1. Sự thật là, ko giống như cậu Tôi ko mong chờ 1 tình yêu sét đánh. The truth is, unlike you, I never expected the thunderbolt.
Chat up - bắt đầu tìm hiểu to chat (somebody) up: bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương to flirt (with somebody):tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút a flirt:người thích tán tỉnh người khác phái a blind date= một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mà bạn có ý muốn xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp trước đó lonely hearts:những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc internet) về người mà bạn muốn làm quen. Để tiết kiệm giấy, một số từ viết tắt được sử dụng: WLTM- would like to meet- mong muốn được gặp mặt GSOH- good sense of humour- có óc hài hước LTR- long-term relationship-quan hệ tình cảm mật thiết Chat up -starting a relationship- bắt đầu làm quen Loved up - giai đoạn yêu to be smitten with somebody:yêu say đắm to fall for somebody: thật sự yêu ai đó love at first sight: tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình. to take the plunge: làm đính hôn/làm đám cưới I can hear wedding bells: Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi terms of endearment:những tên gọi dành cho người mình yêu: darling, sweetheart, love pet, babe/baby, cutey pie, honey, bunny. Break up - giai đoạn kết thúc they are having a domestic(thân mật): họ đang cãi nhau they have blazing rows: họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng (s)he is playing away from home: Anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác to break up with somebody:chia tay với ai đó to split up: chia tay to dump somebody:bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước Break-up lines:những câuđể nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm dứt We need to talk Chúng ta cần nói chuyện I just need some space Em cần ở một mình It's not you, it's me Đó không phải lỗi em, đó là do anh I hope that we can always be friends Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn This is hurting me more than it is hurting you Anh cảm thấy đau đớn hơn là em It's not enough that we love each other Tình yêu của chúng ta chưa đủ It simply wasn't meant to be Chuyện của chúng ta không nên trở thành như vậy Sưu tầm
Tình yêu sét đánh. Love at first sight. OpenSubtitles2018. v3 CA: khoảng một năm sau bạn cưới một phụ nữ Tình yêu sét đánh? CA: And about a year after this picture, you married a beautiful woman. ted2019 Con cá là tình yêu sét đánh. I bet it was love at first sight. OpenSubtitles2018. v3 Sự thật là, ko giống như cậu Tôi ko mong chờ 1 tình yêu sét đánh. The truth is, unlike you, I never expected the thunderbolt. OpenSubtitles2018. v3 Nó giống như là tình yêu sét đánh vậy. It’s a little like love at first sight. OpenSubtitles2018. v3 Vậy đây là tình yêu sét đánh hay cái gì? So it was either love At first sight, or what? OpenSubtitles2018. v3 Chúng ta hãy uống vì tình yêu sét đánh nào. Let’s drink to love at first sight. OpenSubtitles2018. v3 Tình yêu sét đánh à? Is it love at first sight? OpenSubtitles2018. v3 Đối với Nhật Nam, Tiếng Anh là ” tình yêu sét đánh ” . For Do Nhat Nam, it was ” love at first sight. “ EVBNews Tình yêu sét đánh, giống như Romeo và Juliet. Star–crossed lovers, just like Romeo and Juliet. OpenSubtitles2018. v3 Và tình yêu sét đánh nổ ra và chúng tôi nghĩ ” Chúng ta đã nghĩ gì vậy nhỉ? ” And then love struck and we were thinking, ” what are we doing? “ OpenSubtitles2018. v3 Em có tin vào tình yêu sét đánh không?
Xem thêm: Thế nào là yêu mãnh liệt? Do you believe in love at first sight? OpenSubtitles2018. v3 Tôi chắc là 19 tuổi rưỡi thì phải, và đó là một tình yêu sét đánh. I must have been 19 and a half then, and it was love at first sight. ted2019 Tình yêu sét đánh. You Zinged. OpenSubtitles2018. v3 Oppa, anh có tin vào tình yêu sét đánh không? Oppa, do you believe in love at first sight? QED Lúc bạn gặp cô ấy, đó là tình yêu sét đánh phải không? It was love at first sight when you met her? Tatoeba-2020. 08 Ông có một “tình yêu sét đánh” với Shin Ji. He also has a crush on Shin Ji. WikiMatrix Và tôi nghĩ rằng đây thực sự là nguồn gốc của thứ mà bạn và tôi gọi là ” tình yêu sét đánh ” And I think that this is really the origin of what you and I call ” love at first sight. “ QED Và tôi nghĩ rằng đây thực sự là nguồn gốc của thứ mà bạn và tôi gọi là “tình yêu sét đánh” And I think that this is really the origin of what you and I call “love at first sight.” ted2019 Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh? Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny QED Giữa bao nhiêu con người như thế, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh? Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny QED Bà mô tả cuộc gặp mặt của họ như sau, “Tôi không biết liệu nó có phải là tình yêu sét đánh hay không, nhưng nó khá giống vậy”. She described their meeting by saying, “I don’t know if it was exactly love at first sight, but it was pretty close.”
Xem thêm: Tài liệu về đồ dùng dạy học – Tài liệu text WikiMatrix Vietnamesetình yêu sét đánhmê ai như điếu đổ Englishlove at first sighthead over heels forTình yêu sét đánh là loại tình yêu đến rất nhanh, không ngờ đến được. Anh thừa nhận rằng sau nhiều tháng chờ đợi, đó khó có thể là tình yêu sét đánh. After months of waiting, it was hardly love at first sight, he admits. Khi bạn gặp chồng mình, đó có phải là tình yêu sét đánh? When you met your husband, was it love at first sight? Một số từ trong tiếng Anh dùng diễn tả các tình huống có thể xảy ra trong tình yêu (love) - tình đơn phương: unrequited love - yêu xa: long-distance relationship - tình yêu sét đánh: love at first sight |