ opportunity to enjoy the beauty of typical Southern Vietnamese countryside and (3) _________ view of immense rice paddies, coconut plantations and beautiful rivers.

(Bạn sẽ có (2) _________________ cơ hội tận hưởng vẻ đẹp của miền quê miền Nam Việt Nam điển hình và (3) _________ khung cảnh những đồng lúa bao la, những miệt vườn trồng dừa và những dòng sông xinh đẹp.)

4) ______________ Mekong Delta is also famous for its fascinating floating markets and fruit orchards where you can taste delicious local fruits especially (5) _________________ dragon fruit.

((4) ______________Đồng bằng sông Mê Kông cũng nổi tiếng về những chợ nổi và vườn trái cây cuốn hút, nơi mà bạn có thể nếm những trái cây địa phương ngon tuyệt, đặc biệt là (5) _________________trái thanh long.)

It will be (6) _________________ special treat for you!

(Nó sẽ là (6) _________________ sự đãi ngộ đặc biệt dành cho bạn!)

1 - a

2 - an

3 - the

4 - The

5 - the

6 - a

1 - điền mạo từ không xác định 'a' vì đứng trước 1 danh từ chưa xác định (do chưa được nhắc đến trước đó) bắt đầu bằng phụ âm

2 - điền mạo từ không xác định 'an' vì đứng trước 1 danh từ chưa xác định bắt đầu bằng nguyên âm

3 - điền mạo từ xác định 'the' vì cấu trúc the + N + of ..

4 - điền mạo từ xác định 'the' vì đứng trước danh từ riêng chỉ khái niệm duy nhất 'Mekong Delta'

5 - dựa vào nghĩa câu trên, điền mạo từ xác định 'the' vì đứng trước danh từ chung chỉ 1 loại trái cây.

6 - điền mạo từ không xác định 'a' vì đứng trước 1 danh từ chưa xác định bắt đầu bằng phụ âm

4. Use the verbs in the correct form, the present simple, the present continuous or the future simple, to complete the sentences.

(Dùng các động từ ở dạng đúng, thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai đơn, để hoàn thành các câu.)

1.

Hurry up! The bus ______ (come). I ______ (not/want) to miss it.

(Nhanh lên. Xe buýt đang đến kìa. Tôi không muốn bỏ lỡ nó đâu.)

Đáp án: is coming - don't want

Giải thích: Sự việc 'come' đang diễn ra tại thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn. Câu thứ 2 diễn tả suy nghĩ và cảm xúc tức thời, và động từ 'want' là động từ tình thái nên không sử dụng thì tiếp diễn => hiện tại đơn.

2.

Please ______ (not/make) so much noise. I ______ (study).

(Làm ơn đừng làm ồn. Tôi đang học.)

Đáp án: don't make - am studying

Giải thích: Câu 1 là câu yêu cầu dạng phủ định nên mượn trợ động từ 'do' ở thể phủ định là 'don't'. Câu 2 diễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn

3.

John ______ (speak) English and French. Now, he ______ (speak) French to some visitors from Paris.

(John nói được tiếng Anh và tiếng Pháp. Bây giờ, anh ấy đang nói tiếng Pháp với một vài người khách đến từ Paris.)

Đáp án: speaks - is speaking

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

A: I ______ (be) so thristy now! B: OK. I ______ (bring) you some water.

(A: Giờ tôi khát nước quá! B: Được rồi, tôi sẽ đem cho bạn chút nước.)

Đáp án: am - 'll / will bring

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

A: This vacuum cleaner ______ (not/work)! B: Just a moment, I ______ (fix) it for you.

(A: Cái máy hút bụi này không hoạt động nữa! B: Đợi một chút, tôi sẽ sửa nó cho bạn.)

Đáp án: isn't working / doesn't work - I'll / will fix

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.