Ở phương thức xét học bạ THPT, điểm chuẩn các ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội từ 25,1 đến 29,23 điểm. Trong đó, Công nghệ thông tin là ngành duy nhất lấy điểm trên 29. Hai ngành có đầu vào cao tiếp theo là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (28,94) và Khoa học máy tính (28,76). Ngành Công nghệ Dệt, May lấy điểm chuẩn thấp nhất (25,1). Show
TPO - Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, điểm chuẩn ngành thấp nhất là 19 và cao nhất là 25,52 điểm. Cụ thể, điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau: Hơn 100 trường đại học công bố điểm chuẩn: Những ngành nào lấy điểm cao nhất? 23/08/2023 Điểm chuẩn Trường ĐH Quốc tế, ĐH Kinh tế TPHCM tăng 23/08/2023 Cập nhật điểm chuẩn các trường đại học năm 2023: Trường nào lập đỉnh? 23/08/2023 Ngành Báo chí Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM lập đỉnh với điểm chuẩn 28 23/08/2023 Tuyển sinh ĐH năm 2023: Bất ngờ điểm chuẩn 23/08/2023 Đỗ Hợp Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dao động từ 19 - 25,52 điểm. Theo đó, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 7.500 chỉ tiêu cho 50 ngành/chương trình đào tạo (nhiều hơn 380 chỉ tiêu so với năm 2022). Các thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống. Nếu thí sinh không xác nhận nhập học sẽ phải đợi xét tuyển bổ sung vào các đợt xét tuyển tiếp theo của trường. VUIHOC gửi đến các em chi tiết điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2023 cập nhật mới nhất và chính xác nhất. Mời các em cùng tham khảo! Mục lục bài viết {{ section?.element?.title }} {{ item?.title }} Mục lục bài viết x {{section?.element?.title}} {{item?.title}} 1. Điểm chuẩn đại học công ngiệp Hà Nội 2022Năm 2022, đại học công nghiệp Hà Nội tuyển 7120 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển đó là tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy. Với 44 mã ngành học, điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2022 chi tiết như sau: STTMã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Xét học bạĐGNLĐGTDThi THPT 17210404Thiết kế thời trang27.77 24.227220201 Ngôn ngữ Anh27.6 24.0937220204Ngôn ngữ Trung Quốc27.1 24.7347220209 Ngôn ngữ Nhật 26.41 23.7857220210Ngôn ngữ Hàn Quốc27.09 24.5567310612 Trung Quốc học26.21 24.5577310104Kinh tế đầu tư28.16 24.587329001Công nghệ đa phương tiện28.6620.1 24.7597340101Quản trị kinh doanh28.42 24.55107340115Marketing28.820.65 25.6117340125Phân tích dữ liệu kinh doanh28.419.4 24.5127340201Tài chính – Ngân hàng28.1919.65 24.7137340301 Kế toán27.818.7 23.95147340302 Kiểm toán27.9719.45 24.3157340404 Quản trị nhân lực 28.04 19.4 24.95167340406 Quản trị văn phòng27.2918.15 24177480101Khoa học máy tính29.1 16.725.65187480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.61 24.65197480103Kỹ thuật phần mềm28.83 15.2425.35207480104Hệ thống thông tin28.5 25.15217480108Công nghệ kỹ thuật máy tính28.49 15.6924.7227480201Công nghệ thông tin29.34 15.1926.15237510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí28.05 23.25247510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử28.61 24.95257510205Công nghệ kỹ thuật ô tô28.46 24.7267510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt27.31 20277510209Robot và trí tuệ nhân tạo28.99 15.4224.55287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử28.18 23.55297510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 28.27 23.05307510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 29.09 15.61 25.85317510401Công nghệ kỹ thuật hoá học26.64 19.95327510406Công nghệ kỹ thuật môi trường26.13 18.65337510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng29.3821.7 25.75347519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu27.19 20.6357520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.12 21.25367540101Công nghệ thực phẩm28.99 23.75377540203Công nghệ vật liệu dệt, may26.63 22.15387540204Công nghệ dệt, may27.04 22.45397810101Du lịch27.35 25.75407810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.58 23.45417810201Quản trị khách sạn27.79 22.45427810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.26 19.4437519004Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.81 20447519005Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 28.37 23.55Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường đại học công nghiệp 2022, ngàng công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường là 26,15 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Sau đó là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 25,85 điểm, giảm 0.15 điểm so với năm 2021. Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành công nghệ kỹ thuật môi trường là 18.65 điểm, giảm 2.15 điểm so với năm 2021. 2. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học công nghiệp Hà Nội 2023Năm 2023 trường đại học công nghiệp Hà Nội có chỉ tiêu tuyển sinh là 7500 chỉ tiêu cho 51 ngành/ chương trình đào tạo chính quy. Năm nay, trường có 5 phương thức xét tuyển: 2.1 Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT- Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT - Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023 - Hình thức đăng ký: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học - Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT: ⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+ ⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích ⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô ⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi ⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề ⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập Đăng ký học thử miễn phí ngay!! 2.2 Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế- Đối tượng: Các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế tương đương tốt nghiệp THPT - Điều kiện xét tuyển: Đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn học theo quy định trong thời gian không quá 3 năm kể thừ thời gian xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế theo quy định còn giá trị tính đến ngày xét tuyển. - Thời gian xét tuyển: Từ 5/5/2023 - 18/6/2023 - HÌnh thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin của trường và Bộ GD&ĐT - Xét tuyển áp dụng cho 31/51 ngành học 2.3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPTĐây là phương thức xét tuyển quen thuộc, đánh giá dựa trên điểm số thi tốt nghiệp THPT của các thí sinh. - Đối tượng xét tuyển: Tất cả các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT - Điều kiện xét tuyển: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT - Thời gian đăng ký xét tuyển: 10/7/2023 - 30/07/2023 2.4 Xét tuyển học bạ (dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT)- Đối tượng: Các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT - Điều kiện đăng ký xét tuyển: + Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên + Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11,12 từ 7,5 điểm trở lên. - Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023 2.5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội- Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm thi từ 75 điểm trở lên - Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/6/2023 - Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực gồm 9 ngành học dưới đây: 2.6 Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội- Đối tượng: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương - Điều kiện: Có điểm thi từ 50 điểm trở lên - Thời gian đăng ký: 5/5/2023 - 18/06/2023 3. Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhấtĐiểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022. Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm. STTMã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Xét học bạĐGNLĐGTDThi THPT 17210404Thiết kế thời trang27.23 23.8427220201 Ngôn ngữ Anh27.09 24.3037220204Ngôn ngữ Trung Quốc27.34 24.8647220209 Ngôn ngữ Nhật 26.68 24.0257220210Ngôn ngữ Hàn Quốc27.2 24.9267229020 Ngôn ngữ học 26.59 22.2577310104Kinh tế đầu tư27.95 24.4587310612Trung Quốc học 26.27 23.7797340101Quản trị kinh doanh27.719 24.21107340115Marketing28.119.75 25.24117340125Phân tích dữ liệu kinh doanh27.3618.9 23.67127340201Tài chính – Ngân hàng27.6118.95 24.40137340301 Kế toán27.617.95 23.80147340302 Kiểm toán27.7818.25 24.03157340404 Quản trị nhân lực 27.5718.2 24.59167340406 Quản trị văn phòng27.2917.45 23.09177480101Khoa học máy tính28.76 15.1625.0518 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.04 24.17197480103Kỹ thuật phần mềm28.43 15.77 24.54207480104Hệ thống thông tin28.27 16.5124.31217480108Công nghệ kỹ thuật máy tính28.13 16.5824.30227480201Công nghệ thông tin29.23 15.4325.19237510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí27.63 20.1923.42247510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử28.55 15.1224.63257510205Công nghệ kỹ thuật ô tô27.99 15.15 24.26267510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt27.07 22.15277510209Robot và trí tuệ nhân tạo28.615.2 24.54287510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử27.52 15.8423.81297519007Năng lượng tái tạo 26.3 19.00307510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 27.6 16.223.653175103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 26.68 15.54 19.00327510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH 28.94 15.16 25.473375103031Kỹ thuật sản xuất thông minh26.76 20.00347510401Công nghệ kỹ thuật hoá học26.8 16.6520.35357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường26.83 19.00367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng28.620.75 25.52377519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu26.4 21.90387510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.16 20.75397510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.65 16.66 24.17407520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp27.17 22.65417520116Kỹ thuật cơ khí động lực26.81 21.55427540101Công nghệ thực phẩm27.68 15.85 23.51437540203Công nghệ vật liệu dệt, may25.78 20.10447540204Công nghệ dệt, may25.1 21.80457720203Hóa dược ... 16.7319.45467810101Du lịch25.92 24.20477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.26 23.62487810201Quản trị khách sạn27.07 23.56497810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 26.27 22.80507320113Công nghệ đa phương tiện 16.8224.63
Trên đây là điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2023 chi tiết và chính xác nhất. Các em theo dõi để biết chính xác mình có đỗ nguyện vọng đã đăng ký hay không để chuẩn các bước tiếp theo như nhập học hay chuyển nguyện vọng sao cho phù hợp. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội lấy bao nhiêu điểm chuẩn?Năm 2022, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18,65 đến 26,15. Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển khoảng 7.500 sinh viên, thuộc top những trường có quy mô tuyển sinh đại học lớn nhất ở Hà Nội.
Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 - 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022. Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022.
Đại học Công nghiệp Hà Nội ngành kế toán lấy bao nhiêu điểm?Năm:
Khi nào đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn?Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem điểm chuẩn tất cả các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT, Đánh giá năng lực ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội phía dưới.
|