Tiếng ViệtSửa đổi
Wikipedia có bài viết về:
Trung Quốc
Trung Quốc
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng
Hà Nội |
Huế |
Sài Gòn
|
---|
ʨuŋ˧˧ kwəwk˧˥ | tʂuŋ˧˥ kwə̰wk˩˧ | tʂuŋ˧˧ wəwk˧˥ |
| Vinh |
Thanh Chương |
Hà Tĩnh
|
---|
tʂuŋ˧˥ kwəwk˩˩ | tʂuŋ˧˥˧ kwə̰wk˩˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Phiên âm Hán Việt của 中國 (phồn thể) hay 中国 (giản thể)
Danh từ riêngSửa đổi
Trung Quốc
- Tên một quốc gia lớn ở khu vực Đông Á.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
|
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trung hoa trong từ Hán Việt và cách phát âm trung hoa từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trung hoa từ Hán Việt nghĩa là gì. 中华 (âm Bắc Kinh) 中華 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). trung hoaQuốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là Bắc Kinh 北京 Běijīng. Xem thêm từ Hán Việt kí thực từ Hán Việt nghĩa là gì? cáo tang từ Hán Việt nghĩa là gì? ái hà từ Hán Việt nghĩa là gì? công nguyên từ Hán Việt nghĩa là gì? hạch vũ khí từ Hán Việt nghĩa là gì? Cùng Học Từ Hán Việt Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trung hoa nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ Hán Việt Là Gì? Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt. Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều. Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá. Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm. Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022. Nghĩa Tiếng Việt: trung hoaQuốc gia thuộc Á Châu, thủ đô là Bắc Kinh 北京 Běijīng. Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé! Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0 Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé * Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table 0451 | 你是唯一 | Nǐ shì wéiyī | Em là duy nhất | 01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn còn yêu em | 02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bù ài wǒ | Em có yêu anh không | 04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của anh | 04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất của anh | 0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒ qīzi | Em là vợ anh | 0564335 | 你无聊时想想我 | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ | Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán | 06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēngqì | Anh khiến em tức giận rồi đó | 08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Em không để ý tới anh nữa rồi | 0837 | 你别生气/VOICE] | Nǐ bié shēngqì | Em đừng tức giận nữa | 095 | 你找我 | Nǐ zhǎo wǒ | Anh đi tìm em? | 098 | 你走吧 | Nǐ zǒu ba | Anh đi đi! |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1 Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ. * Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table 1314 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Một đời một kiếp | 13920 | 一生就爱你 | Yīshēng jiù ài nǐ | Trọn đời yêu em | 1573 | 一往情深 | Yīwǎngqíngshēn | vẫn mãi chung tình | 1920 | 依旧爱你 | Yījiù ài nǐ | Vẫn mãi yêu em | 1930 | 依旧想你 | Yījiù xiǎng nǐ | Vẫn luôn nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2 200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu anh đó | 201000 | 爱你一千年 | Ài nǐ yīqiān nián | Ngàn năm yêu anh | 20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yībèizi | Yêu em trọn đời | 2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ | Yêu em nhớ em thật dài lâu | 2013614 | 爱你一生又一世 | Ài nǐ yīshēng yòu yīshì | Yêu em hết đời hết kiếp | 2037 | 为你伤心 | Wèi nǐ shāngxīn | Vì anh mà đau lòng | 259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba | Yêu em thì mau đến cưới em đi | 246437 | 爱是如此神奇 | Ài shì rúcǐ shénqí | Tình yêu thật tuyệt vời | 291314 | 爱就一生一世 | Ài jiù yīshēng yīshì | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3 300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ o | Nhớ anh đó | 3344 | 生生世世 | Shēngshēngshìshì | Đời đời kiếp kiếp | 306 | 想你了(喽) | Xiǎng nǐle (lóu) | Nhớ em rồi | 3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yīshēng | Cả đời đều nhớ về em | 330 | 想想你 | Xiǎngxiǎng nǐ | đang nhớ em | 360 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ | Nhớ em | 369958 | 神啊救救我吧 | Shén a jiù jiù wǒ ba | Trời ơi, cứu con! | 3731 | 真心真意 | Zhēnxīn zhēnyì | Thật lòng thật dạ | 3257 | 深爱我妻 | Shēn ài wǒqī | Rất yêu vợ của tôi |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4 440295 | 谢谢你爱过我 | Xièxiè nǐ àiguò wǒ | Cảm ơn vì đã yêu em | 4456 | 速速回来 | Sù sù huílái | Nhanh chóng trở về nhé | 456 | 是我啦 | Shì wǒ la | Là em đó | 460 | 思念你 | Sīniàn nǐ | Rất nhớ em | 48 | 是吧 | Shì ba | Đúng rồi đó | 442230 | 时时刻刻想你 | Shí shí kè kè xiǎng nǐ | Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5 * Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table 505 | SOS | | | 507680 | 我一定要追你 | Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ | Anh nhất định phải theo đuổi em | 54033 | 我是你先生 | Wǒ shì nǐ xiānshēng | Anh là chồng của em | 5406 | 我是你的 | Wǒ shì nǐ de | Anh là của em | 54064 | 我是你老师 | Wǒ shì nǐ lǎoshī | Tôi là giáo viên của em | 5976 | 我到家了 | Wǒ dàojiāle | Em về tới nhà rồi | 52067 | 我爱你不变 | Wǒ ài nǐ bù biàn | Anh yêu em mãi không đổi thay | 5201314 | 我爱你一生一世 | Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp | 5120 | 我也爱你 | Wǒ yě ài nǐ | Em cũng yêu anh |
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu. 520 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ | Em yêu anh |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6 609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ | Đến mãi mãi | 666 | 溜溜溜 | lìu lìu lìu | Lợi hại / giỏi | 6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ | Không thèm để ý đến anh | 6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn | Gặp chỗ cũ, không gặp không về | 687 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi | 6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Hết sức thuận lợi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7 70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh | 706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Tỉnh dậy đi | 70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xià lái | Xin em ở lại | 7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi | 70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Xin bạn giúp đỡ mình | 720 | 亲爱你 | Qīn'ài nǐ | Em thân yêu | 729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi nhậu đi | 7708801314520 | 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ | Hôn em ôm em trọn đời yêu em | 7708801314680 | 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ | Hôn em ôm em bên em cả đời | 7758520 | 亲亲我吧我爱你 | Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ | Hôn em đi em yêu anh |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8 8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐ le | Không để ý tới anh nữa | 8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên anh cả đời | 8716 | 八格耶鲁 | Bā gé yélǔ | Bát cách gia lỗ (tên khốn) | 88 | Bye Bye | | | 8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | từ từ tương tư chỉ vì em | 898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | Chia tay đi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9 902535 (702535) | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Xin em yêu anh nhớ về anh | 9089 (7089) | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi | 95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu tôi với | 98 | 早安 | Zǎo ān | Chào buổi sáng | 9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Xin đừng bỏ rơi em | 9420 | 就是爱你 | Jiùshì ài nǐ | Chính là yêu anh đó |
Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung. Đăng ký tư vấn học tiếng hoa
|